Bài tập tự học môn Toán Lớp 9 - Tuần 5 - Trường THCS Hoàng Diệu
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự học môn Toán Lớp 9 - Tuần 5 - Trường THCS Hoàng Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_tu_hoc_mon_toan_lop_9_tuan_5_truong_thcs_hoang_dieu.docx
Nội dung text: Bài tập tự học môn Toán Lớp 9 - Tuần 5 - Trường THCS Hoàng Diệu
- HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ TUẦN 5 MÔN : TOÁN –LỚP 9 A.PHẦN ĐẠI SỐ. Các em làm một số đề kiểm tra chương III . Đề 1 Hướng dẫn Bài 1: Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: a) Dùng phương pháp cộng hoặc thế 2x 3y 1 2x y 1 2 b) Nên dùng phương pháp thế đề dễ giải a/ b/ Bài 2: x 4y 7 x 2y 1 Gọi x, y lần lượt là số dụng cụ xí nghiệp I , II phải làm theo kế hoạch.(ĐK : ) Bài 2: Lập PT(1) biểu thị sự liên quan giữa x, Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng y và 360 dụng cụ ? cộng 360 dụng cụ. Thực tế xí nghiệp I vượt Tìm dụng cụ xí nghiệp I , II làm theo mức kế hoạch 10% ; xí nghiệp II vượt mức thực tế theo các ẩn ? kế hoạch 15% , do đó cả hai xí nghiệp đã làm Lập pt(2) biểu thị sự liên quan giữa được 404 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí dụng cụ xí nghiệp I , II làm theo thực nghiệp phải làm theo kế hoạch? tế với 404 dụng cụ. Bài 3: Giải hệ pt gồm pt(1) và pt(2) mx y 2 Đối chiếu nghiệm của hệ pt với điều Cho hệ phương trình : kiện để trả lời bài toán. 3x my 5 Bài 3: Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có Giải hệ pt bằng phương pháp thế (biểu thị y nghiệm duy nhấtt ( x ; y) thỏa mãn hệ thức 2 theo x từ pt(1) ) để được phương trình 1 ẩn x m dạng A.x = B (4) x y 1 2 . m 3 Hệ pt có nghiệm duy nhất phụ thuộc vào điều kiện của m để pt(4) có nghiệm duy nhất. Thay x và y tìm được theo m vào hệ m 2 thức x y 1 rồi giải pt ẩn m. m 2 3 Đối chiếu m vừa tìm với điều kiện (nếu có) của m để hệ có nghiệm duy nhất. Đề 2 Hướng dẫn Bài 1: Bài 1 Giải các hệ phương trình sau: a) QĐKM pt(2) rồi giải theo p2 cộng 7x 3y 5 b) Nên dùng phương pháp thế đề dễ giải ( 5 2)x y 3 5 a/ x y b/ 2 x 2y 6 2 5 2 3 Bài 2: Gọi x (km/h), y (h) lần lượt là vận tốc và Bài 2: thời gian dự định đi từ A đến B của ô tô . Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc xác định (ĐK : ) và trong một thời gian đã định.Nếu vận tốc ô Lập pt(1) biểu thị mối liên quan giữa
- tô giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 vận tốc khi giảm10 km/h và thời gian phút.Nếu vận tốc ô tô tăng 10 km/h thì thời tăng 45 phút với quãng đường AB. gian giảm 30 phút.Tính vận tốc và thời gian Lập pt(2) biểu thị mối liên quan giữa dự định của ô tô ? vận tốc khi tăng10 km/h và thời gian giảm 30 phút với quãng đường AB. Bài 3: Giải hệ pt gồm pt(1) và pt(2) Cho hệ phương trình : Đối chiếu nghiệm của hệ pt với điều mx 2my m 1 kiện để trả lời bài toán. x (m 1)y 2 Bài 3: Giải hệ pt bằng phương pháp thế (biểu thị y Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có theo x từ pt(2) ) để được phương trình 1 ẩn x nghiệm duy nhất (x; y) .Trong trường hợp đó dạng A.y = B (4) các điểm M(x; y) luôn thuộc một đường Hệ pt có nghiệm duy nhất phụ thuộc thẳng coos định khi m thay đổi. vào điều kiện của m để pt(4) có nghiệm duy nhất. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc m ở dạng y = ax + b (a 0) B.PHẦN HÌNH HỌC: GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG A.Tóm tắt lý thuyết. 1.Định nghĩa:SGK 3.Hệ quả : Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một 2.Định lí : Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây bằng góc nội tiếp cùng chắn một cung một dây cung có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn. B C B O m m A x A x *AB là dây cung, Ax là tia tiếp tuyến * xAB là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây xAB là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây ACB là góc nội tiếp cùng chắn AmB 1 * xAB = sđ AmB => xAB = ACB 2 B.Bài tập. Bài tập SGK
- Bài 31/SGK/tr 79 Tính ·ABC ; B· AC . Hướng dẫn: B *Tứ giác ABOC có gì đặc biệt ? Để tính B·taA Ccần tính góc nào ? A Tam giác BOC là tam giác gì ? suy ra B· OC O => B· AC · · C * ABC là loại góc gì ? BOC loại góc gì ? So sánh B· OC và ·ABC Bài 32/SGK/tr 80 Chứng minh : B· TP 2T· PB 900 P Hướng dẫn: *T· PB là loại góc gì ? * So sánh T· PB và P· AB , P· OB và P·?AB => So sánh P· OB và T· PB ? T A · · 0 O B Đến đây để Chứng minh : BTP 2TPB 90 Ta cần chứng minh gi? Bài 33/SGK/tr 80 Chứng minh :AB.AM = AC.AN Hướng dẫn: A Dựa vào sơ đồ : t AB.AM = AC.AN B AB AN M O AC AM N ABC : ANM Dựa vào hệ quả của bài học và giả thiết C MN//At để C/m ABC : ANM (g-g) Bài 34/SGK/tr 80 Chứng minh : MT2 = MA.MB Hướng dẫn: T Dựa vào sơ đồ : MT2 = MA.MB O M MT MB A MA MT B MTA : MBT Dựa vào hệ quả của bài học để C/minh MTA : MBT (g-g) Lưu ý Cách nộp bài: các em nộp bài trên website: