Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

doc 20 trang Đăng Bình 09/12/2023 640
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_6_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

  1. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 11 Số học) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 là : a) 11 ; 12 ; 13 ; 14 b) 10 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14 c) 10 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 d) 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 Câu 2 : Cho tập hợp A = { x € N / 1< x < 8 } . Số phần tử của tập hợp A là : a) 8 c) 6 b) 7 d) Một kết quả khác . Câu 3 : Tìm x € N , biết (x – 29) . 59 = 0 a) x = 59. b) x = 0 c) x = 29 d) x = 30 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 (3đ) : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó : a) Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5 . b) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 95 . c) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 20 , nhỏ hơn 40 và chia hết cho 3 . Câu 2 (2đ) : a) Tìm x , biết : (1230 + x ) - 3517 = 2119 b) Tính nhanh 364 - ( 364 – 111) Câu 3 (2đ) : Tính tổng của tất cả số tự nhiên có ba chữ số .
  2. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 11 Số học) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Tìm câu sai trong các câu sau . Tập hợp có vô số phần tử là : a) Tập hợp các số tự nhiên . b) Tập hợp các số lẻ , c) Tập hợp các số chẵn . d) Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 1000 . Câu 2 : Chọ tập hợp A = { 0 ; 1 ; a ; b } . Chọn kết quả đúng trong các câu sau đây : a) { 0 ; 1 } € A b) { a ; b ; 2 }  A c) a  A d) b € A Câu 3 : Tim x € N , biết : 3x – x = 30 a) x = 0. c) x = 3 b) x = 15 d) x = 5 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 (3đ) : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng : a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x – 12 = 14 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 5 = 5 c) Tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 100 . Câu 2 (2đ) : a) Tìm y , biết : 812 – ( 514 + y ) + 105 = 222 b) Tính nhanh 2972 – (368 + 972 ) Câu 3 (2đ) : Tính tổng của tất cả số lẻ có ba chữ số .
  3. Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 6 (Tiết 11) Đề A Trắc nghiệm : (3đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: c Tự luận : (7đ) Câu 1 (3đ) Tính dúng mỗi câu cho 1 điểm . a) A = { 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 } b) B = { 95 , 96 , 97 , 98 , 99 } c) C = { 21 , 24 , 27 , 30 , 33 , 36 , 39 } Câu 2 (2đ) Tính đúng mỗi câu cho 1 điểm . a) x = 4406 b) 111 Câu 3 (2đ) Tìm đúng tổng 494550 Đề B Trắc nghiệm : (3đ) Câu 1 : d Câu 2 : d Câu 3 : b Tự luận: (7đ) Câu 1 (3đ) Tính dúng mỗi câu cho 1 điểm . a) A = { 16 } có 1 phần tử . b) B = { 0 } có 1 phần tử . c) C = { 0 , 1 , 2 , 3 , . . . , 99 , 100 } Câu 2 (2đ) Tính đúng mỗi câu cho 1 điểm . a) y = 181 b) 1632 Câu 3 (2đ) Tìm đúng tổng 247500
  4. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 10 Hình học) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : E Câu 1: Chọn câu trả lời đúng . Hình vẽ bên cho ta : _d___ a) E thuộc đường thẳng d . b) Đường thẳng d đi qua E . c) Đường thẳng d chứa điểm E . d) Đường thẳng d không chứa điểm E . Câu 2 : Cho ba điểm A, B, C biết AB = 2cm , AC = 3cm .Thế thì : a) B nằm giữa A và C . c) C nằm giữa A và B . b) A nằm giữa B và C . d) Không kết luận được điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng . Cho R là một điểm của đoạn thẳng ST. Biết ST= 6cm, RS = 3cm . Ta có : a) ST RS B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 (3đ) : Cho bốn điểm thẳng hàng theo thứ tự A , B , C , D a) Hãy viết tên các tia gốc A , gốc B . b) Hãy nêu tên các tia có gốc B , gốc D mà trùng nhau . c) Hãy nêu tên các tia gốc B , và gốc C đối nhau . Câu 2 (2đ) : Cho một tia Ox , trên Ox lấy một điểm A sao cho OA = 7cm, trên tia đối của tia Ox lấy một điểm B sao cho OB = 3cm . a) Chứng tỏ rằng điểm O nằm giữa hai điểm A và B . b) Tính độ dài đoạn thẳng AB . Câu 3 (2đ) : Cho M là điểm nằm giữa hai điểm A và B, biết AM = 6cm , AB = 11cm Tính độ dài đoạn thẳng MB .
  5. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 10 Hình học) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Chọn câu trả lời đúng . Hình vẽ bên cho ta : _d___M___ a) M thuộc d . b) M không thuộc d . c) M nằm ngoài đường thẳng d. d) Đường thẳng d không đi qua điểm M . Câu 2 : Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng , biết AB = 2cm, AC = 3cm . Thế thì : a) B nằm giữa A và C . b) A nằm giữa B và C . c) C nằm giữa A và B . d) Không kết luận được điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại . Câu 3 : Trên một đường thẳng cho bốn điểm M, N, P, Q sao cho P nằm giữa M và N còn N nằm giữa P và Q . Cho biết MN= 6cm, MQ = 10cm, NP = 2cm . Chỉ ra đáp án sai . a) MN = PQ c) MP = NQ b) MP > PN d) NQ < NP B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 (3đ) : Cho điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B thuộc tia Ax , điểm C thuộc tia Ay . a) Tìm các tia đối của tia Ax . b) Tìm các tia trùng với tia Ax . c) Trên hình vẽ có bao nhiêu tia ( hai tia trùng nhau xem là một tia ) Câu 2 (2đ) : Trên tia Ox cho ba điểm A , B , C . Biết OA = 3cm , OB = 5cm , OC = 10cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Chứng tỏ rằng điểm B nằm giữa hai điểm A và C . Câu 3 (2đ) : Trên tia Ox lấy hai điểm A , và B sao cho OA = 3cm , OB = 7cm .Tính độ dài đoạn thẳng AB .
  6. Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 6 (Tiết 11) Đề A Trắc nghiệm : (3đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: d Câu 2: d Câu 3: c Tự luận : (7đ) Câu 1 (3đ) Tính dúng mỗi câu cho 1 điểm . a) Gốc A : AB , AC , AD . Gốc B : BA , BC , BD . b) Gốc B : BA , BC , BD - Gốc D : DA , DB , DC . c) Gốc B : BA và BC , BA và BD . Gốc C : CA và CD , CB và CD . Câu 2 (2đ) Tính đúng mỗi câu cho 1 điểm . a) Vì A và B thuộc đường thẳng xx nên A , O , B thẳng hàng và A , B nằm khác phía đối với điểm O . Vậy O nằm giữa hai điểm A và B . b) Tính đúng AB = 10cm . Câu 3 (2đ) Vẽ hình đúng và tính đúng MB = 5cm . Đề B Trắc nghiệm : (3đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: a Câu 2: a Câu 3: d Tự luận : (7đ) Câu 1 (3đ) Tính dúng mỗi câu cho 1 điểm . a) Tia đối của tia Ax tia AC , Ay . b) Tia trùng với tia Ax là tia AB . c) Có 6 tia Bx , By , Ax , Ay , Cx , Cy . Câu 2 (2đ) Tính đúng mỗi câu cho 1 điểm . d) Tính đúng AB = 2cm . b)AB + BC = 2 + 5 = 7cm = AC nên B nằm giữa A và C . Câu 3 (2đ) Vẽ hình và tính đúng AB = 4cm .
  7. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 46 Số học) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { x € Z / - 2 < x ≤ 2 } . a) A = { - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 } . b) A = { 0 ; 1 ; 2 } . c) A = { - 1 ; 0 ; 1; 2 } . d) A = { - 1 ; 0 ; 1 } . Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức : A = | - 7 | - | - 3 | a) 10 b) - 4 c) - 10 d) 4 Câu 3 : Giá trị của biểu thức ( - 102) + x khi x = 12 là : a) 90 b) 114 c) - 114 d) - 90 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 (1đ) : Tìm x € Z , biết - 5 < x < 0 Câu 2 (2đ) : Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 8 ≤ x ≤ 8 Câu 3 (2đ) : Thực hiện phép cộng sau : a) A = 54 + (- 72) + 65 + 31 + (- 28) + 120 b) B = (- 76) + 83 + (- 34) + (- 93) + 240 Câu 4 (2đ) : Thay chữ số a bằng giá trị thích hợp : ( - a5) + 15 = - 80
  8. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 46 Số học) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { x € Z / 2x + 2 = 0 } a) A = { - 1 } b) A = { 2 } c) A = { - 1 ; 0 } d) Một kết quả khác . Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức : B = | - 25 | + 125 a) 100 b) - 150 c) - 100 d) Một kết quả khác . Câu 3 : Đơn giản biểu thức : x + 74 = ( - 14) ta được kết quả là : a) x + 70 b) x + 60 c) x +44 d) x + 16 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 (1đ) : Tìm x € Z , biết ; - 3 < x < 3 Câu 2 (2đ) : Tính tổng các số ngu yên x thỏa mãn : - 6 < x ≤ 6 Câu 3 (2đ) : Thực hiện phép cộng sau : a) A = 154 + ( - 73) + 35 + 11 + ( - 127) + 20 b) B = ( - 136) + 123 + ( - 264) + ( - 83) + 240 Câu 4 (2đ) : Thay chữ số a bằng giá trị thích hợp : 49 + ( - 2a) = 20
  9. Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 6 (Tiết 46 Số học ) Đề A Trắc nghiệm : (3đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: c Câu 2: d Câu 3: d Tự luận : (7đ) Câu 1 (1đ) Tìm dúng x € { -4 ; -3 ; -2 ; -1 } Câu 2 (2đ) Tính đúng tổng bằng 0. Câu 3 (2đ) Tính đúng mỗi câu cho 1điểm . a) A = 170 b) B = 120 Câu 4 (2đ) Tính đúng a = 9 Đề B Trắc nghiệm : (3đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: a Câu 2: d Câu 3: b Tự luận : (7đ) Câu 1 (1đ) Tìm dúng x € { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 } Câu 2 (2đ) Tính đúng tổng bằng 6 Câu 3 (2đ) Tính đúng mỗi câu cho 1 điểm . a) A = 20 b) B = - 120 Câu 4 (2đ) Tính đúng a = 9
  10. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 64 Số học) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Chỉ ra kết quả sai . Tổng đại số a + d – b – c là kết quả của : a) ( a + d) – (b – c) b) (a + d) – (b + c) c) ( a – c) + (d – d) d) (a – c) - (b – d) Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng : a) – 379 . 379 > - 1 b) – 379 . 379 = 0 c) – 379 . 379 0 Câu 3 : Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số và số nguyên dương lớn nhất có hai chữ số là : a) – 198 b) 89 c) 198 d) 0 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 (3đ) : Tính nhanh a) (- 4) + (- 440) + (- 6) + 440 b) [ ( - 37) + 17 ] . (- 5) + 15 . [ (- 3) – 17 ] c) ( - 4) . 125 . (- 25) . ( - 6) . ( - 8 ) Câu 2 (2đ) : Tìm số nguyên x , biết : a) 7 - x = 8 – ( - 7) b) x - 8 = ( - 3) - 8 Câu 3 (2đ) : So sánh a) 19 . 6 với ( -7 ) . ( - 10 ) b) (- 5) . ( - 9) với 9 . 5
  11. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 64 Số học) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Kết quả của a – ( b + c + d) là : a) a – b + c – d b) a – b – c + d c) a + b – c – d d) a – b – c – d Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng : a) – 365 . 366 1 Câu 3 : Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số và số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là : a) – 990 b) - 981 c) - 91 d) - 1008 B. Tự luận (7 điểm) : Câu 1 (3đ) : Tính nhanh a) ( - 5) + (- 10) + 16 + ( - 1) b) (- 98) . (1 – 346) - 346 . 98 c) (- 57) . (67 – 34) - 67 . ( 34 – 57 ) Câu 2 (2đ) : Tìm số nguyên x , biết a) - 12 + ( - 9 + x ) = 0 b) - 32 – ( x – 14 ) = - 5 Câu 3 (2đ) : So sánh a) (- 17) . 5 với (- 5) . (- 2) b) (- 7) . (- 5) với 0
  12. Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 6 (Tiết 64 Số học ) Đề A Trắc nghiệm : (3đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: d Tự luận : (7đ) Câu 1 (3đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm a) - 10 b) - 200 c) 600000 Câu 2 (2đ) Tính đúng , mỗi câu cho 1 điểm a) x = - 8 b) x = - 3 Câu 3 (2đ) So sánh đúng , mỗi câu cho 1điểm a) 19 . 6 > ( -7 ) . ( - 10 ) b) (- 5) . ( - 9) = 9 . 5 Đề B Trắc nghiệm : (3đ) Đúng , mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: d Câu 2: a Câu 3: a Tự luận : (7đ) Câu 1 (1đ) Tìm dúng , mỗi câu cho 1 điểm a) 0 b) - 98 c) - 340 Câu 2 (2đ) Tính đúng , mỗi câu cho 1 điểm a) x = 21 b) x = - 13 Câu 3 (2đ) So sánh đúng , mỗi câu cho 1 điểm a) (- 17) . 5 0
  13. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 21 Hình học) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Hai góc kề bù có tổng số đo là : a) 450 b) 900 c) 1200 d) 1800 0 0 Câu 2 : Biết tia OA nằm giữa hai tia OB và OC , AÔB = 46 , AÔC = 36 . Khi đó số đo của góc BOC là : a) 400 b) 820 c) 100 d) 180 Câu 3 : Điều kiện để tia Om là tia phân giác của góc xOy là : a) xÔy = yÔm b) xÔm + mÔy = xÔy c) xÔm + mÔy = xÔy và xÔm = yÔm d) Các câu a, b, c đều sai B. Tự luận (7 điểm) : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔy = 700 ; xÔz = 350 . a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại . Vì sao ? b) So sánh góc xOz và góc zOy . c) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? Bài làm
  14. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 21 Hình học) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Hai góc phụ nhau có tổng số đo là : a) 350 b) 600 c) 900 d) 1800 Câu 2 : Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔy = 350, xÔz = 500. Số đo của góc yOz là : a) 750 b) 150 c) 370 30 d) 1150 Câu 3 : Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của góc aOb là : a) aÔc = bÔc và tia Ob nằm giữa hai tia Oa , Oc . b) aÔc + cÔb = aÔb và aÔc = bÔc . c) aÔc = bÔOc = aÔb /2 d) Cả a , b , c đều đúng . B. Tự luận (7 điểm) : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xÔt = 250 ; xÔy = 500 . d) Trong ba tia Ox , Oy , Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại . Vì sao ? e) So sánh góc xOt và góc yOt . f) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? Bài làm
  15. Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 6 (Tiết 21 Hình học ) Đề A Trắc nghiệm : (3đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: d Câu 2: b Câu 3: c Tự luận : (7đ) Vẽ hình đúng cho 1 điểm a) Lí luận đúng chỉ ra tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy (2điểm) b) Tính đúng góc zÔy = 350 (1điểm ) Kết luận xÔz = zÔy = 350 (1điểm) c) Chỉ ra được tia Oz là tia phân giác của góc xOy (2điểm) Đề B Trắc nghiệm : (3đ) Đúng , mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: d Tự luận : (7đ) Vẽ hình đúng cho 1 điểm a) Lí luận đúng chỉ ra tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (2điểm) b) Tính đúng góc tÔy = 250 (1điểm ) Kết luận xÔt = tÔy = 250 (1điểm) c) Chỉ ra được tia Ot là tia phân giác của góc xOy (2điểm)
  16. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 83 Số học) – ĐỀ A A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Rút gọn phân số 5.8 5.6 đến phân số tối giản là : 10 a) - 7 b) 1 c) 37 d) Một kết quả khác 3 1 Câu 2 : Tổng có giá trị là : 4 3 a) 2 b) 5 c) 2 d) 1 12 7 6 11 Câu 3 : Hiệu ( 1) có giá trị là : 12 a) 1 b) 23 c) 1 d) 1 12 12 9 12 B. Tự luận (7 điểm) : 2 3.4 3.7 37 32 a) Rút gọn các phân số sau (3đ) : ; ; 4 104 6.5 9 39 3 36 45 39 7 7 b) Tính nhanh (2đ) : 29 52 120 29 52 5 17 5 c) Thực hiện phép tính (2đ) : 17 34 2 Bài làm
  17. Họ và tên : ĐIỂM Lớp : 6/ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : TOÁN 6 (Tiết 83 Số học) – ĐỀ B A.Trắc nghiệm (3 điểm) : Câu 1: Rút gọn phân số 19 3.19 đến phân số tối giản là : 15 19 a) 1 3 b) 1 2 c) 1 3 d) 19 2 1 3 Câu 2 : Tổng có giá trị là : 3 4 a) 2 b) 2 c) 5 d) 13 7 7 12 12 5 5 Câu 3 : Hiệu có giá trị là : 9 12 a) 5 b) 5 c) 35 d) 13 36 36 36 12 B. Tự luận (7 điểm) : 10 5 a) Rút gọn các phân số sau (3đ) : 2 ; 6.9 2.17 ; 2 2 54 63.3 119 212 27 2 15 15 4 8 b) Tính nhanh (2đ) : 17 23 17 19 23 15 11 7 c) Thực hiện phép tính (2đ) : 72 8 9 Bài làm
  18. Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 6 (Tiết 83 Số học ) Đề A Trắc nghiệm : (3đ) Đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: b Câu 2: a Câu 3: a Tự luận : (7đ) a) Tính đúng mỗi bài 1điểm (3đ) : 1 ; 11 ; 1 52 13 9 b) Tính đúng 2đ : 67 40 c) Tính đúng 2đ : 39 17 Đề B Trắc nghiệm : (3đ) Đúng , mỗi câu cho 1 điểm Câu 1: c Câu 2: d Câu 3: b Tự luận : (7đ) a) Tính đúng mỗi bài 1điểm (3đ) : 1 ; 2 ; 1 27 7 4 b) Tính đúng 2đ : 4 19 c) Tính đúng 2đ : 7 18