Bộ đề kiểm tra Tiết 8 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Tiết 8 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_tiet_8_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Tiết 8 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa
- Trang 1/2 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý - Lớp 8 Năm học: 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm. Mã đề: 150 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM): Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. . Châu Á là châu lục có diện tích rộng: A. thứ hai Thế giới.B. thứ tư Thế giới.C. thứ ba Thế giới. D. thứ nhất Thế giới. Câu 2. Đới cảnh quan tự nhiên phổ biến ở Bắc Á là: A. thảo nguyênB. đài nguyên C. rừng hổn hợp và rừng lá rộngD. cảnh quan núi cao Câu 3. Rừng cận nhiệt phổ biến ở: A. Trung xi-biaB. Đông Xi-biaC. . Đông Á D. Tây Xi-bia Câu 4. Quốc gia nào sau đây có dân số đông dân nhất châu Á và thế giới : A. Trung Quốc B. Hàn Quốc . C. Nhật Bản. D. Ấn Độ Câu 5. Các núi và sơn nguyên của Châu Á tập trung ở: A. vùng Đông NamB. vùng Tây BắcC. vùng trung tâm D. vùng rìa phía Tây Câu 6. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của châu Á là: A. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới B. Thấp hơn mức trung bình năm của thế giới. C. Cao hơn mức trung bình năm của thế giới. D. Bằng mức trung bình năm của thế giới. Câu 7. Kiểu khí hậu nào sau đây thuộc đới khí hậu cận nhiệt? A. Kiểu núi caoB. Kiểu nhiệt đới gió mùa C. Kiểu ôn đới lục địaD. Kiểu nhiệt đới khô Câu 8. Cho biết thủ đô quốc gia I Ran là: A. Tê hê ran B. Gia các ta. C. Niu đê li. D. Thượng Hải. Câu 9. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? A. Pa-ki-xtanB. Trung QuốcC. A-rập-xê-út D. Ấn Độ Câu 10. Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là: A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địaB. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao C. khí hậu hải dương và khí hậu lục địaD. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao Câu 11. Ấn độ là nơi ra đời của hai tôn giáo: A. Ki tô giáo và Hồi giáo.B. Ấn Độ giáo và Phật giáo C. Ấn độ giáo và Ki tô giáo. D. Ki tô giáo và Phật giáo. Câu 12. Nơi có mật độ dân số từ 1- 50 người /km2 là nơi có: A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt B. Có khí hậu khô, địa hình nhiều núi gây trở ngại cho nơi cư trú và sản xuất C. Nơi có địa hình hiểm trở, thuận lợi phát triển kinh tế D. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp Câu 13. Chủng tộc Ơ rô pê ô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông ÁB. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam ÁD. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á Câu 14. Dân cư châu Á chủ yếu theo chủng tộc nào: A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít C. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ítD. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít
- Trang 1/2 Câu 15. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á.B. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam ÁD. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á Câu 16. Khu vực hoặc quốc gia nào sau đây nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. In-đô-nê-xi-aB. Ấn ĐộC. Tây ÁD. Đông Dương Câu 17. Con sông dài nhất Châu Á là: A. Sông HằngB. Mê Kông.C. Trường GiangD. A Mua Câu 18. So với các châu lục khác, châu Á có số dân: A. Đứng thứ nhất. B. Đứng thứ tưC. Đứng thứ ba. D. Đứng thứ hai. Câu 19. Châu Á kéo dài từ vừng cực Bắc đến: A. chí tuyến NamB. vòng cực BắcC. vùng Xích đạoD. chí tuyến Bắc Câu 20. Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại: A. I - RanB. A-rập-xê-útC. Pa-let-tinD. Ấn Độ Câu 21. Dãy núi cao nhất châu Á là: A. An-TaiB. Thiên SơnC. Côn LuânD. Hi-ma-lay-a Câu 22. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 69%B. 61%C. 55%D. 72% Câu 23. Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là: A. hoang mạc và bán hoang mạcB. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải C. rừng lá kimD. xavan và cây bụi Câu 24. Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất (dưới 1 người/km2 ) A. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung QuốcB. Bắc Liên Bang Nga, Đông Trung Quốc C. Nam Liên Bang Nga, Nhật BảnD. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn Câu 25. Nơi có mật độ dân số đông trên 100 người /km2 là nơi có: A. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp, nhiểu hải cảng B. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp. D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế Câu 26. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Nê-grô-ít.B. Ơ-rô-pê-ô-ítC. Ô-xtra-lô-ítD. Môn-gô-lô-ít Câu 27. Sông ở Bắc Á thường có hướng: A. vòng cungB. Bắc - Nam C. Tây bắc - đông namD. Tây - Đông Câu 28. Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Tu-ranB. Đồng bằng Ấn-Hằng C. Đồng bằng Lưỡng HàD. Đồng bằng sông Nin II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy vẽ biểu đổ thể hiện cơ cấu Dân số của các châu lục năm 2015 và nêu nhận xét? ( Đơn vị: %) Châu Á Châu Âu và Châu đại dương Châu Mĩ Châu Phi Thế giới Năm 2015 59,9 10,5 13,5 16,1 100,0
- Trang 1/2 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý-Lớp 8 Năm học: 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm. Mã đề: 184 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM): Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. So với các châu lục khác, châu Á có số dân: A. Đứng thứ ba. B. Đứng thứ hai. C. Đứng thứ nhất. D. Đứng thứ tư Câu 2. Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là: A. rừng lá kimB. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải C. xavan và cây bụiD. hoang mạc và bán hoang mạc Câu 3. Nơi có mật độ dân số từ 1- 50 người /km2 là nơi có: A. Có khí hậu khô, địa hình nhiều núi gây trở ngại cho nơi cư trú và sản xuất B. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt C. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp D. Nơi có địa hình hiểm trở , thuận lợi phát triển kinh tế Câu 4. Các núi và sơn nguyên của Châu Á tập trung ở: A. vùng Tây BắcB. vùng rìa phía TâyC. vùng Đông NamD. vùng trung tâm Câu 5. Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất (dưới 1 người/km2 ) A. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung ẤnB. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc C. Bắc Liên Bang Nga, Đông Trung QuốcD. Nam Liên Bang Nga, Nhật Bản Câu 6. Dãy núi cao nhất châu Á là: A. An-TaiB. Côn LuânC. Thiên SơnD. Hi-ma-lay-a Câu 7. Kiểu khí hậu nào sau đây thuộc đới khí hậu cận nhiệt? A. Kiểu ôn đới lục địaB. Kiểu núi caoC. Kiểu nhiệt đới khôD. Kiểu nhiệt đới gió mùa Câu 8. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông ÁB. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á.D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á Câu 9. Đới cảnh quan tự nhiên phổ biến ở Bắc Á là: A. thảo nguyênB. cảnh quan núi cao C. rừng hổn hợp và rừng lá rộngD. đài nguyên Câu 10. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 61%B. 55%C. 69%D. 72% Câu 11. Ấn độ là nơi ra đời của hai tôn giáo: A. Ấn độ giáo và Ki tô giáo. B. Ki tô giáo và Hồi giáo. C. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Ki tô giáo và Phật giáo. Câu 12. Cho biết thủ đô quốc gia I Ran là: A. Gia các ta. B. Niu đê li. C. Thượng Hải.D. Tê hê ran Câu 13. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ítB. Ơ-rô-pê-ô-ítC. Nê-grô-ít.D. Môn-gô-lô-ít Câu 14. Châu Á kéo dài từ vừng cực Bắc đến: A. chí tuyến NamB. chí tuyến BắcC. vùng Xích đạoD. vòng cực Bắc Câu 15. Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Tu-ranB. Đồng bằng sông Nin C. Đồng bằng Lưỡng HàD. Đồng bằng Ấn-Hằng Câu 16. Chủng tộc Ơ rô pê ô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
- Trang 1/2 A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam ÁB. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á C. Tây Nam Á, Trung Á, Nam ÁD. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á Câu 17. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của châu Á là: A. Cao hơn mức trung bình năm của thế giới.B. Bằng mức trung bình năm của thế giới. C. Thấp hơn mức trung bình năm của thế giới.D. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới Câu 18. . Châu Á là châu lục có diện tích rộng: A. thứ ba Thế giới. B. thứ hai Thế giới.C. thứ tư Thế giới.D. thứ nhất Thế giới. Câu 19. Sông ở Bắc Á thường có hướng: A. Tây bắc - đông namB. Bắc - NamC. Tây - ĐôngD. vòng cung Câu 20. Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là: A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địaB. khí hậu hải dương và khí hậu lục địa C. khí hậu gió mùa và khí hậu núi caoD. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao Câu 21. Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại: A. Ấn ĐộB. I – RanC. Pa-let-tinD. A-rập-xê-út Câu 22. Dân cư châu Á chủ yếu theo chủng tộc nào: A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít C. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ítD. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ít Câu 23. Rừng cận nhiệt phổ biến ở: A. Trung xi-biaB. . Đông ÁC. Tây Xi-biaD. Đông Xi-bia Câu 24. Nơi có mật độ dân số đông trên 100 người /km2 là nơi có: A. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp, nhiểu hải cảng C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp. D. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt Câu 25. Khu vực hoặc quốc gia nào sau đây nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. In-đô-nê-xi-aB. Đông DươngC. Ấn ĐộD. Tây Á Câu 26. Con sông dài nhất Châu Á là: A. A MuaB. Trường GiangC. Mê Kông.D. Sông Hằng Câu 27. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? A. Ấn ĐộB. Trung QuốcC. Pa-ki-xtanD. A-rập-xê-út Câu 28. Quốc gia nào sau đây có dân số đông dân nhất châu Á và thế giới : A. Nhật Bản. B. Trung Quốc C. Hàn Quốc . D. Ấn Độ II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy vẽ biểu đổ thể hiện cơ cấu Dân số của các châu lục năm 2015 và nêu nhận xét? ( Đơn vị: %) Châu Á Châu Âu và Châu đại dương Châu Mĩ Châu Phi Thế giới Năm 2015 59,9 10,5 13,5 16,1 100,0
- Trang 1/2 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý-Lớp 8 Năm học: 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm. Mã đề: 218 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM): Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. Cho biết thủ đô quốc gia I Ran là: A. Tê hê ran B. Gia các ta. C. Niu đê li. D. Thượng Hải. Câu 2. Khu vực hoặc quốc gia nào sau đây nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. Đông DươngB. Tây ÁC. In-đô-nê-xi-aD. Ấn Độ Câu 3. Dãy núi cao nhất châu Á là: A. An-TaiB. Hi-ma-lay-a C. Côn LuânD. Thiên Sơn Câu 4. Đới cảnh quan tự nhiên phổ biến ở Bắc Á là: A. rừng hổn hợp và rừng lá rộngB. đài nguyên C. cảnh quan núi caoD. thảo nguyên Câu 5. Châu Á kéo dài từ vừng cực Bắc đến: A. vùng Xích đạoB. chí tuyến NamC. chí tuyến BắcD. vòng cực Bắc Câu 6. Nơi có mật độ dân số đông trên 100 người /km2 là nơi có: A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt B. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp. D. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp, nhiểu hải cảng Câu 7. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam ÁB. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á C. Tây Nam Á, Trung Á, Nam ÁD. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. Câu 8. Kiểu khí hậu nào sau đây thuộc đới khí hậu cận nhiệt? A. Kiểu nhiệt đới gió mùaB. Kiểu nhiệt đới khô C. Kiểu ôn đới lục địaD. Kiểu núi cao Câu 9. Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại: A. I - RanB. Pa-let-tinC. A-rập-xê-útD. Ấn Độ Câu 10. Dân cư châu Á chủ yếu theo chủng tộc nào: A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít C. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ítD. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít Câu 11. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 72%B. 61%C. 69%D. 55% Câu 12. Quốc gia nào sau đây có dân số đông dân nhất châu Á và thế giới : A. Hàn Quốc. B. Ấn ĐộC. Nhật Bản. D. Trung Quốc Câu 13. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Nê-grô-ít.B. Ơ-rô-pê-ô-ítC. Môn-gô-lô-ítD. Ô-xtra-lô-ít Câu 14. Nơi có mật độ dân số từ 1- 50 người /km2 là nơi có: A. Có khí hậu khô, địa hình nhiều núi gây trở ngại cho nơi cư trú và sản xuất B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp C. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt D. Nơi có địa hình hiểm trở , thuận lợi phát triển kinh tế Câu 15. Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất (dưới 1 người/km2 ) A. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung QuốcB. Bắc Liên Bang Nga, Đông Trung Quốc C. Nam Liên Bang Nga, Nhật BảnD. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn
- Trang 1/2 Câu 16. So với các châu lục khác, châu Á có số dân: A. Đứng thứ ba. B. Đứng thứ hai. C. Đứng thứ nhất. D. Đứng thứ tư Câu 17. Rừng cận nhiệt phổ biến ở: A. . Đông ÁB. Đông Xi-biaC. Trung xi-bia D. Tây Xi-bia Câu 18. Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là: A. khí hậu hải dương và khí hậu lục địaB. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa C. khí hậu lục địa và khí hậu núi caoD. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao Câu 19. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? A. Trung QuốcB. Pa-ki-xtanC. A-rập-xê-út D. Ấn Độ Câu 20. . Châu Á là châu lục có diện tích rộng: A. thứ tư Thế giới.B. thứ ba Thế giới. C. thứ nhất Thế giới. D. thứ hai Thế giới. Câu 21. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của châu Á là: A. Thấp hơn mức trung bình năm của thế giới.B. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới C. Cao hơn mức trung bình năm của thế giới.D. Bằng mức trung bình năm của thế giới. Câu 22. Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là: A. rừng lá kimB. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải C. hoang mạc và bán hoang mạcD. xavan và cây bụi Câu 23. Chủng tộc Ơ rô pê ô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông ÁB. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam ÁD. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á Câu 24. Con sông dài nhất Châu Á là: A. Trường GiangB. Sông HằngC. Mê Kông.D. . A Mua Câu 25. Ấn độ là nơi ra đời của hai tôn giáo : A. Ấn độ giáo và Ki tô giáo. B. Ấn Độ giáo và Phật giáo C. Ki tô giáo và Hồi giáo.D. Ki tô giáo và Phật giáo. Câu 26. Sông ở Bắc Á thường có hướng: A. Tây bắc - đông namB. vòng cungC. Bắc - NamD. Tây - Đông Câu 27. Các núi và sơn nguyên của Châu Á tập trung ở: A. vùng rìa phía TâyB. vùng Tây BắcC. vùng Đông NamD. vùng trung tâm Câu 28. Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Lưỡng HàB. Đồng bằng Ấn-Hằng C. Đồng bằng sông NinD. Đồng bằng Tu-ran II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy vẽ biểu đổ thể hiện cơ cấu Dân số của các châu lục năm 2015 và nêu nhận xét? ( Đơn vị: %) Châu Á Châu Âu và Châu đại dương Châu Mĩ Châu Phi Thế giới Năm 2015 59,9 10,5 13,5 16,1 100,0
- Trang 1/2 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý-Lớp 8 Năm học: 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm. Mã đề: 252 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM): Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ítB. Nê-grô-ít.C. Ô-xtra-lô-ít D. Môn-gô-lô-ít Câu 2. Con sông dài nhất Châu Á là: A. A MuaB. Mê Kông.C. Trường Giang D. Sông Hằng Câu 3. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 72%B. 69%C. 61% D. 55% Câu 4. Rừng cận nhiệt phổ biến ở: A. Trung xi-biaB. Đông ÁC. Tây Xi-bia D. Đông Xi-bia Câu 5. Cho biết thủ đô quốc gia I Ran là: A. Thượng Hải.B. Tê hê ran C. Niu đê li. D. Gia các ta. Câu 6. Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là: A. khí hậu lục địa và khí hậu núi caoB. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa C. khí hậu gió mùa và khí hậu núi caoD. khí hậu hải dương và khí hậu lục địa Câu 7. Sông ở Bắc Á thường có hướng: A. Tây - ĐôngB. Tây bắc - đông nam C. Bắc - NamD. vòng cung Câu 8. Kiểu khí hậu nào sau đây thuộc đới khí hậu cận nhiệt? A. Kiểu nhiệt đới khôB. Kiểu ôn đới lục địa C. Kiểu núi caoD. Kiểu nhiệt đới gió mùa Câu 9. Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất (dưới 1 người/km2 ) A. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung ẤnB. Nam Liên Bang Nga, Nhật Bản C. Bắc Liên Bang Nga, Đông Trung QuốcD. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc Câu 10. Đới cảnh quan tự nhiên phổ biến ở Bắc Á là: A. rừng hổn hợp và rừng lá rộngB. thảo nguyên C. đài nguyênD. cảnh quan núi cao Câu 11. Dãy núi cao nhất châu Á là: A. Hi-ma-lay-a B. Côn LuânC. An-Tai D. Thiên Sơn Câu 12. Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Lưỡng HàB. Đồng bằng Tu-ran C. Đồng bằng Ấn-HằngD. Đồng bằng sông Nin Câu 13. Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là: A. hoang mạc và bán hoang mạcB. xavan và cây bụi C. rừng lá kimD. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải Câu 14. Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại: A. Ấn ĐộB. I – RanC. Pa-let-tin D. A-rập-xê-út Câu 15. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của châu Á là: A. Cao hơn mức trung bình năm của thế giới. B. Bằng mức trung bình năm của thế giới. C. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới D. Thấp hơn mức trung bình năm của thế giới. Câu 16. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
- Trang 1/2 A. A-rập-xê-útB. Ấn ĐộC. Pa-ki-xtanD. Trung Quốc Câu 17. Các núi và sơn nguyên của Châu Á tập trung ở: A. vùng rìa phía TâyB. vùng trung tâmC. vùng Đông NamD. vùng Tây Bắc Câu 18. Châu Á kéo dài từ vừng cực Bắc đến: A. vùng Xích đạoB. chí tuyến NamC. chí tuyến BắcD. vòng cực Bắc Câu 19. Khu vực hoặc quốc gia nào sau đây nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. Tây ÁB. Đông DươngC. Ấn ĐộD. In-đô-nê-xi-a Câu 20. So với các châu lục khác, châu Á có số dân: A. Đứng thứ tưB. Đứng thứ ba. C. Đứng thứ hai. D. Đứng thứ nhất. Câu 21. Ấn độ là nơi ra đời của hai tôn giáo: A. Ấn độ giáo và Ki tô giáo. B. Ấn Độ giáo và Phật giáo C. Ki tô giáo và Hồi giáo.D. Ki tô giáo và Phật giáo. Câu 22. . Châu Á là châu lục có diện tích rộng: A. thứ ba Thế giới. B. thứ tư Thế giới.C. thứ nhất Thế giới. D. thứ hai Thế giới. Câu 23. Nơi có mật độ dân số đông trên 100 người /km2 là nơi có: A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp, nhiểu hải cảng C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp. D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế Câu 24. Quốc gia nào sau đây có dân số đông dân nhất châu Á và thế giới: A. Ấn ĐộB. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc Câu 25. Chủng tộc Ơ rô pê ô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam ÁB. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam ÁD. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á Câu 26. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á.B. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á C. Tây Nam Á, Trung Á, Nam ÁD. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á Câu 27. Dân cư châu Á chủ yếu theo chủng tộc nào: A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít C. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ítD. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít Câu 28. Nơi có mật độ dân số từ 1- 50 người /km2 là nơi có: A. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp B. Có khí hậu khô, địa hình nhiều núi gây trở ngại cho nơi cư trú và sản xuất C. Nơi có địa hình hiểm trở , thuận lợi phát triển kinh tế D. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy vẽ biểu đổ thể hiện cơ cấu Dân số của các châu lục năm 2015 và nêu nhận xét? ( Đơn vị: %) Châu Á Châu Âu và Châu đại dương Châu Mĩ Châu Phi Thế giới Năm 2015 59,9 10,5 13,5 16,1 100,0
- Trang 1/2 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý - Lớp 8 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý: - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách. - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời: Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01.; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02.; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03.; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04.; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05.; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 06.; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 07.; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08.; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN
- Trang 1/2
- Trang 1/2 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý - Lớp 8 Năm học: 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đáp án mã đề: 150 01. - - - ~ 09. - / - - 17. - - = - 25. ; - - - 02. - / - - 10. ; - - - 18. ; - - - 26. - - - ~ 03. - - = - 11. - / - - 19. - - = - 27. - / - - 04. ; - - - 12. - / - - 20. - / - - 28. - - - ~ 05. - - = - 13. - - - ~ 21. - - - ~ 29. 06. - - - ~ 14. - - - ~ 22. - / - - 07. ; - - - 15. - - = - 23. ; - - - 08. ; - - - 16. ; - - - 24. ; - - - Đáp án mã đề: 184 01. - - = - 09. - - - ~ 17. - / - - 25. ; - - - 02. - - - ~ 10. ; - - - 18. - - - ~ 26. - / - - 03. ; - - - 11. - - = - 19. - / - - 27. - / - - 04. - - - ~ 12. - - - ~ 20. ; - - - 28. - / - - 05. - / - - 13. - - - ~ 21. - - - ~ 29. 06. - - - ~ 14. - - = - 22. - - = - 07. - / - - 15. - / - - 23. - / - - 08. - / - - 16. - - = - 24. - / - - Đáp án mã đề: 218 01. ; - - - 09. - - = - 17. ; - - - 25. - / - - 02. - - = - 10. - / - - 18. - / - - 26. - - = -
- Trang 1/2 03. - / - - 11. - / - - 19. ; - - - 27. - - - ~ 04. - / - - 12. - - - ~ 20. - - = - 28. - - = - 05. ; - - - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. 06. - - - ~ 14. ; - - - 22. - - = - 07. ; - - - 15. ; - - - 23. - / - - 08. - - - ~ 16. - - = - 24. ; - - - Đáp án mã đề: 252 01. - - - ~ 09. - - - ~ 17. - / - - 25. - / - - 02. - - = - 10. - - = - 18. ; - - - 26. - - - ~ 03. - - = - 11. ; - - - 19. - - - ~ 27. - / - - 04. - / - - 12. - - - ~ 20. - - - ~ 28. - / - - 05. - / - - 13. ; - - - 21. - / - - 06. - / - - 14. - - - ~ 22. - - = - 07. - - = - 15. - / - - 23. - / - - 08. - - = - 16. - - - ~ 24. - - - ~ PHẦN TỰ LUẬN - Vẽ biểu đồ tròn, có đầy đủ tên biểu đồ, chú giải, (Thiếu 1 yếu tố -0,25 điểm) 2,0 điểm - Nhận xét: + Dân số thế giới tăng nhanh (dẫn chứng) 0,5 điểm + Châu Á có dân số đông, tăng nhanh (dẫn chứng) 0,5 điểm