Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_6.doc
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 6
- CÂU HỎI ÔN TẬP TỪ 16/3/2020 ĐẾN 21/3/2020 MÔN SINH HỌC 6 I.Trắc nghiệm : (3đ) Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 1 : Mạch rây có chức năng A. vận chuyển nước, muối khoáng. C. vận chuyển chất hữu cơ. B. chứa chất dự trữ. D. chế tạo chất hữu cơ Câu 2. Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ? A. Tất cả các bộ phận của cây. B. Chỉ ở mô phân sinh C. Chỉ phần ngọn của cây. D. Tất cả các phần non có màu xanh của cây. Câu 3: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành? A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa Câu 4: Cây tầm gửi thuộc dạng A. rễ củ B. rễ giác mút C. rRễ móc D. rễ thở Câu 5: Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định? A. Vách tế bào. B. Màng sinh chất. C. Lục lạp. D. Nhân. Câu 6: Nhóm toàn là cây có rễ chùm là: A. cây lúa, cây hành, cây ngô, cây cải. B. cây tre, cây lúa, cây ổi, cây tỏi. C. cây mía, cây cà chua, cây nhãn, cây xoài. D. cây hành, cây tỏi, cây lúa, cây ngô. Câu 7: Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước? A. Thiếu nước. B. Tưới đủ nước đúng lúc. C. Tưới đủ nước không đúng lúc. D. Thừa nước. Câu 8: Cây có thân mọng nước thường gặp ở A. nơi ngập nước. B. nơi nghèo chất dinh dưỡng. C. nơi nhiều chất dinh dưỡng. D. nơi khô hạn. Câu 9: Cấu tạo trong của phiến lá gồm A. thịt lá, ruột, vỏ. B. bó mạch, gân chính, gân phụ. C. biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí. D. biểu bì, thịt lá, gân lá. Câu 10: Thân to ra do đâu? A. Do sự phân chia các tế bào mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. B. Do trụ giữa. C. Cả vỏ và trụ giữa. D. Do phần vỏ. Câu 11: Vai trò của miền hút là gì? A. Giúp rễ hút nước. B. Giúp rễ hút muối khoáng hòa tan. C. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ. D. Giúp rễ hút nước và muối khoáng hòa tan. Câu 12: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm: A. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp. B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp. C. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân. D. Vách tế bào, chất tế bào và không bào. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt của quá trình quang hợp?
- Câu 2(1đ) Quan sát hình ảnh dưới đây và điền vào chỗ trống để được kết quả đúng. Hình 1 Hình 2 Hình 3 - Hình 1 là hình thức sinh sản sinh dưỡng do con người bằng cách : - Hình 2 là hình thức sinh sản sinh dưỡng do con người bằng cách : - Hình 3là hình thức sinh sản sinh dưỡng do con người bằng cách : Câu 3(1đ) Quan sát hình ảnh các loại thân và hoàn thiện từ còn thiếu vào chỗ sao cho phù hợp. Cây rau má Cây mướp Cây dừa Thân Thân Thân Câu 4(3đ): Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa ?