Câu hỏi trắc nghiệm chương 6 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2018-2019

docx 4 trang thuongdo99 2890
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm chương 6 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_chuong_6_dia_li_lop_7_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm chương 6 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2018-2019

  1. CHƯƠNG 6: CHÂU PHI Câu 1: Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi: A. Nằm trong đới nóng B. Nằm ở đới ôn hòa C. Nằm ở bán cầu Bắc D. Nằm ở bán cầu Nam Câu 2: Xét về diện tích, châu Phi đứng thứ mấy trên thế giới? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Biên giới tự nhiên giữa châu Phi và châu Á là: A. biển Địa Trung Hải B. biển Đen C. kênh đào Xuy-ê D. kênh đào Pa-na-ma Câu 4: Đường bờ biển châu Phi có đặc điểm: A. ít bị cắt xẻ, ít vịnh biển, đảo, bán đảo B. bị cắt xẻ nhiều, ít vịnh biển, đảo, bán đảo C. bị cắt xẻ, nhiều vịnh biển, đảo, bán đảo D. ít bị cắt xẻ, không có vịnh biển và đảo. Câu 5: Có thể nói toàn bộ lãnh thổ châu Phi là: A. một đồng bằng rộng lớn B. một hệ thống núi hùng vĩ C. một cao nguyên khổng lồ D. các sơn nguyên xếp tầng Câu 6: Châu Phi có nguồn khoáng sản phong phú, đặc biệt là A. dầu mỏ B. kim loại quý hiểm C. khí đốt D. đồng, chì Câu 7: Đường xích đạo cắt ngang khu vực nào của châu Phi? A. Chính giữa châu lục B. Phía Bắc châu lục C. Phía Nam châu lục D. Không đi qua châu lục Câu 8: Châu Phi có khí hậu: A. mát mẻ quanh năm B. khô nóng C. lạnh giá về đông D. mùa hạ mát, đông ấm Câu 9: Các môi trường tự nhiên của châu Phi A. nằm đối xứng qua xích đạo B. nằm đối xứng qua chí tuyến Bắc C. nằm đối xứng qua chí tuyến Nam D. phân hóa từ Tây sang Đông Câu 10: Lượng mưa ở châu Phi phân bố A. rất đều B. không đều C. tăng dần từ Bắc xuống Nam D. giảm dần về xích đạo Câu 11: Hoang mạc lớn nhất châu Phi là A. Công – gô B. Ca-la-ha-ri C. Xa-ha-ra D. Ê-ti-ô-pi-a Câu 12 : Dân cư châu Phi phân bố như thế nào ? A. rất đều B. không đều C. đông dần từ Bắc xuống Nam D. thưa thớt dần về xích đạo Câu 13 : Dân cư Châu Phi tập trung ở : A. hoang mạc Xa-ha-ra, ven vịnh Ghi-nê B. ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin C. thung lũng sông Nin, hoang mạc Xa-ha-ra D. hoang mạc Xa-ha-ra, rừng rậm Câu 14 : Tính đến năm 2001, châu Phi có : A. 819 triệu người B. 181 triệu người C. 818 triệu người D. 817 triệu người Câu 15 : Đặc điểm nào đúng với dân cư châu Phi ? A. Có nhiều dân tộc, thổ ngữ khác nhau, thường xuyên xảy ra xung đột, nội chiến B. Chủ yếu là người da trắng, không có xung đột dù theo nhiều tôn giáo C. Có nhiều tộc người, thổ ngữ xong chung sống hòa bình D. Khu vực hòa bình nhất thế giới dù có nhiều dân tộc, theo nhiều tôn giáo khác nhau Câu 16 : Kinh tế châu Phi kém phát triển do :
  2. A. bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS B. chính sách cai trị của thực dân, dân số ít C. dân số châu Phi quá ít, điều kiện tự nhiên không cho phép D. bùng nổ dân số, xung đột tộc người, chuyển cư quá nhiều Câu 17 : Cây công nghiệp ở châu Phi được trồng A. theo hướng canh tác lạc hậu B. theo hướng chuyên môn hóa C. chủ yếu cung cấp trong nước D. theo kế hoạch của nhà nước Câu 18 : Cây lương thực ở châu Phi được trồng : A. theo hướng canh tác nương rẫy B. theo hướng chuyên môn hóa C. chủ yếu cung cấp trong nước D. theo kế hoạch của nhà nước Câu 19 : Ngành chăn nuôi ở châu Phi : A. rất phát triển B. nuôi theo hướng công nghiệp C. kém phát triển D. mang tính tự cung tự cấp Câu 20 : Hình thức chăn nuôi phổ biến ở châu Phi là A. công nghiệp, chuyên môn hóa B. hộ gia đình C. nhà nước nuôi tập trung D. chăn thả Câu 21 : Ngành công nghiệp các nước châu Phi A. chậm phát triển B. rất phát triển C. đạt tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP D. công nghiệp chế biến phát triển Câu 22 : Công nghiệp các nước châu Phi chiếm bao nhieu % sản phẩm công nghiệp thế giới ? A. 2% B. 3% C. 4% D. 5% Câu 23 : Công nghiệp châu Phi kém phát triển do : A. thiếu lao động có chuyên môn, máy móc nhiều, vốn dồi dào B. cơ sở vật chất lạc hậu, lao động có chuyên môn tay nghề cao C. thiếu lao động có chuyên môn, cơ sở vật chất lạc hậu, thiếu vồn D. thiếu vốn, lao động, tài nguyên ít Câu 24 : 90% thu nhập ngoại tệ của các nước châu Phi nhờ vào A. du lịch B. xuất khẩu khoáng sản, nông sản C. lệ phí qua kênh đào Xuy-ê D. xuất khẩu máy móc Câu 25 : Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu là A. hàng tiêu dùng, nông sản B. khoáng sản, nông sản C. nguyên liệu cho công nghiệp may mặc D. máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng Câu 26 : Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi A. khá nhanh B. khá chậm C. đạt mức kỉ lục của thế giới D. phù hợp với trình độ phát triển kinh tế Câu 27 : Đô thị hóa nhanh ở châu Phi dẫn tới : A. nhiều khu nhà ổ chuột quanh các thành phố, các vấn đề kinh tế xã hội B. giải quyết việc làm cho người dân, các dịch vụ xã hội tăng C. tỉ lệ dân có trình độ chuyên môn cao D. số người biết chữ tăng, kinh tế phát triển Câu 28 : Các khu vực châu Phi có trình độ kinh tế - xã hội như thế nào ? A. phát triển đồng đều B. Bắc Phi phát triển nhất C. Nam Phi phát triển nhất D. Trung Phi kém phát triển nhất Câu 20 : Dân cư ở Bắc Phi chủ yếu là A. người Ban-tu B. người Becbe và Ả Rập C. người Man-gát D. người I-a-kut
  3. Câu 21: Phía Bắc khu vực Bắc Phi có khí hậu: A. Địa Trung Hải B. Nhiệt đới C. Xích đạo ẩm D. Hoang mạc Câu 22: Kinh tế ở Bắc Phi chủ yếu dựa vào A. khai thác xuất khẩu khoáng sản, du lịch B. xuất khẩu nông sản C. giao thông vận tải D. xuất khẩu nông sản, khoáng sản Câu 23: Địa hình phía tây Trung Phi chủ yếu là A. đồng bằng B. cao nguyên C. bồn địa D.núi cao Câu 24: Phần đông của Trung Phi có khí hậu: A. nhiệt đới, xích đạo ẩm B. gió mùa xích đạo C. ôn đới hải dương D. hoang mạc Câu 25: Sông Nin nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Bắc Phi B. Nam Phi C. Trung Phi D. Đông Phi Câu 26: Dân cư ở Trung Phi chủ yếu là A. người Ban-tu B. người Becbe và Ả Rập C. người Man-gát D. người I-a-kut Câu 27: Kinh tế của các quốc gia ở Trung Phi chủ yếu dựa vào: A. khai thác và chế biến khoáng sản B. chăn nuôi, trồng trọt theo lối cổ truyển C. du lịch D. xuất khẩu máy móc. Câu 28: Nạn mất mùa và đói kém xảy ra ở Trung Phi do đâu? A. Do đất đai thoái hóa, thiếu nước và nạn châu chấu B. Sử dụng quá nhiều phân bón C. Không có nước tưới tiêu, thiếu lao động D. Chính sách của nhà nước Câu 29: Thảm thực vật điển hình của Đông Phi là A. rừng rậm nhiệt đới B. ốc đảo C. rừng lá kim D. xa van công viên Câu 30: Nền kinh tế các nước Trung Phi thường xuyên bị khủng hoảng do: A.xuất khẩu quá nhiều khoáng sản B. giá nông sản tăng cao,không ổn định C. giá nông sản hạ thấp, mất mùa D. giá nông sản và khoáng sản trên thế giới không ổn định Câu 31: Địa hình Nam Phi có độ cao trung bình: A. >1500m B. > 2000m C. >500m D. > 1000m Câu 32: Nơi cao nhất của Nam Phi là A. dãy Đrê-ken-béc B. bồn địa Công-gô C. dãy U-ran D. hoang mạc Xa-ha-ra Câu 33: Phần lớn Nam Phi nằm trong môi trường khí hậu nào? A.Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Hoang mạc D. Ôn đới lục địa Câu 34: Phía đông của Nam Phi có khí hậu nóng ẩm quanh năm, mưa nhiều do: A. ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió đông nam thổi từ đại dương vào B. ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió tây nam thổi từ đại dương vào C. ảnh hưởng của dòng biển lạnh và gió đông nam thổi từ đại dương vào D. ảnh hưởng của dòng biển lạnh và gió đông thổi từ đại dương vào Câu 35: Dân cư khu vực Nam Phi chủ yếu theo tôn giáo nào?
  4. A. Phật giáo B. Hồi giáo C. Hin-đu giáo D. Thiên chúa giáo Câu 36: Quốc gia có chế độ phân biệt chủng tộc nặng nề nhất châu Phi là quốc gia nào? A. Ai Cập B. An-giê-ri C. Na-uy D. CH Nam Phi Câu 37: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Phi là quốc gia nào? A. Ai Cập B. An-giê-ri C. Na-uy D. CH Nam Phi Câu 38: Cho số liệu về CH Nam Phi: Dân số: 43.600.000 người, GDP: 113.247 triệu USD Thu nhập bình quân đầu người của CH Nam Phi là: A. 2560 USD/người B. 2561 USD/người C. 2565 USD/người D. 2570 USD/người Câu 39: Kênh đào Xuy-ê nối liền A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương C. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương D. Địa Trung Hải và Biển Đỏ Câu 40: Đảo lớn nhất của Châu Phi là đảo nào? A. Xô-ma-li B. Ma-đa-gat-ca C. Gron-len D. Niu di-len