Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Bài 30 đến 35 môn Sinh học Lớp 6

docx 5 trang Đăng Bình 05/12/2023 1270
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Bài 30 đến 35 môn Sinh học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_on_tap_bai_30_den_35_mon_sinh_hoc_lop_6.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Bài 30 đến 35 môn Sinh học Lớp 6

  1. CÂU HỎI SINH HỌC 6 Bài 30: THỤ PHẤN Câu 2. Hoa tự thụ phấn A. có thể là hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính. B. luôn là hoa lưỡng tính. C. luôn là hoa đơn tính. D. phần lớn là hoa lưỡng tính, một số ít là hoa đơn tính. Câu 3. Hoa giao phấn bao gồm những đối tượng nào? A. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính cùng gốc B. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính khác gốc C. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhuỵ chín cùng lúc D. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhuỵ chín không cùng lúc Câu 4. Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường có đặc điểm nào sau đây ? A. Hạt phấn to, có gai. B. Đầu nhuỵ có chất dính C. Tràng hoa có màu sắc sặc sỡ và toả ra mùi thơm, có đĩa mật D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 5. Hoa thụ phấn nhờ gió có một số dấu hiệu điển hình để nhận biết, dấu hiệu nào dưới đây không nằm trong số đó ? A. Đậu nhuỵ có chất dính B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng C. Bao hoa thường tiêu giảm D. Hạt phấn nhỏ và nhẹ Câu 6. Những cây có hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì để thu hút sâu bọ ? A. Tất cả các phương án đưa ra B. Toả ra mùi hương ngọt ngào, đặc biệt quyến rũ C. Có màu trắng nổi bật để sâu bọ dễ nhận biết D. Có đĩa mật để níu chân sâu bọ Câu 8. Cây nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ? A. Phi lao B. Nhài C. Lúa D. Ngô Câu 9. Cây nào dưới đây không thụ phấn nhờ sâu bọ, cũng không thụ phấn nhờ gió? A. Mướp B. Rong đuôi chó C. Dạ hương D. Quỳnh Câu 10. Nhóm nào dưới đây gồm những loài hoa thụ phấn nhờ gió? A. Hoa cỏ may, hoa ngô, hoa lau B. Hoa cà, hoa bí đỏ, hoa chanh C. Hoa hồng, hoa sen, hoa cải D. Hoa râm bụt, hoa khế, hoa na Bài 31: THỤ TINH KẾT QUẢ VÀ TẠO QUẢ Câu 1. Hiện tượng thụ tinh kép xảy ra ở loài thực vật nào dưới đây? (Thụ tinh kép là hiện tượng cả 2 nhân tham gia thụ tinh, trong đó nhân thứ nhất hợp với trứng tạo thành hợp tử, nhân thứ 2 hợp nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào tam bội (3n). Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín (thực vật có hoa). VD: mía ) A. Rau bợ B. Thông C. Mía D. Dương xỉ Câu 2. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 3. Trong các loài hoa dưới đây, loài hoa nào chứa nhiều noãn nhất? A. Hoa măng cụt B. Hoa vải C. Hoa lạc D. Hoa na Câu 4. Quả nào dưới đây không còn vết tích của đài? A. Quả B. Quả thị C. Quả cà D. Quả bưởi Câu 5. Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh ?
  2. A. Bao phấn B. Noãn C. Bầu nhuỵ D. Vòi nhuỵ Câu 6. Quả chuối khi chín vẫn còn vết tích của A. đầu nhuỵ. B. lá đài. C. tràng. D. bao phấn. Câu 7. Sau khi thụ tinh, bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành A. hạt chứa noãn. B. noãn chứa phôi. C. quả chứa hạt. D. phôi chứa hợp tử. Câu 8. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là A. phôi. B. hợp tử. C. noãn. D. hạt. Câu 9. Khi hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ cùng loài thì hạt phấn hút chất nhầy trên đầu nhuỵ, trương lên và nảy mầm thành A. chỉ nhị. B. bao phấn. C. ống phấn. D. túi phôi. Câu 10. Loại quả nào dưới đây đa phần không có hạt? A. Thanh long B. Chuối C. Hồng xiêm D. Ớt chỉ thiên BÀI 32: CÁC LOẠI QUẢ Câu 1. Dựa vào đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ? A. Nho B. Cà chua C. Chanh D. Xoài Câu 2. Quả nào dưới đây là quả khô không nẻ? A. Chò B. Lạc C. Bồ kết D. Tất cả ý trên Câu 3. Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây không có khả năng tự nứt ra? A. Quả bông B. Quả me C. Quả đậu đen D. Quả cải Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch. B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng. C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng. D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng. Câu 5. Quả thìa là được xếp vào nhóm nào dưới đây? A. Quả khô không nẻ B. Quả khô nẻ C. Quả mọng D. Quả hạch Câu 6. Quả nào dưới đây không phải là quả mọng? A. Quả đu đủ B. Quả đào C. Quả cam D. Quả chuối Câu 7. Dựa vào đặc điểm của thịt vỏ và hạt, quả dừa được xếp cùng nhóm với A. quả đậu Hà Lan. B. quả hồng xiêm. C. quả xà cừ. D. quả mận. Câu 8. Loại “hạt” nào dưới đây thực chất là quả? A. Hạt sen B. Hạt lúa C. Hạt ngô D. Tất cả đều đúng Câu 9. Củ nào dưới đây thực chất là quả? A. Củ su hào B. Củ đậu C. Củ lạc D. Củ gừng Câu 10. Nhóm nào dưới đây gồm những quả hạch? A. Chanh, hồng, cà chua B. Táo ta, xoài, bơ C. Cau, dừa, thìa là D. Cải, cà, khoai tây BÀI 33: HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT Câu 1. Loại hạt nào dưới đây không chứa phôi nhũ? A. Cau B. Lúa C. Ngô D. Lạc Câu 2. Ở hạt đậu xanh, chất dinh dưỡng được dự trữ ở đâu? A. Lá mầm B. Phôi nhũ C. Rễ mầm D. Chồi mầm
  3. Câu 3. Ở hạt ngô, bộ phận nào chiếm phần lớn trọng lượng? A. Rễ mầm B. Lá mầm C. Phôi nhũ D. Chồi mầm Câu 4. Phôi trong hạt gồm có bao nhiêu thành phần chính? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 5. Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở đâu? A. Thân mầm hoặc rễ mầm B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm C. Lá mầm hoặc rễ mầm D. Lá mầm hoặc phôi nhũ Câu 7. Bạn có thể tìm thấy phôi nhũ ở loại hạt nào dưới đây? A. Hạt đậu đen B. Hạt cọ C. Hạt bí D. Hạt cải Câu 8. Nhóm nào dưới đây gồm những cây Hai lá mầm? A. Cam, mít, cau, chuối, thanh long B. Cao lương, dừa, mía, rau má, rau ngót C. Rau dền, khoai lang, cà chua, cải thảo D. Sen, sắn, khế, gừng, dong ta Câu 9. Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và sâu bệnh? A. Tất cả các phương án đưa ra. B. Vì những hạt này có thể nảy mầm trong bất kì điều kiện nào mà không bị tác động bởi các yếu tố của môi trường bên ngoài. C. Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây là điều kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh. D. Vì những hạt này có khả năng ức chế hoàn toàn sâu bệnh. Mặt khác, từ mỗi hạt này có thể phát triển cho ra nhiều cây con và giúp nâng cao hiệu quả kinh tế. Câu 10. Khi lột bỏ lớp vỏ ngoài, bạn có thể tách đôi rất dễ dàng loại hạt nào dưới đây? A. Hạt ngô B. Hạt lạc C. Hạt cau D. Hạt lúa BÀI 34: PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ HẠT Câu 1. Loại quả nào dưới đây có khả năng tự phát tán? A. Trâm bầu B. Thông C. Ké đầu ngựa D. Chi chi Câu 2. Quả trâm bầu phát tán chủ yếu theo hình thức nào? A. Phát tán nhờ nước B. Phát tán nhờ gió C. Phát tán nhờ động vật D. Tự phát tán Câu 3. Những loại quả có khả năng tự phát tán hầu hết thuộc nhóm nào dưới đây? A. Quả mọng B. Quả hạch C. Quả khô nẻ D. Quả khô không nẻ Câu 4. Quả cây xấu hổ có hình thức phát tán tương tự quả nào dưới đây? A. Quả ké đầu ngựa B. Quả cải C. Quả chi chi D. Quả đậu bắp Câu 5. Những loại quả phát tán nhờ động vật có đặc điểm nào sau đây? A. Khi chín có vị ngọt hoặc bùi B. Tất cả các phương án đưa ra C. Khi chín có mùi thơm D. Có lông hoặc gai móc Câu 6. Nhóm nào gồm những quả/hạt phát tán nhờ gió? A. Quả bông, hạt cau, quả cam, quả táo B. Quả cải, quả ké đầu ngựa, quả bồ kết, quả dưa chuột C. Quả trâm bầu, quả bồ công anh, hạt hoa sữa, quả chò
  4. D. Quả chuối, quả sấu, quả nhãn, quả thìa là Câu 7. Quả dưa hấu phát tán chủ yếu nhờ hình thức nào? A. Phát tán nhờ nước B. Phát tán nhờ động vật C. Phát tán nhờ gió D. Tự phát tán Câu 8. Dựa vào hình thức phát tán chủ yếu, em hãy cho biết quả nào dưới đây không cùng nhóm với những quả còn lại? A. Cải B. Đậu Hà Lan C. Hồng xiêm D. Chi chi Câu 9. Những quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào dưới đây? A. Kích thước nhỏ bé B. Có cánh hoặc có lông C. Nhẹ D. Tất cả các phương án trên Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Hạt hoa sữa phát tán chủ yếu nhờ gió. B. Hạt đậu xanh phát tán chủ yếu nhờ động vật. C. Hạt thông phát tán chủ yếu nhờ nước. D. Hạt bơ có khả năng tự phát tán. BÀI 35: NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN CHO HẠT NẢY MẦM Câu 1. Trong điều kiện thời tiết giá lạnh, khi gieo hạt người ta thường che chắn bằng nilon hoặc phủ rơm rạ. Việc làm trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với sự nảy mầm của hạt? A. Độ thoáng khí B. Độ ẩm C. Nhiệt độ D. Ánh sáng Câu 2. Việc làm đất tơi xốp trước khi gieo hạt có ý nghĩa gì? A. Giúp hạt không bị nhiệt độ cao của môi trường đất đốt nóng B. Giúp khí ôxi xâm nhập vào đất, tạo điều kiện thuận lợi cho sự hô hấp của hạt C. Giúp tăng khả năng hấp thụ nước của hạt sau khi gieo cấy D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 3. Trong các loại hạt dưới đây, hạt nào giữ được khả năng nảy mầm lâu nhất? A. Hạt lạc B. Hạt bưởi C. Hạt sen D. Hạt vừng Câu 4. Để hạt được nảy mầm trong điều kiện thời tiết lý tưởng, chúng ta cần lưu ý điều gì? A. Tưới tiêu hợp lí B. Phủ rơm rạ lên hạt mới gieo C. Làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt D. Gieo hạt đúng thời vụ Câu 5. Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào giúp cho hạt đã gieo hô hấp tốt hơn? 1. Phủ rơm, rạ cho hạt đã gieo 2. Cày xới đất thật kỹ trước khi gieo hạt 3. Tháo hết nước trong trường hợp đất mang hạt đã gieo bị ngập úng 4. Thường xuyên bón phân cho hạt đã gieo A. 2, 3 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 2, 4 Câu 6. Trong các điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt, điều kiện nào đóng vai trò tiên quyết? A. Hạt được trồng tại vùng đất tơi xốp, giàu khoáng. B. Hạt được bảo quản tốt, vẫn giữ nguyên vẹn phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. C. Hạt được che đậy kĩ càng bằng rơm, rạ sau khi gieo D. Hạt được gieo đúng thời vụ Câu 7. Chọn một số hạt đậu tốt, khô cho vào 3 cốc thuỷ tinh, cốc 1 không cho nước, cốc 2 đổ ngập nước còn cốc 3 lót dưới những hạt đậu một lớp bông ẩm rồi để cả 3 cốc vào chỗ mát. Sau một thời gian, hạt ở cốc nào sẽ nảy mầm?
  5. A. Cả ba cốc B. Cốc 3 C. Cốc 2 D. Cốc 1 Câu 8. Ba điều kiện bên ngoài cần thiết cho sự nảy mầm của hạt là A. không khí, nhiệt độ và độ pH thích hợp. B. không khí, nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. C. ánh sáng, nhiệt độ và độ pH thích hợp. D. ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. Câu 9. Hạt lạc giữ được khả năng nảy mầm khoảng A. 3 – 5 năm. B. 1 – 2 năm. C. 7 – 8 tháng. D. 1 – 2 tháng. Câu 10. Hạt sẽ mất hoàn toàn khả năng nảy mầm trong trường hợp nào dưới đây? A. Bị luộc chín B. Phơi ngoài ánh sáng mặt trời C. Nhúng qua nước ấm D. Vùi vào cát ẩm