Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 8 – Học kì II - Chương 7 đến 9
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 8 – Học kì II - Chương 7 đến 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_8_hoc_ki_ii_chuo.doc
Nội dung text: Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 8 – Học kì II - Chương 7 đến 9
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 8 – HKII Chương 7: BÀI TIẾT Câu 1: Quá trình lọc máu thực hiện ở: a. Cầu thân. b. ống thận. c. Nang cầu thận. d. Mạch máu bao quanh ống thận. Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm: a. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái b. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái c. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái d. Cầu thận, nang cầu thận, ống đái, bóng đái Câu 3: Nước tiểu đầu được hình thành nhờ: A. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B. Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận C. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận D. Cả 3 quá trình trên. Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận B. Cầu thận, ống thận, ống dẫn nước tiểu C. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận . D. Nang câu thận, ống thận, bể thận Câu 5: Các cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng bài tiết? A. Thận, cầu thận, dạ dày C. Thận, phổi, da B. Thận, dạ dày, ruột non, ruột già D. Thận, nang cầu thận, dạ dày Câu 6: Chức năng của cầu thận là: a, Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức b, Hình thành và thải nước tiểu c, Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu d, Lọc máu, hình thành và thải nước tiểu Câu 7: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Thận B. Ống dẫn nước tiểu C. Bóng đái D. Ống đái Câu 8. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận C. Phần vỏ, phần tủy với các đợn vị chức năng, bể thận D. Phần vỏ, phần tủy với các đợn vị chức năng của thận cùng các ống góp,bể thận Câu 9: Lượng nước tiểu chính thức thải ra mỗi ngày ở người trưởng thành khoảng: A. 200 ml. B. 1,5 lít. C. 2 lít . D. 17 lít. Câu 10: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì: a. Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục. c. Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái. d. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. Câu 11: Thành phần nước tiểu đầu khác máu: a. Trong máu có sản phẩm thải b. Trong nước tiểu đầu không có protein và tế bào máu c. Trong nước tiểu đầu có protein và tế bào máu d. Trong nước tiểu đầu có tế bào máu Câu 12. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người sẽ bị bệnh: a. Đái thái đường. b. Dư Insulin. c. Sỏi thận. d. Sỏi bóng đái.
- Chương 8: DA Câu 1: Lớp da chính chức là: a. Lớp bì. b. Lớp biểu bì. c. Lớp mỡ dưới da. d. Tầng sừng. Câu 2: Cấu tạo của da gồm: A. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp cơ B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da. Câu 3: Cấu tạo của da gồm mấy lớp A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Các thụ quan nằm ở phần nào của da ? a. Tầng sừng b. Tầng tế bào sống c. Lớp bì d. Lớp mỡ Câu 5: Khi trời nóng cơ thể có hình thức điều hòa nhiệt: A. Dãn mạch máu dưới da. B. Co mạch máu dưới da C. Sởn gai ốc D. Run Câu 6: Ở da, bộ phận nào đảm nhận chức năng bài tiết và tỏa nhiệt: a.Cơ quan thụ cảm b. Tuyến nhờn c. Tuyến mồ hôi d. Cơ dựng lông Câu 7: Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều. B. Mao mạch dưới da dãn. C. Mao mạch dưới da co. D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co. Câu 8: Các chức năng của da là: a. Bảo vệ, cảm giác và vận động c. Bảo vệ , cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết b. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động d. Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết Câu 9: Da có khả năng diệt khuẩn lên đến: a. 65% b. 75% c. 85% d. 95% Câu 10: Khi bị bỏng nhẹ do nước sôi hoặc lửa ta cần: A. Bôi một lớp mỏng kem đánh răng vào nơi bị bỏng. B. Ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh, bôi thuốc mỡ chống bỏng. C. Dùng nước mắm nguyên chất bôi vào nơi bị bỏng. D. Bôi thuốc mỡ chống bỏng.
- Chương 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN Câu 1: Nơron là tên gọi của: A. Mô thần kinh B. Hệ thần kinh C. Tổ chức thần kinh D.Tế bào thần kinh Câu 2: Thành phần chủ yếu tạo nên chất xám ở bộ phận thần kinh trung ương là: a. Thân nơron b. Thân và sợi nhánh c. Thân và sợi trục d. Sợi trục nơron Câu 3: Trung ương thần kinh gồm: A. Não bộ và tủy sống B. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. C. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh D. Não bộ, dây thần kinh, hạch thần kinh Câu 4: Hệ thần kinh có vai trò: A. Điều khiển, điều hòa hoạt động các cơ quan B. Điều khiển, phối hợp hoạt động các cơ quan C. Điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan D. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan Câu 5: Có bao nhiêu dây thần kinh tủy A. 31 B. 3 C. 62 D. 64 Câu 6: Tiểu não có vai trò: a. Điều khiển, điều hòa các hoạt động phức tạp của cơ thể b. Dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ sống và ngược lại c . Điều khiển các hoạt động dinh dưỡng của cơ thể d. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể Câu 7: Phần não nào có chất xám nằm bên ngoài tạo thành lớp vỏ: a. Trụ não b. Hành não c. Tiểu não d. Cuống não. Câu 8: Nếu nửa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra: a. Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể b. Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể c. Tê liệt toàn thân d. Mất hết các phản xạ không điều kiện Câu 9: Vùng thị giác nằm ở a/ Thuỳ chẩm. b/ Thuỳ thái dương c/ Thuỳ đỉnh d/ Thuỳ trán. Câu 10: Các tế bào thụ cảm thị giác có ở: a. Màng giác b. Màng cứng c. Màng mạch d. Màng lưới Câu 11: Tế bào nón ở màng lưới cầu mắt có chức năng thu nhận kích thích về: A. Ánh sáng mạnh B. Ánh sáng và màu sắc C. Ánh sáng yếu D. Màu sắc. Câu 12: Tế bào que ở màng lưới cầu mắt có chức năng thu nhận kích thích về: A. Ánh sáng mạnh B. Ánh sáng và màu sắc C. Ánh sáng yếu D. Màu sắc. Câu 13: Vitamin giúp bệnh quáng gà và khô giác mạc là: a. Vitamin D b. Vitamin C c. Vitamin B d. Vitamin A Câu 14: Vai trò của thể thuỷ tinh:
- a. Như một thấu kính phân kỳ. b. Như một kính cận. c. Như một thấu kính hội tụ. d. Như một thấu kính lõm. Câu 15: Chức năng của thủy tinh thể ? a, Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua. b, Dẫn truyền xung thần kinh từ mắt về não bộ c, Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới. d, Làm cho vật có kích thước lớn hơn bình thường Câu 16: Điểm tiếp nhận hình ảnh của vật rõ nhất trên màng lưới được gọi là: A. Điểm mù C. Điểm sáng B. Điểm vàng D. Điểm tối Câu 17: Viễn thị là do A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thể thủy tinh quá dẹp B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thể thủy tinh bị lão hóa C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thể thủy tinh quá dẹp D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thể thủy tinh quá phồng Câu 18: Các bệnh, tật nào của mắt đeo kính phân kì A. Đau mắt hột. B. Cầu mắt ngắn. C. Viễn thị D. Cận thị. Câu 19: Vùng thính giác của vỏ não nằm ở: a. Thuỳ trán b. Thuỳ đỉnh c. Thuỳ chẩm d. Thuỳ thái dương Câu 20: Tế bào thụ cảm thính giác có ở: a.Chuỗi xương tai. b.Màng nhĩ. c.Cơ quan cooc ti d Ống bán khuyên.