Đề cương học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_hoc_ki_ii_toan_lop_6_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc
Nội dung text: Đề cương học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên
- TRƯỜNG THCS LONG BIấN ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 Mụn Toỏn 6 I. Mục đớch - yờu cầu 1. Kiến thức: -Học sinh nắm được định nghĩa phõn số,tớnh chất cơ bản của phõn số -Biết ỏp dụng quy tắc cộng , trừ , nhõn , chia, hai số nguyờn vào giải cỏc bài tập - Nắm được quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. 2. Kĩ năng: - Học sinh cú kĩ năng vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải cỏc dạng bài tập như: thực hiện phộp tớnh,tỡm x, tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. - Cú kĩ năng giải một số bài toỏn ứng dụng thực tế. - Cú kĩ năng vẽ hỡnh như ( gúc, tia, tam giỏc, đường trũn) 3. Thỏi độ: Học sinh cú ý thức ụn tập cỏc kiến thức đó học để kiểm tra, và học sinh cú ý thức làm bài cẩn thận. 4. Năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực tớnh toỏn. II. Phạm vi ụn tập A.Số học I. Lý thuyết 1. Giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn a là gỡ? 2. Phỏt biểu cỏc qui tắc cộng, trừ, nhõn, chia hai số nguyờn 3. Quy tắc dấu ngoặc 4. Nờu định nghĩa phõn số? Hai phõn số a và c bằng nhau khi nào? b d 5. Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số? Thế nào là phõn số tối giản? Phỏt biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phõn số, quy tắc rỳt gọn phõn số? Để so sỏnh hai phõn số ta làm thế nào? 6. Thế nào là hai phõn số đối nhau, hai phõn số nghịch đảo của nhau? 7. Phỏt biểu quy tắc và viết dạng tổng quỏt của cỏc phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia hai phõn số? 8. Phộp cộng và phộp nhõn phõn số cú những tớnh chất gỡ? Viết dạng tổng quỏt của cỏc tớnh chất đú? 9. Phỏt biểu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của 1 số cho trước quy tắc tỡm 1số biết giỏ trị phõn số của nú? II. Bài tập: DẠNG 1: THỰC HIỆN PHẫP TÍNH Bài 1: Tớnh hợp lớ: 1
- 1, 4155– (274 + 4155) + (- 608 + 274) 6, –2911 – (3234 – 2911) 2, -35 . 72 + 35 . 21 – 49 . 35 7, 356.72 + 28.356 3, 35.(14 –23) – 23.(14–35) 8, 32.( -39) + 16.( –22) 4, 5154– (774 + 5154) + (–908 + 774) 9, –9945 – (527– 9945) 5, – 205 . 21 + 205 . 72 + 49 . 205 10, 884.33 + 67.884 Bài 2: Thực hiện phép tính: 1 2 4 5 5 8 9 a) .( ) b) ( 1,75 ) : ( 3 ) 2 9 3 27 28 35 20 1 5 7 36 15 c) . . d) 70,5 528: 3 7 27 14 2 Bài 3: Tính nhanh: 3 15 2 3 3 2 3 5 1 a) ( ) b) 2 1 : 7 26 13 7 7 9 7 3 9 11 6 8 11 1 377 123 34 1 1 1 c) . . d) ( ).( ) 23 7 7 23 23 231 89 791 6 8 24 Bài 4 : Thực hiện phép tính 3 3 7 5 1 1 3 3 4 a) : b) 8 4 12 6 2 2 4 4 5 5 3 1 1 1 7 3 1 2 2 c) 6 : 2 11 . d) .1 . 3,5 12 4 4 3 5 8 4 3 7 3 3 2 5 1 10 e) 0,415 .2 .0,25 f) : 0,125 2 0,6 . 5 200 3 16 4 11 3 13 11 7 g) 0,25 : 10,3 9,8 h) 1 .0,75 25% : 4 15 20 3 Bài 5: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8 7 8 38 8 17 A 49 5 14 B 71 43 1 23 32 23 45 45 57 3 5 4 3 3 5 7 1 7 4 C . . 2 D 19 : 13 : . 7 9 9 7 7 8 12 4 12 5 2 5 3 39 4 15 E 0,7.2 .20.0,375. F 9,75.21 .18 . 3 28 7 4 7 78 DẠNG 2: TèM X Bài 6: Tỡm x Z biết : 1) x – 3 = – 8 7) 3| x – 1| – 5 = 7 2) –5x – (–3) = 13 8) 17 – (43 – x ) = 65 3) 25– (x –7 ) = – 29 4) (–5) + x = 18 9) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 5) 2x – (–17) = 15 10) (x – 12).(x + 10) = 0 6) | x – 3| –7 = 13 11) – 6x – (–7) = 25 12) 46 – (x –11) = – 408 Bài 7: Tỡm x, biết: 4 2 1 5 1. 5 : x 13 2. x x 7 3 2 2 2
- 1 1 1 2 1 3. x :3 1 4. 3 2x 2 5 15 12 2 3 3 3 2 5. x 27 6. 2,8x 32 : 90 4 3 Bài 8: Tìm số x biết: 2 3 5 2 3 53 7 3 5 23 a) x x b) .(3x 3,7) c) : (2 x) 3 2 12 5 5 10 9 4 9 27 1 5 2 1 3 3 5 2x 1 d) .x e) x f) 3 6 3 5 10 4 3 DẠNG 3: BÀI TOÁN THỰC TẾ Bài 1. An làm một số bài toỏn trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1 số bài. 3 Ngày thứ hai bạn làm được 3 số bài cũn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. 7 Trong ba ngày bạn An làm được bao nhiờu bài? Bài 2. Một lớp cú 45 học sinh. Khi giỏo viờn trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1 tổng số bài. Số bài đạt điểm khỏ bằng 9 số bài cũn lại. Tớnh số bạn 3 10 đạt điểm trung bỡnh.(Giả sử khụng cú bài điểm yếu và kộm). Bài 3. Ba lớp 6 của trường THCS cú 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng 20 số học sinh lớp 6A. 21 Cũn lại là học sinh lớp 6C. Tớnh số học sinh mỗi lớp? Bài 4. Lớp 6A cú 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả lớp. Số 6 học sinh trung bỡnh bằng 300% số học sinh giỏi, cũn lại là học sinh khỏ. a. Tớnh số học sinh mỗi loại. b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 5. Một lớp cú 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng 3 số học sinh cũn lại. 5 8 a. Tớnh số học sinh mỗi loại. b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 6. Khối 6 cú 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối, lớp 6B cú số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tớnh số học sinh lớp 6C? BÀI TẬP NÂNG CAO: 3 Bài 8*: Chứng tỏ rằng phân số n 2n là phân số tối giản. n4 3n2 1 n 2 Bài 9*: Cho A (n Z;n 5) Tìm x để A Z n 5 Bài 10: Chứng minh rằng: a 1 1 a. ( n, a N * ) n(n a) n n a b. Áp dụng tớnh : 3
- 1 1 1 5 5 5 A B 2.3 3.4 99.100 1.4 4.7 100.103 1 1 1 4 6 9 7 C D 15 35 1443 7.31 7.41 10.41 10.57 Bài 11. : Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên 3 x 2 a. A b. B x 1 x 3 2x 1 x 2 1 c. C d. D x 3 x 1 B.Hỡnh học I. Lý thuyết:Trả lời các câu hỏi đã cho phần ôn tập hình học (sgk - 95, 96) II. Bài tập: Bài 12: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho gúc xOt = 300 ; gúc xOy = 600. a. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b. Tớnh gúc tOy? c. Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gỳc xOy hay khụng? Giải thớch. Bài 13: Trờn một nửa mặt phẳng bờ cú chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho gúc xOy = 300, gúc xOz = 1100. a. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b. Tớnh gúc yOz. c. Vẽ Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh gúc zOt và gúc tOx. Bài 14: Hỡnh vẽ bờn dưới cho 4 tia, trong đú 2 tia Ox và Oy đối nhau, tia Oz nằm giữa 2 tia Oy và Ot. a. Hóy liệt kờ cỏc cặp gúc kề bự cú trong hỡnh vẽ. b. Tớnh gúc tOz nếu biết gúc xOt = 600, và gúc yOz = 450. z t y x O Bài 15: Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và tia Ot sao cho xã Ot = 800, xã Oy = 1600. a) Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ? b) Tớnh gúc tOy ? c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao ? d) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, kể tờn cỏc cặp gúc kề bự trờn hỡnh. BGH duyệt Nhúm trưởng Người lập đề cương Hoàng Thị Tuyết Phạm Thị Hiền 4