Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối

docx 6 trang thuongdo99 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2017_2018_truong.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối

  1. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TOÁN HỌC 6 NĂM HỌC 2017 – 2018 I/LÝ THUYẾT : A. PHẦN SỐ HỌC : * Chương I: 1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính 3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 5. Cách tìm ƯCLN, BCNN * Chương II: 1. Thế nào là tập hợp các số nguyên. 2. Thứ tự trên tập số nguyên 3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. B. PHẦN HÌNH HỌC 1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia? 2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng? 3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB? - Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? 4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng? -Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp. 5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia. Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?
  2. II/BÀI TẬP: A. SỐ HỌC: Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 3.52 + 15.22 – 26:2 e) 79 : 77 – 32 + 23.52 i) 125.98 – 125.46 – 52.25 b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5 f) 59 : 57 + 12.3 + 70 k) 129 – 5[29 – (6 – 1)2] c) (519 : 517 + 3) : 7 g) 5.22 + 98:72 l) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)] d) 48.19 + 48.115 + 134.5 h) 27.121 – 87.27 + 73.34 p) (-123) +-13+ (-7) m) (--22)+ (-16) o) 14 + 6 + (-9) + (-14) n) (-23) + 13 + ( - 17) + 57 Dạng 2: Tìm x, biết: a) 71 – (33 + x) = 26 g) 32(x + 4) – 52 = 5.22 b) (x + 73) – 26 = 76 c) 140 : (x – 8) = 7 h) | x + 2| = 0 d) 4(x + 41) = 400 i) | x - 5| = |-7| e) 4(x – 3) = 72 – 110 f) 2(x- 51) = 2.23 + 20 j) | x - 3 | = 7 - ( -2) k) | x - 3| = |5| + | -7| Dạng 3: Các bài tập về ước chung, bội chung Bài 1: Tìm ƯCLN, BCNN của a) 12 và 18 c) 24; 36 và 60 e) 16; 32 và 112 b) 24 và 48 d) 12; 15 và 10 f) 14; 82 và 124 Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: a) 24 x ; 36 x ; 160 x và x lớn nhất. e) x Ư(20) và 0<x<10 b) x ƯC(54,12) và x lớn nhất. f) 150 x; 84 x ; 30 x và 0<x<16. c) x 4; x 7; x 8 và x lớn nhất g) x BC(6,4) và 16 ≤ x ≤50. d) x BC(9,8) và x lớn nhất h) x 4; x 6 và 0 < x <50 Bài 6: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
  3. Bài 7: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 10:Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm) Bµi 9: Sè häc sinh khèi 6 cña tr­êng khi xÕp thµnh 12 hµng, 15 hµng, hay 18 hµng ®Òu d­ ra 9 häc sinh. Hái sè häc sinh khèi 6 tr­êng ®ã lµ bao nhiªu? BiÕt r»ng sè ®ã lín h¬n 300 vµ nhá h¬n 400. Bµi 10: Sè häc sinh líp 6 cña QuËn 11 kho¶ng tõ 4000 ®Õn 4500 em khi xÕp thµnh hµng 22 hoÆc 24 hoÆc 32 th× ®Òu d­ 4 em. Hái QuËn 11 cã bao nhiªu häc sinh khèi 6? Bài 11. Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Dạng 4 : Bài toán ứng dụng thực tế Bài 1 : Một thợ mộc làm một chiếc giá sách cần 4 miếng gỗ dài, 8 miếng gỗ ngắn, 18 bộ vít ngắn, 14 bộ vít dài. Hỏi người thợ đó có thể làm đươc bao nhiêu giá sách nếu có tất cả 67 miếng gỗ dài, 89 miếng gỗ ngắn, 112 bộ vít ngắn và 100 bộ vít dài ? Bài 2 : Một con sói đuổi một con thỏ cách nó 150dm. Một bước nhảy của con sói dài 9dm, một bước nhảy của con thỏ dài 7dm. Biết khi con sói nhảy một bước thì con thỏ cũng nhảy một bước. Hỏi con sói phải nhảy bao nhiêu bước mới đuổi kịp con thỏ ? Bài 3 :Một bà lão mang một rổ trứng ra chợ. Dọc đường bà gặp một người đàn ông vô tình đụng phải làm rơi rổ trứng xuống dất. Người đàn ông ngỏ ý muốn đền lại số trứng liền hỏi có bao nhiêu quả trứng trong rổ. Bà lão đáp rằng số trứng chia cho 2, cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều thừa ra 1 quả, nhưng lại chia hết cho 7 và số trứng không quá 400 quả. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả trứng ? Bài 4 : Lớp 6A có 25 học sinh thích môn Toán, 24 học sinh thích môn Văn, trong đó đó 13 học sinh thích cả hai môn Toán và Văn, có 9 học sinh không thích cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh ? B. HÌNH HỌC Câu 1:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI? Câu 2:Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm. a.Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại?
  4. b.Tính độ dài đoạn thẳng MN? c.Điểm M có phải là trung điểm ON không ?vì sao? Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB. b.Tính IB c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sánh DI với AB? Câu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC. b.Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao? Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng MB. b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao? c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB. Câu 6:Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tính độ dài đoạn thẳng OB. Câu 7:Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. a.Tính AB. b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sánh AB và CD. Câu 8:Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM Câu 9:Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Câu 10:Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB. b) Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC. c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA? Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho OA = 4cm.
  5. a) Tính độ dài đoạn thẳng OB? b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN? Câu 12: 1,5 điểm Trên tia Ox lấy các điểm A , B, C sao cho OA = 4cm,OB = 6cm, OC = 8cm. 1/. Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC. 2/. So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC. 3/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao? *BÀI TẬP NÂNG CAO: Bài 1. Chứng minh rằng các số sau đây nguyên tố cùng nhau a) Hai số lẻ liên tiếp. b) 2n + 5 và 3n + 7. Bài 2. a) ƯCLN của hai số là 45. Số lớn là 270. Tìm số nhỏ. b) ƯCLN của hai số tự nhiên bằng 4, số nhỏ bằng 8. Tìm số lớn. Bài 3. a) Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18. b) Tìm hai số tự nhiên a, b biết rằng BCNN (a, b) = 300; Ư CLN (a, b) = 15. c) Tìm hai số tự nhiên a và b biết tích của chúng bằng 2940 và BCNN của chúng là 210. Bài 4. Tìm số nguyên tố p biết 8p + 66 chia hết cho 2p – 1 Bài 5. Cho x và y cùng dấu và |x| + |y| = 2013. Tính x + y. Bài 6. Tìm số nguyên x, y biết: a) |x|+|y| ≤ 0; b) |x - 4| + |4 - y| ≤ 0 Bài 7. a) Tìm giá trị lớn nhất của A = 1000 - |x + 5| b)Tìm giá trị nhỏ nhất của B = |x + 5| - 1000 BGH duyệt Người lập Nguyễn Thanh Thủy