Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truong.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KỲ I TỔ TOÁN -LÍ NĂM HỌC 2018-2019 MễN:TOÁN 6 A.Lí THUYẾT: I/PHẦN SỐ HỌC: Trả lời cõu hỏi ở sau phần ụn tập chương I ;II ( Ở chương II chỉ làm đến cõu 4) II/PHẦN HèNH HỌC: 1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng? 2.Tia gốc O là gỡ? Thế nào là hai tia đối nhau? 3.Đoạn thẳng AB là gỡ? 4.Khi nào thỡ AM + MB = AB. 5.Nờu cỏc dấu hiệu nhận biờt điểm nằm giữa hai điểm cũn lại. 6.Trung điểm của đoạn thẳng là gỡ? B.BÀI TẬP I. PHẦN SỐ HỌC Dạng 1:Thực hiện phộp tớnh (Hợp lý nếu cú thể) 1) 29 +132 +237 +868 +763 6) (315.6 -3.315):313 2) 41.36 +59.90 +41.84 +59.30 7) 2015 - 596 - 201+ 496 + 301 3)2.17.12 +4.6.21 +8.3.62 8) 71-(-30)-18-30+118 4) 25- 25.(42 -32 -2) 9) (-35) + 54 + (-70) + (-165) + 246 5) 1150 824 : 200 3. 10 2 2 10) (-2015)-(- 234 - 2015) Dạng 2: Tỡm số nguyờn x biết 1) 575 - (6x + 70) = 445 9) (19x + 2.52) : 14 = (13 - 8)2 - 42 2) 315 + (125 - x ) = 435 10) (3x - 24). 73 = 2. 74 3) 100- 7(x -5) = 58 11) 2 . 3x = 10 . 312 - 8 . 312 4) 123- (x + 84) = -16 12) 2x-1 + 33 =52 +2.5 5) 11 - (-53 + x) = 97 13) 24 + 5x = 75 : 73 6) (x : 11 + 45) . 5 = 665 14) (x-3)2-5 = 4 7) [(6x - 39) : 7]. 4 = 12 15) |x + 2| = 0 8) 12(x - 1) : 3 = 43 + 23 16) |x - 2018| = 2019 1
- Dạng 3: 1) Cho tổng A = 270 +3105 +150 .Khụng thực hiện phộp tớnh xột xem tổng trờn cú chia hết cho 2;3;5;9 ? 2/ Cho B =12+18+21+x với x N. Tìm điều kiện của x để A ∶3, để A không chia hết cho 3. Dạng 4:Tỡm cỏc chữ số x;y để: 1) A= 2359x ∶ 3 và 9 3) D =20x6y chia hết cho 5 và 9 2) B = x8505y ∶ 2;5;9 Dạng 5:Tỡm số tự nhiờn x để: 1) (14 + x) ∶ 7 3)( x + 4) ∶ (x + 1) 2) 70 ∶ x, 84 ∶ x và x > 8 4) x ∶ 12, x ∶ 25, x ∶ 30 và 0 < x < 1000 Dạng 6: Bài 1:Người ta muốn chia đều 210 bỳt bi ,270 bỳt chỡ và 420 tẩy thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi cú thể chia được nhiều nhất bao nhiờu phần thưởng, mỗi phần thưởng cú bao nhiờu bỳt bi, bỳt chỡ và tẩy. Bài 2:Một liờn đội thiếu niờn xếp hàng 4; hàng 5; hàng 6 khụng cú ai lẻ hàng. Biết số đội viờn của liờn đội trong khoảng từ 500 đến 600 em. Tớnh số đội viờn của liờn đội? Bài 3 : Số học sinh của một trường khi xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì đều thừa 5 em. Tính số học sinh biết rằng trường có khoảng từ 400 đến 500 em. Bài 4:Một khối học sinh xếp hàng 3;hàng 4;hàng 5;hàng 6 đều thiếu 1 người nhưng xếp hàng 7 thỡ vừa đủ. Biết số học sinh nhỏ hơn 300. Tớnh số học sinh . Dạng 7:Tỡm tổng cỏc số nguyờn x biết a) -4 < x ≤ 4 c) -6< x < 5 b) -5 ≤ x ≤ 5 d) -13 x 10 2
- II.HèNH HỌC: Bài 1:Trờn tia Ox lấy hai điểm C và D sao cho OC = 3 cm ;OD = 7cm. 1, Tớnh độ dài đoạn thẳng DC. 2,Trờn tia đối của tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 1 cm. So sỏnh AC và CD. 3, Điểm C cú là trung điểm của AD khụng ? Vỡ sao? Bài 2: Một điểm A nằm trờn đường xy. Trờn tia Ax lấy điểm B sao cho AB=4 cm. Trờn tia Ay lấy điểm C sao cho độ dài AC gấp đụi độ dài AB. 1/Tớnh độ dài đoạn thẳng BC. 2/Gọi E là trung điểm của AC. Điểm A cú phải là trung điểm của đoạn thẳng BE khụng ?Vỡ sao? Bài 3:Cho tia Ox ,lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm;OB =6cm. 1) Tớnh AB. So sỏnh OA và AB. 2) Điểm A cú là trung điểm của OB khụng? Vỡ sao? 3)Trờn tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = 4cm. Tớnh AC. Bài 4:Trờn tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB =5cm; AC =7cm. 1)Tớnh BC. 2)Trờn tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD =2,5 cm. Tớnh BD. 3)Trờn tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = 3cm. Hỏi B cú là trung điểm của đoạn thẳng AE khụng? Vỡ sao? Bài 5 :Trờn tia Om lấy hai điểm C và B sao cho OC = 2 cm; OB = 9cm. 1, Tớnh độ dài đoạn thẳng CB. 2,Trờn tia đối của tia Om lấy điểm A sao cho OA = 5 cm. Điểm C cú là trung điểm của đoạn thẳng AB khụng? Vỡ sao? 3,Trờn tia Om lấy điểm D sao cho BD =3 cm. Tớnh độ dài đoạn CD. BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1: Tỡm cặp số tự nhiờn x và y sao cho 1/(x-2)(2y+3)=26. 2/(2x-1)(y+2)=24 Bài 2: Chứng tỏ cỏc số nguyên tố cùng nhau.(n N) 1) 2n + 3 và n+ 1 2) 7n + 10 và 5n +7 Bài 3: 1)Tỡm hai số tự nhiờn a và b(a>b) biết rằng a + b =128 và ƯCLN (a;b) =16 2) Tỡm hai số tự nhiờn a và b(a>b) biết rằng a . b =2268 và ƯCLN (a;b) =6 3) Tỡm hai số tự nhiờn x và y khỏc 0 biết x.y=20 và BCNN(x;y)=10. 3
- Bài 5: Tỡm số nguyờn p để: 1) p+2;p+94 cũng là cỏc số nguyờn tố. 2) p +6; p+8; p+12; p+14 là cỏc số nguyờn tố. Bài 6: a) Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 22010 chia hết cho 3; và 7. b) Chứng minh: B = 31 + 32 + 33 + 34 + + 22010 chia hết cho 4 và 13. c) Chứng minh: C = 51 + 52 + 53 + 54 + + 52010 chia hết cho 6 và 31. Bài 7: So sỏnh: a)A = 2 0 + 21 + 22 + 23 + + 22010 Và B = 22011 - 1. b) A = 2009.2011 và B = 20102. c) A = 1030 và B = 2100 d) A = 333444 và B = 444333 e) A = 3450 và B = 5300 Bài 8: Tỡm số tự nhiờn x, biết: a) 2x.4 = 128 c) 2x.(22)2 = (23)2 b) x15 = x d) (x5)10 = x Bài 9: Tỡm số tự nhiờn n sao cho a) n + 3 chia hết cho n – 1. b) 4n + 3 chia hết cho 2n + 1. BGH duyệt TTCM Nhúm trưởng Phạm Thị Hải Võn Trần Thị Hải Nguyễn Thị Lan 4