Đề cương ôn tập thi giữa học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

pdf 2 trang thuongdo99 5370
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi giữa học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_thi_giua_hoc_ki_ii_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi giữa học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

  1. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 8 Năm học: 2020-2021 I. LÝ THUYẾT A. Đại số 1. Nắm vững các bước giải các dạng phương trình:phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng bậc nhật, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2. Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình B. Hình học 1. Diện tích của các hình đa giác 2. Định lý Talet trong tam giác; Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet 3. Tính chất đường phân giác của tam giác II. BÀI TẬP A. Đại số Bài 1: Giải các phương trình sau a) 2x35x15x f) 2x6xx3x322 b) xxxx2 (1)(2)93(2) g) 2x54x2 22 c) 2x x 3 5 x 3 h) xxxx(1)(2)(3)3 d) x4x232x2 i) xxxx432 8118120 e) x5x602 Bài 2: Giải các phương trình xxxx 5236121 5x28x14x2 a) d) 5 43812 635 4x36x25x4 x4xx2 b) 3 e) x4 573 532 3x23x15 x 52 x x c) 2x f) 21x 263 4 3 6 Bài 4: Giải các phương trình sau 1 2 x 2 x x 2x a) d) x x2 2x x 2 2 x 3 2x 2 x 1 x 3 x53x74x1x7 2 212x1 b) e) x99 12x16x9 2 xx1x1x123 x 5 x 5 x 25 x 4 x 3 4 x 5 c) f) x2 5 x 2 x 2 10 x 2 x 2 50 x 3 4 x x2 x 12 Bài 5: Giải phương trình 1 1 1 1 1 a) x2 5x 6 x 2 7x12 x 2 9x 20 x 2 11x 30 8 x 241 x 220 x 195 x 166 b) 10 17 19 21 23 x 29 x 30 29 30 c) 30 29 x 30 x 29
  2. xxx 21 d) 0 200820091005 Bài 6: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 7: Lúc 8 giờ, một xe máy khởi hành từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ B đi đến A với vận tốc 45km/h. Biết quãng đường AB dài 90km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Bài 8: Một xưởng dệt áo, theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Nhờ cải tiến kỹ thuật xưởng đã dệt mỗi ngày 40 áo nên hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm được 20 chiếc áo nữa. Tính số áo xưởng phải dệt theo kế hoạch? Bài 9: Hai tổ sản xuất phải dệt 570 áo len. Trong thực tế tổ I đã vượt mức 15% kế hoạch của mình, tổ 2 dệt được ít hơn mức được giao 10% nên cả hai tổ đã dệt được 583 áo len. Hỏi theo kế hoạch thì mỗi tổ phải dệt bao nhiêu áo len? Bài 10: Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chục và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được số mới lớn hơn số cũ 54 đơn vị. Bài 11: Hai vòi nước chảy vào một bể thì đầy bể trong 3 giờ 20 phút. Người ta cho vòi 1 chảy trong 3 giờ và vòi 2 chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được 80% bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. B. Hình học Bài 1: Cho tam giác ABC có AB=6cm, BC = 10cm, AC= 8cm. Trên AB lấy điểm D sao cho BD=2cm. Từ D kẻ DE//BC (E AC). a) Tính DE, CE. b) Chứng minh tam giác ABC vuông. c) Tính diện tích tam giác ADE, hình thang ADMC (M BC). Bài 2: Cho hình thang vuông ABCD, A=D90 0 ; AB = 4cm; DC = 9cm; BC = 13cm. a) Tính AD. b) Gọi M là trung điểm của AD. Chứng minh tam giác BMC vuông. c) Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ M xuống BC. Tính MH? d) Tính diện tích tứ giác ABHM? Bài 3: Cho ΔABC có B 9 0 0 ; AB = 6cm; AC = 10cm; đường cao BH, phân giác AD. a) Tính BD, DC, BH. b) DH có song song với AB không? Vì sao? c) Tính diện tích tứ giác AHDB. Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 20cm, BC = 28cm. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC. b) Vẽ DE//BC (E ∈AC). Tính DE. c) Cho biết diện tích tam giác ABC là 98 cm2 . Tính diện tích các tam giác ABD, ADE. Bài 5: Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Gọi M là trung điểm của CD, E là giao điểm của MA và BD, F là giao điểm của MB và AC. a) Chứng minh EF //AB. b) Đường thẳng EF cắt AD, BC lần lượt tại H và N. Chứng minh: HE = EF = FN. c) Biết AB = 7,5cm; CD = 12 cm, tính độ dài HN.