Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí Lớp 8 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

doc 2 trang thuongdo99 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí Lớp 8 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_dia_li_lop_8_ma_de_132_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí Lớp 8 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ Tổ Hóa – Sinh – Địa Môn: Địa lí 8 Năm học: 2020 – 2021 Tuần 8: Tiết 8 Mã đề 132 Thời gian làm bài: 45 phút (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng cho những câu sau: Câu 1: Nam Á và Đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu: A. gió mùa nhiệt đới B. gió mùa cận nhiệt và ôn đới C. cận nhiệt Địa Trung Hải D. lục địa khô Câu 2: Vào mùa Hạ hướng gió chính ở khu vực Đông Nam Á là A. Tây Bắc B. Đông Nam C. Đông Bắc D. Tây Nam Câu 3: Cho dân số châu Á năm 2002 là 3766 triệu người, diện tích châu Á là 44,4 triệu km2. Mật độ dân số châu Á là: A. 85 người/km2 B. 82 người/km2 C. 84 người/km2 D. 83 người/km2 Câu 4: Loại khoáng sản nào của châu Á được mệnh danh là vàng đen của thế giới? A. Dầu mỏ B. Than C. Sắt D. Kẽm Câu 5: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? A. Châu Đại Dương. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu D. Châu Nam Cực. Câu 6: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 7: Nam Á là nơi ra đời 2 tôn giáo lớn trên thế giới, đó là: A. Ki tô giáo, Hồi giáo B. Phât giáo, Ki tô giáo. C. Hồi giáo, Đạo Tin Lành D. Ấn Độ giáo, Phật giáo Câu 8: Chủng tộc người ít nhất, sinh sống ở các đảo Đông Nam Á là A. Người lai B. Ơrôpêôit C. Môngôlôit D. Ôxtraloit Câu 9: Châu Á là cái nôi của các tôn giáo nào? A. Phật giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Ki tô giáo B. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Ki tô giáo, đạo Tin Lành C. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Ki tô giáo, Thiên chúa giáo D. Phật giáo, Hồi giáo, Đạo Bàlamôn, Thiên Chúa giáo. Câu 10: Cho biết các sông nào sau đây thuộc khu vực Bắc Á? A. Sông Ê-ni-xây, Ấn. B. Sông Amua Đaria, Tigro. C. Sông Lê na, I-ê-nit-xây, Obi. Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. D. Sông Mê Công, Hoàng Hà. Câu 11: Dầu mỏ, khí đốt tập trung ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Tây Nam Á C. Bắc Á D. Đông Nam Á Câu 12: Khu vực có mật độ dân số dưới 1 người/km2 là A. Đông Á B. Nam Á C. Bắc Liên Bang Nga D. Tây Á Câu 13: Khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 là A. Tây Á B. Đông Á C. Trung Á D. Bắc Liên Bang Nga Câu 14: Vào mùa Đông, hướng gió chính ở khu vực Đông Nam Á là A. Đông Bắc B. Tây Nam C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 15: Vào mùa Đông, toàn bộ châu Á chịu ảnh hưởng của khối khí áp nào? A. Áp thấp Xibia B. Áp cao Xibia C. Áp thấp Iran D. Áp cao Iran Câu 16: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á A. 9.000km B. 8.200km C. 8.500km D. 9.500km Câu 17: Bắc Á có kiểu cảnh quan điển hình: A. Rừng cận nhiệt đới ẩm B. Rừng hỗn hợp C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Đài nguyên, rừng lá kim Câu 18: Vào mùa Hạ toàn bộ châu Á chịu ảnh hưởng của khối khí áp nào? A. Áp thấp Iran B. Áp cao Iran C. Áp thấp Xibia D. Áp cao Xibia Câu 19: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 20: Nhận xét nào dưới đây đúng về dân số châu Á? A. Dân số châu Á bằng 3/7 dân số thế giới B. Châu Á có số dân đông nhất thế giới . C. Châu Á có mật độ dân số thấp nhất thế giới. D. Châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp thế giới II. Tự luận: 5 điểm Câu 1 (2 điểm). Nêu đặc điểm địa hình châu Á? Câu 2 (3 điểm). Trình bày đặc điểm chung sông ngòi châu Á. Giải thích vì sao sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132