Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Quế (Có đáp án)

doc 11 trang Đăng Bình 06/12/2023 530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Quế (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Quế (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Điểm Chữ ký: phách MÔN: TOÁN GK1: Năm học: 2018-2019 GK2: . Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Từ câu 1 đến câu16. Viết Chữ X vào ô dưới đây trước câu trả lời đúng. câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D Câu 1. Cho tập hợp M 5;6;7;8 . Cách viết nào sau đây không đúng ? A. 5 M. B.8  M. C. 10 M. D. 5;6  M. Câu 2. Cho tập hợp C 1;2;3;4 và D x N / x 6 . Cách viết đúng là A. D  C. B. C  D. C.C D. D.C D. Câu 3. Ch tập hợp E 10;11;12;13; ;99;100 . số phần tử của tập hợp E là A. 100. B. 101. C. 91. D. 90. Câu 4. Kết quả phép tính 15 83 85 17 là A.100. B. 190. C.200. D.290. Câu 5. Tích 34.35 được viết gọn là A.320. B.620. C.39. D.920. Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A.1000 102. B. 27 : 24 23. C. x5.x x5. D.20180 0. Câu 7. Tích 82.43. được viết dưới dạng một lũy thừa là A. 325. B. 326. C. 125. D. 212. Câu 8. Với a 3,b 5 thì tổng a2 b là A.8. B. 14. C.11. D.28.
  2. Câu 9. Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. A. 2010. B. 2018. C.2000. D.2020. Câu 10. Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 9 là A. 102345. B. 123456. C.102348. D100008. Câu 11. Trong các số 3519; 3240; 2025; 2016 , số nào chia hết cho cả 2,3,5,và 9 A.3519. B.3240. C. 2025. D.2016. Câu 12. Tìm hai số tự nhiên a và b sao cho a3b chia hết cho cả 2,3,5,và 9 A.a b 0. B.a 6,b 5. C. a 3,b 0. D.a 6,b 0. Câu 13. Ô tô đầu tiên ra đời năm n abbc , trong đó n5 và a,b,c 1;5;8 (a, b, c khác nhau). Năm đó là A. 1885. B. 1880. B.8115. D.1850. E a B Câu 14. Quan sát hình vẽ. cách viết đúng là A. E a, B a. B.E a, B a. B.E a, B a. D. E a, B a. Câu 15. Xem hình vẽ. F G H Khẳng định đúng là A. F,G nằm khác phía so với H. B. F, H nằm cùng phía so với G. C. G nằm giữa F và H. C.G, H nằm khác phía so với F. Câu 16. Cho 6 điểm A, B,C, D, E, F trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số đường thẳng vẽ được là A.10. B .15. C.5. D.20.
  3. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho tập hợp A x N* / x 5 và tập hợp B x N / 3 x 7 . a) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê. b)Viết tập hợp M các phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B? Bài 2 Tính tổng: S 10 12 14 96 98. Bài 3. Tính nhanh a) 375 693 625 307 b) 23.14 23.10 Bài 4. a) Tìm số tự nhiên x biết. 75: x 18 52 b) Cho A 20 22 24 26 x với x N . Tìm x để A chia hết cho 2.
  4. Bài 5. Thực hiện phép tính. 2 0 2 a) 2.5 3: 2018 54 : 3 b). 210 : 16 3. 6 3.2  3. Bài 6. a) Cho hai tia Mx và My không đối nhau, không trùng nhau. Vẽ các điểm A và B thuộc tia Mx sao cho M, B nằm khác phía đối với A. Vẽ các điểm E, G thuộc tia My sao cho điểm E nằm giữa M và G. b) Vẽ đường thẳng a. Lấy A a , B a ,C a theo thứ tự đó. Lấy D a . Vẽ tia DB, vẽ các đoạn thẳng DA, DC.
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng được o,25 điểm. câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A X X B X X X X X X X C X X X X X D X X Bài Đáp án chi tiết Biểu điểm Cộng Câu 1: 1 a) A 1;2;3;4 0,75đ 1đ B 4;5;6;7 b) M 4 0,25đ 2 Câu 2: Số số hạng: 45 0,25đ Tổng: 2430 0,25đ 0,5đ 3 3 7 5 6 9 3 6 2 5 3 0 7 3 7 5 6 2 5 6 9 3 3 0 7 a) 0,25đ 1 0 0 0 1 0 0 0 2 0 0 0 0,25đ 1đ
  6. 23 14 10 0,25đ b) 84 32 0,25đ 4 x 8 75 25 0,25đ x 8 50 a) 0,25đ x 80 8 x 58 1đ 0,25đ b) A2 x 0;2;4;6;8 0,25đ 5 a) 252 3: 20180 54 : 3 0,25đ 50 3 18 0,25đ 1đ 35 0,25đ 2 0,25đ b) 210 : 16 3 6 32  210 : 70 3 0 6 a) Vẽ hình đúng 1đ 1,5đ b) Vẽ hình đúng 0,5đ
  7. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI 2018 – 2019 1. Mục đích + Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh 2. Yêu cầu + HS biết viết tập hợp, biết tìm số phần tử của tập hợp. + Biết sử dụng các kí hiệu , ,  + HS biết thực hiện các phép toán trên tập hợp N, thực hiện phép tính theo thứ tự. + Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. + HS biết vẽ điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia. + Biết điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng. MA TRẬN KHUNG: Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Tập hợp - Số câu hỏi 2 1 1 1 3 2 - Số điểm: 5% 5% 5% 2,5% 5% 7,5% 10% Chủ đề 2: Các phép toán trên tập hợp N. - Số câu hỏi 2 2 2 2 1 1 5 5 - Số điểm 5% 10% 5% 10% 2,5% 5% 12,5% 25% Chủ đề 3: Tính chất chia hết trong N. - Số câu hỏi 3 1 1 1 4 1 - Số điểm 7,5% 2,5% 2,5% 5% 12,5% 5% Chủ đề 4: Đoạn thẳng - Số câu hỏi 1 1 2 1 3 2 - Số điểm 2,5% 2,5% 20% 2,5% 7,5% 20% Tổng câu 6 3 3 4 3 3 2 16 8 Tổng điểm 15% 7,5% 20% 10% 30% 7,5% 10% 40% 60%
  8. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ THI Chủ đề Câu Mức Mô tả độ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1 1 Nhận biết phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp 2 4 Nhận biết các kí hiệu , , , hai tập hợp bằng nhau. Chủ đề 1: 3 3 Biết tính số phần tử của tập hợp 4 2 Biết thực hiện phép tính đơn giản 5 2 Biết viết gọn một tích dưới dạng lũy thừa Chủ đề 2: 6 3 Biết nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số 7 3 Biết đưa các lũy thừa khác cơ số về cùng cơ số để nhân chia 8 4 Cho biết tổng của a và b. Tính tổng 9 1 Nhận biết số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 10 1 Nhận biết số chia hết cho cả 3 và 9 Chủ đề 3: 11 1 Nhận biết một số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 12 3 Tìm chữ số điền vào dấu * để được số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 13 4 Áp dụng tính chất chia hết để giải bài toán thực tế 14 1 Nhận biết điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng 15 2 Tìm được điểm nằm cùng phía hay khác phía đối với điểm Chủ đề 4 khác Cho trước một số điểm, trong đó không có 3 điểm nào 16 4 thẳng hàng. Tìm số đường thẳng đi qua 2 trong số điểm đó. PHẦN 2: TỰ LUẬN Chủ đề 1: 1 2 Viết được tập hợp bằng hai cách 2 3 Tính tổng của dãy số 3a 2 Áp dụng tính chất giao hoán để tính nhanh 3b 2 Áp dụng tính chất phân phối để tính nhanh Chủ đề 2: 4a 3 Tìm số tự nhiên x 5a 3 Thực hiện phép tính theo thứ tự 5b 4 Thực hiện phép tính theo thứ tự mà trong biểu thức có dấu ngoặc Chủ đề 3: 4b 4 Áp dụng tính chất chia hết để giải bài toán. Vẽ được ba điểm thẳng hàng. Vẽ điểm nằm giữa hai điểm. Chủ đề 4: 6a 3 Vẽ điểm nằm cùng phía, khác phía với điểm cho trước 6b 3 Cho trước 4 điểm. Vẽ các đường thẳng, đoạn thẳng, tia.
  9. (Chú ý: Phần tự luân không nhất thiết chủ đề nào cũng phải có câu hỏi kiểm tra)