Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Kim Nhung

doc 5 trang thuongdo99 2770
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Kim Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021_nguye.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Kim Nhung

  1. UBND QUẬN LONG BIấN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS Đễ THỊ VIỆT HƯNG MễN TOÁN 7 Năm học 2020 - 2021 Thời gian 90 phỳt I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Tập hợp số hữu tỉ, cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ; Cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức và dóy tỉ số bằng nhau; Khỏi niệm số vụ tỉ, số thực và căn bậc hai. - Cỏc khỏi niệm, tớnh chất của hai gúc đối đỉnh, đường trung trực của một đoạn thẳng, hai đường thẳng vuụng gúc, một đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai đường thẳng song song; tiờn đề Ơ – clit về đường thẳng song song; từ vuụng gúc đến song song. 2. Kĩ năng - Giải cỏc bài tập và thực hiện cỏc phộp tớnh, về tỡm số chưa biết. ư Vẽ được hỡnh theo yờu cầu đề bài ư Viết được giả thiết, kết luận của định lớ ư Trỡnh bày được bài toỏn chứng minh, lập luận chứng minh ư Vận dụng kiến thức trờn vào cỏc bài toỏn thực tế. 3. Thỏi độ ư Cú ý thức tự giỏc, tớnh trung thực khi làm bài. ư Tớnh toỏn cẩn thận, đỳng và nhanh, trỡnh bày khoa học. 4. Năng lực - Phỏt triển năng lực tớnh toỏn, năng lực thẩm mĩ, năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sỏng tạo II. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ Mức độ kiến thức , kĩ năng Tổng Vận dụng Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tập hợp số hữu tỉ. Cõu Bài 1a Bài 1b Bài 1c Cộng, trừ, nhõn, chia số 1,2,8 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ hữu tỉ. Giỏ trị tuyệt đối 0,75đ Bài 2a 2,75đ của số hữu tỉ. Lũy thừa 0,5đ của một số hữu tỉ. Cõu Bài 2b Bài 2c Bài 2. Tỉ lệ thức, tớnh chất 3,4 0,5đ 0,5đ 5a,b 2,5đ dóy tỉ số bằng nhau. 0,5đ 1đ 3. Hai gúc đối đỉnh, Cõu Bài 4a Hai đường thẳng vuụng 5,6 1,5đ gúc, đường trung trực 0,5đ 1đ của 1 đoạn thẳng. 4. Tiờn đề ơclit. Hai Bài 4b Bài 4c đường thẳng song song. 1đ 1đ 2đ Từ vuụng gúc đến song song Cõu 7 Bài 3 5.Bài toỏn thực tế 1,25đ 0,25đ 1đ Tổng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ
  2. UBND QUẬN LONG BIấN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS Đễ THỊ VIỆT HƯNG MễN TOÁN 7– Đề số 3 Năm học 2020 – 2021 Thời gian: 90 phỳt I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết vào bài chữ cỏi đứng trước cõu trả lời Đỳng 4 1 Cõu 1. cú giỏ trị bằng 3 1 4 1 4 A. B. C. D. 81 81 81 81 Cõu 2. Số nào trong cỏc số sau được viết dưới dạng số thập phõn hữu hạn 5 3 5 15 A. B. C. D. 12 14 9 12 5 2 Cõu 3. Biết . Khi đú, x cú giỏ trị là x 3 10 2 6 A. B. 7,5 C. D. 3 3 5 x y z Cõu 4. Cho và x y z 30 . Giỏ trị của x, y, z lần lượt là 2 3 5 A. 20; 30; 50 B. 6; 9; 15 C. 2; 3; 5 D. 15; 9; 6 Cõu 5: Cho hỡnh vẽ, tớnh số đo của gúc Cã DB? A.600 C. 350 B.550 D. 450 1350 Cõu 6. Cho hỡnh bờn biết: a // b. Trong cỏc cõu sau, cõu nào sai? ả ả A.a / /b C. D1 B4 ã ã 0 ả ả B.ADC BCD 180 D. D2 B3 Cõu 7. Cỏc cạnh của một tam giỏc cú số đo tỉ lệ với cỏc số 3, 5, 7 và chu vi của nú là 45cm. Khi đú, số đo ba cạnh của tam giỏc lần lượt là A. 9cm; 18cm; 21cm B. 6cm; 15cm; 21cm C. 9cm; 15cm; 21cm D. 9cm; 15cm; 25cm Cõu 8. Cho m = - 3 thỡ A. m  B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m = 3
  3. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh hợp lý (nếu cú thể) 11 19 19 5 a) . . 8 3 3 8 2 5 2 16 0 b) .0,16 : 2018 4 9 9 1 1 1 1 c) 1 . 1 . 1 1 2 3 4 2020 Bài 2. (1,5 điểm) Tỡm x, y biết: 2 a) 2 x 0 3 6x 5 5x 3 b) 7 5 x y c) và x2 y2 36 5 4 Bài 3. (1,0 điểm) Tỡm chu vi của một hỡnh chữ nhật biết rằng hai cạnh của nú tỉ lệ với 5; 2 và chiều dài hơn chiều rộng 12m. Bài 4. (3,0 điểm) Cho hỡnh vẽ ã A B a) Tớnh AIC 45° b) Chứng minh AB / /EF ã c) Tớnh IFE D I C E F Bài 5. (1,0 điểm) a b c a b c a b c a) Cho a b c 0 và . c b a (a b)(b c)(c a) Tớnh giỏ trị biểu thức: M abc b) Tỡm GTNN của A x 2015 x 2016 x 2017 Chỳc cỏc con làm bài tốt
  4. UBND QUẬN LONG BIấN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI TRƯỜNG THCS Đễ THỊ VIỆT HƯNG KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I Năm học 2020 – 2021 MễN TOÁN 7 – Đề số 3 I- TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn A D B B D D C A Điểm 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ II- TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài Đỏp ỏn Biểu điểm 1 11 19 19 5 19 11 5 19 38 0,5đ a) . . . . 2 8 3 3 8 3 8 8 3 3 2 0,5đ 5 2 16 0 25 4 2 9 1 1 9 b) .0,16 : 2018 . . 1 1 4 9 9 16 25 9 16 4 8 8 1 1 1 1 1 2 3 2019 1 0,5đ c) 1 . 1 . 1 1 . . 2 3 4 2020 2 3 4 2020 2020 2 2 2 0,5đ a) 2 x 0 x 2 3 3 2 4 x 2 x 3 3 2 8 x 2 x 3 3 6x 5 5x 3 0,5đ b) 5 6x 5 7 5x 3 7 5 4 5x 4 x 5 x y c) Đặt k x 5k; y 4k 5 4 2 2 Thay x 5k; y 4k vào x y 36 , ta được: 0,25đ (5k)2 (4k)2 36 9k2 36 k2 4 k 2 x 10; y 8 0,25đ 3 Gọi chiều dài và chiều rộng của hỡnh chữ nhật lần lượt là x, y (x, y>0,cm) 0,5đ x y Vỡ hai cạnh của nú tỉ lệ với 5; 2 5 2 Vỡ chiều dài hơn chiều rộng 12m nờn y x 12 Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau, ta cú:
  5. x y y x 12 4 5 2 5 2 3 x 4 x 20 5 0,5đ y 4 y 8 2 Chu vi của hỡnh chữ nhật: (20+8).2=56cm 4 Vẽ hỡnh, viết giả thiết, kết luận 0,5đ AB  BC 0,5đ a) AB / /IC (Từ vuụng gúc đến song song) IC  BC Ã IC Bã AI 1800 (2 gúc trong cựng phớa) Ã IC 400 1800 Ã IC 1400 DI  DE 0,5đ b) DI / /EF IC / /EF (Từ vuụng gúc đến song song) EF  DE 0,5đ Mà AB / /IC AB / /EF c) AB / /EF IãFE Bã AI(2 gúc so le trong) 0,5đ Mà Bã AI 450 IãFE 450 0,5đ 5 a b c a b c a b c 0,5đ a) c b a a b c a b c a b c 2 2 2 c b a a b c a b c a b c 1 1 1 a b c a b c a b c M 8 b) 0,5đ A x 2015 x 2016 x 2017 x 2015 2017 x x 2016 2 Dấu “=” xảy ra khi x = 2016 BGH duyệt TTCM NTCM Người ra đề Nguyễn Thu Phương Vừ Thị Liễu Nguyễn Kim Nhung