Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Đoàn Thị Hoa

doc 5 trang thuongdo99 4390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Đoàn Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_dia_li_lop_7_nam_hoc_2019_2020_doan_thi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Đoàn Thị Hoa

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 Năm học 2019 – 2020 I. Mục tiêu : HS được kiểm tra về: 1. Kiến thức - Sự phân bố dân cư và chủng tộc trên thế giới - Các môi trường địa lí trên Trái Đất: Môi trường đới nóng, đới ôn hòa, hoang mạc, đới lạnh. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng phân tích, giải thích các hiện tượng địa lí 3. Thái dộ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra II. Ma trận đề: Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL dụng bậc cao Sự phân bố 1 1 2 dân cư và chủng tộc trên thế giới 0,25 0,25 0,5 6 1 7 Môi trường đới nóng 1,5 2,0 3,5 3 1 1 5 Môi trường đới ôn hòa 0,75 0,25 2,0 3,0 1 1 1 3 Môi trường hoang mạc 0,25 0,25 1,0 1,5 5 1 6 Môi trường đới lạnh 1,25 0,25 1,5 16 5 1 1 23 Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
  2. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 7 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Năm học 2019 – 2020 Thời gian làm bài 45 phút Ngày kiểm tra: 05/12/2019 I: Trắc nghiệm: (5đ) Ghi vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng vĩ độ nào trên Trái Đất? A. Vĩ tuyến 23o 27 ’B - 23o 27 ’N B. Vĩ tuyến 66o33’ - 90o ở cả hai bán cầu C. Vĩ tuyến 0 - 90o ở cả hai bán cầu D. Vĩ tuyến 23o 27 ’ - 66o33 ’ở cả hai bán cầu Câu 2: Nhiệt độ trung bình của đới lạnh khoảng bao nhiêu 0C? A. 20 oC B. 10 oC C. 0oC D. -10 oC Câu 3: Hoang mạc nào có diện tích lớn nhất trên thế giới? A. Xahara B. Ca-la-ha-ri C. Nêphia D. Gô bi Câu 4: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là kiểu khí hậu đặc sắc của môi trường nào trên Trái Đất? A. Môi trường đới lạnh B. Môi trường đới nóng C. Môi trường đới hoang mạc D. Môi trường đới ôn hòa Câu 5: Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng? A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường hoang mạc Câu 6: Đất Feralit màu đỏ vàng được hình thành ở môi trường khí hậu nào? A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc Câu 7: Nơi có nền công nghiệp sớm nhất trên thế giới là các nước thuộc kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới B. Cận nhiệt đới C. Đới lạnh D. Ôn đới Câu 8: Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu B. Từ xích đạo đến vòng cực. C. Từ vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu D. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam Câu 9: Cảnh quan Xa-van thuộc môi trường khí hậu nào? A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc Câu 10: Vấn đề đáng quan tâm và cần giải quyết hiện nay ở đới ôn hòa là gì? A. Ô nhiễm nước B. Ô nhiễm không khí C. Ô nhiễm nước, không khí D. Rừng cây bị hủy diệt Câu 11: Tập tính nào sau đây không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh? A. Ngủ đông B. Đi di cư để tránh rét C. Sống thành bầy đàn D. Ra ngoài để kiếm ăn Câu 12: Môi trường nào có khí hậu khô hạn nhất ở đới nóng? A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 13: Kiểu môi trường nào có đặc điểm khí hậu “Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm”? A. Hoang mạc B. Xích đạo ẩm C. Nhiệt đới D. Nhiệt đới gió mùa
  3. Câu 14. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp ở đới ôn hòa là gì? A. Quy mô lớn B. Tiên tiến C. Quy mô nhỏ D. Lạc hậu Câu 15: Loài vật nào sau đây không sống ở đới lạnh Nam Cực? A. Hải cẩu B. Cá voi xanh C. Gấu trắng D. Chim cánh cụt Câu 16: Dân tộc nào ở đới lạnh sinh sống bằng nghề săn bắt? A. Người la-Pông B. Người I-Núc C. Người Xa-Mô-I –Ét D. Người Chúc Câu 17: Tại sao môi trường đới lạnh lại có ít người sinh sống? A. Do ít mưa B. Do ít tài nguyên C. Do quá lạnh băng tuyết bao phủ quanh năm D. Do giao thông đi lại khó khăn Câu 18 : Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số thế giới trên bao nhiêu %? A.1,7% B. 2,1% C. 2,5% D. 2,7% Câu 19. Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới? A. Trình độ B. Thể lực C. Cấu tạo bên trong D. Đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể Câu 20: Phần lớn dân cư Việt Nam thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Ô-tra-lô-ít C. Môn-gô- lô-it D. Nê-gô-ít II. Tự luận: (5đ) Câu 1: (2đ) Em hãy cho biết những nguyên nhân, hậu quả và biện pháp khắc phục ô nhiễm nước biển và đại dương ở đới ôn hòa? Câu 2: (2đ) Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,5 21,4 18,2 (0C) Lượng mưa 18,6 26,3 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 (mm) a. Tính biên độ nhiệt, nhiệt độ trung bình, tổng lượng mưa của địa điểm A? b. Cho biết biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu của môi trường Câu 3: (1đ) Nguyên nhân hình thành hoang mạc (Mũi Né) ở Việt Nam ? - Hết -
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Năm học 2019 – 2020 Mã đề 01 I.Trắc nghiệm: (5đ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1 – B 6 – B 11 – D 16 – B 2 – D 7 – D 12 – D 17 – C 3 - A 8 – A 13 – B 18 – B 4 – B 9 – A 14 – B 19 – D 5 - A 10 -C 15 – C 20 - C II. Tự luận: (5đ) Câu 1 (2đ) * Nguyên nhân: - Chất thải công nghiệp, lượng phân hóa học, thuốc trừ sâu, chất thải sinh hoạt (0,5đ) - Váng dầu do chuyên chở, đắm tàu, khai thác dầu, tràn dầu, chất thải từ sông ngòi chảy ra (0,5đ) * Hậu quả: Làm ô nhiễm nguồn nước gây nên hiện tượng thủy triều đen, thủy triều đỏ làm chết nguồn sinh vật biển ở những vùng bị ô nhiễm. (0,5đ) * Biện pháp: Xử lí nước thải trước khi sả thải ra môi trường (0,5đ) Câu 2: (2đ) a. Tính: - Biên độ nhiệt của địa điểm A là : 12,50C (0,5đ) - Nhiệt độ trung bình của địa điểm A là : 23,50C (0,5đ) - Tổng lượng mưa của địa điểm A là :1676,3mm (0,5đ) b. Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. (0,5đ) Câu 3: (1đ) Nguyên nhân hình thành hoang mạc (Mũi Né) ở Việt Nam - Do cát lấn (0,25đ) - Do lượng mưa thấp (Ninh Thuận, Bình Thuận có địa hình song song với hướng gió) (0,25đ) - Biến đổi khí hậu toàn cầu (0,25đ) - Tác động tiêu cực của con người chặt phá rừng, cây cối không có kế hoạch (0,25đ) - Hết - Ban giám hiệu TT/NT chuyên môn duyệt Người ra đề Nguyễn Xuân Lộc Đoàn Thị Hoa
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Phần I : Lí thuyết : 1. Môi trường đới nóng 2. Môi trường đới ôn hòa 3. Môi trường hoang mạc 4. Môi trường đới lạnh - Vị trí - Các đặc điểm tự nhiên (Khí hậu, sông ngòi, sinh vật, sự phân hóa của các đới khí hậu) - Hoạt động kinh tế chủ yếu ở các đới khí hậu - Vấn đề quan tâm lớn nhất của các môi trường - Hướng giải quyết - Liên hệ thực tế địa phương nơi em đang sống. Phần 2: Thực hành: - Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. - Nhận biết đặc điểm của các kiểu môi trường Một số câu hỏi gợi ý: Câu 1: Những nguyên nhân, hậu quả và biện pháp khắc phục ô nhiễm nước biển và đại dương ở đới ôn hòa? Câu 2: Nguyên nhân hình thành hoang mạc (Mũi Né) ở Việt Nam ? Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy: Tên nước Thu nhập bình quân HDI Tỉ lệ tử vong của trẻ đầu người (USD) em(‰) Hoa Kì 29010 0,827 7 An- giê- ri 4460 0,665 34 Đức 21260 0,906 5 Ả- rập Xê út 10120 0,740 24 Bra- xin 6480 0,739 37 a, Dựa vào các chỉ tiêu nào để phân loại nhóm nước phát triển và đang phát triển? b, Sắp xếp các quốc gia sau đây thành 2 nhóm: phát triển và đang phát triển? c, Việt Nam có chỉ tiêu thu nhập bình quân đầu người( USD/ người) dưới 1000 vậy thuộc nhóm nước nào? Vì sao? Câu 4: a. Hãy nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa. Nước ta nằm trong môi trường khí hậu nào ? b. Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra, trong sản xuất nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào ? Câu 5: Hãy giải thích vì sao khí hậu châu Phi nóng và khô bậc nhất thế giới ? - Hết - Ban giám hiệu TT/NT chuyên môn duyệt Người lập Nguyễn Xuân Lộc Đoàn Thị Hoa