Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

doc 3 trang thuongdo99 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2015_2016_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN HÓA HỌC 8 Năm học : 2015-2016 Thời gian: 45 phút I, Trắc nghiệm (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất 1, Phương pháp nào sau đây là hợp lí nhất để tách muối ăn từ nước muối? a. Bay hơi b, Chưng cất c, Lọc d, Không tách được 2, Phân tử khối của hợp chất MgSO4 là: a. 140 đvc b, 120 đvC c, 160 đvC d, 100 đvC 3, Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng chúng bằng cách hòa tan hỗn hợp vào nước rồi lọc? a. Đường kính và cát c. Muối ăn và cát b. Sữa bột và muối bột d. Bột sắt và bột nhôm 4, Ở đktc 1 mol của chất khí bất kì có thể tích là: a, 0,5 (lít) b, 11,2 (lít) c, 22,4 (lít) d, 44,8 (lít) 5, Thể tích của 0,4 g khí H2 là : a, 2,24 ( lít ) b, 4,48 ( lít ) c, 22,4 ( lít ) d, 44,8 ( lít ) 6, Một khí A có tỉ khối đối với khí H2 là 22. Khối lượng mol của khí A là: a, 11 g b, 22 g c, 44 g d, 88 g 7, Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật thể tự nhiên a, Xe đạp b, Cây táo c, Bóng đèn d, Con mèo 8, Số mol phân tử Al2O3 có trong 40,8 g Al2O3 là: a, 0,1 mol b, 0,2 mol c, 0,3 mol d, 0,4 mol II, Tự luận (6đ) Câu 1 (2đ): Cho sơ đồ của các phản ứng sau: t0 a. H2 + O2 > H2O t0 b. Fe + O2 > Fe3O4 c. Al + HCl > H2 + AlCl3 d. P2O5 + H2O > H3PO4 - Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng trên. Câu 2 (1đ): Có ba ống nghiệm bị mất nhãn lần lượt đựng nước, nước muối và dung dịch nước vôi trong (Canxihiđroxit). Bằng cách nào có thể nhận ra được ống nghiệm nào đựng nước ống nghiệm nào đựng nước muối, ống nghiệm nào đựng dung dịch nước vôi trong? Câu 3 (2đ): Một hợp chất có công thức hoá học là Fe2O3 a. Xác định thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong hợp chất Fe2O3 ? b. Tính khối lượng của nguyên tố O có trong 32 gam Fe2O3 ? Câu 4 (1đ): Một hợp chất Y có công thức hóa học là AO3 . (A là nguyên tố chưa biết) - Xác định công thức của Y? ( biết rằng ở điều kiện tiêu chuẩn 11200 ml khí Y có khối lượng là 40g.) (Cho khối lương mol của O = 16 g, Mg = 24g, Fe = 56g, S = 32g, Al = 27g, Zn = 65g, H = 1g)
  2. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI HỌC KÌ TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN HÓA HỌC 8 Năm học : 2015-2016 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 – a 0.5đ 2 – b 0.5đ I, Trắc 3 – a,c 0.5đ nghiệm 4 – c 0.5đ (4đ) 5 – b 0.5đ 6 –c 0.5đ 7 – b,d 0.5đ 8– d 0.5đ 1 (2đ) Mỗi phương trình cân bằng đúng được 0.5đ x 4 = 2đ 2 (1đ) Trình bày được phương pháp nhận biết được 1đ II, Tự luận - Tính được % của mỗi nguyên tố được 0,5đ x 2 = 1đ 3 (2đ) (6đ) - Tính được khối lượng của O được 1đ - Tính được khối lượng mol của Y được 0.5đ 4 (1đ) - Xác định được công thức hóa học của Y 0.5đ được BGH Tổ trưởng Người ra đề Vũ Thị Thanh Thảo Phạm Văn Quý
  3. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN HÓA HỌC 8 Năm học : 2015-2016 Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kiến thức của HS về: . Nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất . Cách tính khối lượng mol, phần % các chất . Các bài tập tính toán liên quan chuyển đổi giữa lượng chất, thể tích và khối lượng chất . Cách xác định công thức hoá học của chất, tên các chất . Cách nhận biết và tách các chất ra khỏi hỗn hợp 2. Kỹ năng: . Kiểm tra, đánh giá kỹ năng viết và lập công thức hoá học của HS. . Kỹ năng giải bài toán có liên quan đến chuyển đổi khối lượng chất, thể tích và lượng chất . Kỹ năng giải bài toán có liên quan đến hoá trị và thành phần phần % của các nguyên tố . Kĩ năng nhận biết các chất và tách các chất ra khỏi hỗn hợp 3. Thái độ - Tư tưởng. . Nghiêm túc khi làm bài . Yêu thích bộ môn II. Thiết lập ma trận đề Các mức độ nhận thức Các chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng đề (40%) (40 %) (10%) (10%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1: I.7 I.2 Chất – 1đ Nguyên tử – 0,5đ 0,5đ Phân tử II.1 Chương 2: Phản ứng hoá 2đ 2đ học I.4 I.5,6,8 II.3a Chương 3: II.3b II.4 Mol và tính 5đ 0,5đ 1,5đ 1đ toán hoá học 1đ 1đ I.1,3 II.2 Thực hành 2đ 1đ 1đ Tổng 2đ 2đ 2đ 2đ 2đ 10