Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2017_2018_truong.doc
- Đề cương hki hóa 8_293201811.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên
- TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MỤC TIÊU – MA TRẬN TỔ: Tự nhiênĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hoá học 8 Tiết theo PPCT: 36 Năm học: 2017 - 2018 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố các kiến thức đã học trong chương I, II, III. - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của học sinh. 2. Kỹ năng - Rèn luyện khả năng tư duy, kĩ năng cân bằng PTHH, kĩ năng tính toán các bài toán hóa học. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức nghiêm túc khi làm bài. II. MA TRẬN Kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng thức, Biết Hiểu kĩ Vận dụng Vận dụng cao năng thấp cơ bản TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chất – 1 câu 2 câu 1 câu 2.0đ nguyên (I.1- (I.3,4 – (I. 5– tử - 0,5đ) 1đ) 0,5đ) phân tử Phản 1 câu 1 câu 5.0đ ứng (II.1 - (II.2- hoá 3.0đ) 2đ) học Mol và 2 câu 1 câu 1 câu 3.0đ tính (I.2,6 – (II.3- (II.4- toán 1.0đ) 1,5đ) 0,5đ) hoá học Tổng 3.5đ 4.0đ 2.0đ 0.5đ 10đ
- TRƯỜNG THCS LONG BIÊNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ: Tự nhiên Môn: Hoá học Lớp: 8 Đề số 1 Năm học: 2017 – 2018 Ngày kiểm tra: I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Hãy chọn chữ cái trước phương án đúng và viết vào bài kiểm tra Câu 1 (0,5đ): Cách viết: 7Na có nghĩa gì? A. 7 nguyên tử Natri. B. 7 phân tử Nito. C. 7 nguyên tố Natri. D. 7 nguyên tử Nito. Câu 2 (0,5đ): Số phân tử nước (H2O) có trong 0,5mol phân tử nước là: A.6.1023. B. 1,5.1023. C. 3.1023. D. 2.1023. Câu 3(0,5đ): Phân tử khối của Magie hidroxit (Mg(OH)2) là: A. 41 đvC. B. 57 đvC. C. 58 đvC. D. 65 đvC. Câu 4 (0,5đ): Những CTHH phù hợp với hoá trị II của sắt là: A. FeCl3. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl2. Câu 5 (0,5đ): Vì sao khi thả chùm bóng bơm khí Hidro thì nó bay lên trời còn khi thả chùm bóng bơm khí cacbonic lại rơi xuống A. Khí Hidro và khí Cacbonic đều nặng hơn không khí B. Khí Hidro nhẹ hơn không khí, khí Cacbonic nặng hơn không khí. C. Khí Hidro nặng hơn không khí, khí Cacbonic nhẹ hơn không khí. D. Cả hai khí đều nhẹ hơn không khí. Câu 6 (0,5đ): Số mol của 1,5g Nito oxit (NO) là: A.0,1 mol. B. 0,05 mol C. 0,15 mol. D. 0,067 mol. II. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1 (3,0đ): Cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Fe + Cl2 > FeCl3 b. FeCl3 + NaOH > Fe(OH)3 + NaCl c. SO2 + O2 > SO3 d. Al(OH)3 + H2SO4 > Al2(SO4)3 + H2O a. Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng trên? b. Xác định tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng? Câu 2 (2,0đ): Đốt cháy hết 5g kim loại Canxi (Ca) trong không khí (có khí oxi O2) thu được 7g hợp chất Canxi oxit (CaO). a. Lập PTHH của phản ứng. b. Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng. Câu 3 (1,5đ): Hãy tính: a.Khối lượng của: 0,5 mol Fe(OH)3; 6,72 lít khí SO2. b. Thể tích (ở đktc) của: 17,75g khí Cl2. Câu 4 (0,5đ): Hợp chất A có công thức RO2. Biết 0,15 mol A có khối lượng 6,6g. Hãy xác định công thức của A? (Cho C = 12; H =1; S =32; O =16; Ca =40; Fe =56; ; Cl =35,5)
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1) I.TRẮC NGHIỆM (3Đ) (HS chọn mỗi đáp án đúng và đủ được 0,5 điểm ) Câu 1 (0,5đ) 2 (0,5đ) 3 (0,5đ) 4 (0,5đ) 5 (0,5đ) 6 (0,5đ) Đáp án A C C C,D B B II. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1 (3đ): Đáp án Điểm +) Fe + Cl2 > FeCl3 0,25 2 Fe + 3Cl2 2FeCl3 0,25 Tỉ lệ: 2 : 3 : 2 0,25 +) FeCl3 + NaOH > Fe(OH)3 + NaCl 0,25 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 0,25 Tỉ lệ: 1 : 3 : 1 : 3 0,25 +) SO2 + O2 > SO3 0,25 2 SO2 + O2 2SO3 0,25 Tỉ lệ: 2 : 1 : 2 0,25 +) Al(OH)3 + H2SO4 > Al2(SO4)3 + H2O 0,25 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O 0,25 Tỉ lệ: 2 : 3 : 1 : 6 0,25 HS viết và cân bằng đúng PTHH vẫn được 0,5đ Câu 2 (2đ): Đáp án Điểm a.Lập PTHH: Ca + O2 > CaO 0,5 2Ca + O2 -> 2CaO 0,5 b. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng ADĐLBTKL có: mCa + mO2 = mCaO 0,5 => m = m – m = 7 – 5 = 2 (g) 0,5 O2 CaO Ca Câu 3 (1,5đ): Đáp án Điểm a.Ta có: m Fe(OH)3 = 0,5.107 = 53,5g. 0,5 6,72 n 0,3(mol) => m 0,3.64 19,2g. SO2 22,4 SO2 0,5 17,75 b. Ta có: n 0,25(mol) => V 0,25.22,4 5,6(lít) 0,5 Cl2 71 Cl 2
- Câu 4 (0,5đ) Đáp án Điểm 6,6 Khối lượng mol của hợp chất A là: M 44 (g/mol) 0,25 A 0,15 Mà MA = MR + 2.MO 44 = MR + 32 => MR = 12. 0,25 R là nguyên tố cacbon (C) => CTHH: CO2. BGH duyệt Đại diện nhóm GV ra đề Hoàng Thị Tuyết Đào Thị Thanh Mai Nguyễn Thị Việt Hoa