Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Trần Quý Cáp (Có đáp án)

doc 4 trang Đăng Bình 09/12/2023 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Trần Quý Cáp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2013_2014_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Trần Quý Cáp (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẨM LỆ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Học sinh làm bài trên giấy thi) Bài 1: (1,5 điểm) a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x N/ 8 ≤ x ≤ 12 } b) Viết dạng tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính : 32 . 33 Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 56 : 55 + 32 . 2 - 20130 b) 12 : { 390 : [ 500 - (250 + 30 . 4)]} c) 21 . 65 + 35 . 21 + 140 Bài 3: (1,5điểm) a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: 20 ; -19 . b) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số nguyên sau : - 57 và 86 c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 5; 9 ; 0 ; 15 Bài 4: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) x + 15 = 27 b) 3(x - 45) = 390 c) 425 + (121 + x ) = 789 Bài 5: (1 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ? Bài 6: (3 điểm) Cho đoạn thẳng MN dài 8cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4cm a) Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? b) So sánh MA và NA c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? Hết
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP Năm học 2013 - 2014 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 6 (Đề chính thức) a/ A = { 8; 9; 10; 11; 12} 0,5điểm Bài 1 b/ an . a m = a n + m 0,5điểm 1,5 điểm Áp dụng: 32 . 33 = 32+3 = 35 0,5điểm Thực hiện đúng kết quả mỗi câu 0,5 điêm Bài 2 a/ = 22 0,5điểm 1,5điểm b/ = 4 0,5điểm c/ = 2240 0,5điểm a/ Số đối của 20 là -20; Số đối của -19 là 19 0,5điểm Bài 3 b/ 57 = 57; 86 = 86 0,5điểm 1,5điểm c/ -15 < -9 < 0 ; 5 0,5điểm a/ x = 12 0,5điểm Bài 4 b/ x = 175 0,5điểm 1,5điểm c/ x = 243 0,5điểm Gọi a là số tổ nhiều nhất có thể chia 0,25điểm a là UCLN(24; 108) Bài 5 24 = 23. 3 0,25điểm 1điểm 108 = 22 . 33 UCLN(24; 108) = 22 . 3 = 12 0,25điểm Vậy số tổ nhiều nhất có thể chia được là 12 tổ. 0,25điểm 4cm M A N 0,5điểm 8cm a/ Điểm A nằm giữa hai điểm M và N. Vì trên tia MN 0,75điểm có MA < MN (4cm< 8cm) Bài 6 b/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm M và N nên 3 điểm MA + AN = MN 4 + AN = 8 1điểm AN = 8 - 4 AN = 4 (cm) Vậy MA = NA c/ A là trung điểm của đoạn thẳng MN vì điểm A nằm 0,75điểm giữa hai điểm M, N và MA = NA.
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP Năm học 2013 - 2014 Đề dự bị MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Bài 1: (1,5 điểm) a/ Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x N/ 8 < x < 12 } b/ Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính : 54 : 52 Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ 17 . 85 + 15 . 17 + 120 b/ 15 : { 390 : [ 500 - (250 + 30 . 4)]} c/ 20130 + 75 : 74 + 12 : 4 Bài 3: (1,5điểm) a/ Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: - 25 ; 18 . b/ Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số nguyên sau : - 39 và 67 c/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: - 12; 0 ; 8 ; - 100 ; 9 Bài 4: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a/ x - 15 = 27 b/ 5(x + 45) = 300 c/ 425 + (121 + x ) = 789 Bài 5: (1 điểm) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết rằng số đó chia hết cho cả 10; 12 và 15. Bài 6: (3 điểm) Cho đoạn thẳng DE dài 8cm. Trên tia DE lấy điểm A sao cho DA = 4cm a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm D và E không ? Vì sao ? b/ So sánh DA và AE c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng DE không ? Vì sao ? Hết
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP Năm học 2013 - 2014 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 6 (Đề dự bị) a/ A = { 9; 10; 11} 0,5điểm Bài 1 b/ an : a m = a n - m (n ≥ m) 0,5điểm 1,5 điểm Áp dụng: 54 : 52 = 54 - 2 = 52 0,5điểm Thực hiện đúng kết quả mỗi câu 0,5 điêm Bài 2 a/ = 1820 0,5điểm 1,5điểm b/ = 5 0,5điểm c/ = 11 0,5điểm a/ Số đối của -25 là 25; Số đối của 18 là -18 0,5điểm Bài 3 b/ 39 = 39; 67 = 67 0,5điểm 1,5điểm c/ -100 < - 12 < 0 < 8 < 9 0,5điểm a/ x = 42 0,5điểm Bài 4 b/ x = 15 0,5điểm 1,5điểm c/ x = 243 0,5điểm a là BCNN(10; 12;15) 0,25điểm 10 = 2 . 5 Bài 5 12 = 22 . 3 0,5điểm 1điểm 15 = 3 . 5 BCNN(10; 12; 15) = 22 . 3 . 5 = 60 0,25điểm Vậy số cần tìm là 60. 4cm D A E 0,5điểm 8cm a/ Điểm A nằm giữa hai điểm D và E. Vì trên tia DE có 0,75điểm DA < DE (4cm< 8cm) Bài 6 b/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm D và E nên 3 điểm DA + AE = DE 4 + AE = 8 1điểm AE = 8 - 4 AE = 4 (cm) Vậy DA = AE c/ A là trung điểm của đoạn thẳng DE vì điểm A nằm 0,75điểm giữa hai điểm D, E và DA = EA.