Đề kiểm tra học kì I Ngữ văn 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên

doc 4 trang thuongdo99 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Ngữ văn 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_ngu_van_7_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc
  • docxĐề cương hki Ngữ văn 7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Ngữ văn 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN NGỮ VĂN TỔ: XÃ HỘI LỚP: 7 - NĂM HỌC: 2017 - 2018 TIẾT: 69, 70 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm). Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước phương án đúng: Câu 1: Câu thơ: “Một mảnh tình riêng, ta với ta.” nằm trong tác phẩm nào? Của ai? A. Qua Đèo Ngang – Bà huyện Thanh Quan C. Tiếng gà trưa – Xuân Quỳnh B. Bạn đến chơi nhà – Nguyễn Khuyến D. Bánh trôi nước – Hồ Xuân Hương Câu 2: Xác định các từ láy trong hai câu thơ sau: “Nhớ nước đau lòng con quốc quốc – Thương nhà mỏi miệng cái gia gia” A. Quốc quốc C. Gia gia B. Nhớ nước D. mỏi miệng Câu 3: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “thâm thấp” A. Dài dài C. Cao cao B. To to D. Mỏng mỏng Câu 4: Qua bài thơ “Tiếng gà trưa” – Xuân Quỳnh, em cảm nhận được những nội dung nào? A. Tình yêu bà, yêu làng quê của nhà thơ. B. Tình yêu đất nước giản dị mà sâu sắc. C. Tình yêu với thiên nhiên tha thiết. D. Tình bạn đẹp là có thể chia sẻ, tâm sự với nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 1(2đ): Cho bài thơ sau: “Đã bấy lâu nay, bác tới nhà, Trẻ thời đi vắng, chợ thời xa. Ao sâu nước cả, khôn chài cá, Vườn rộng rào thưa, khó đuổi gà. Cải chửa ra cây, cà mới nụ, Bầu vừa rụng rốn, mướp đương hoa. Đầu trò tiếp khách, trầu không có, Bác đến chơi đây, ta với ta.” a. Nêu tên của bài thơ? Bài thơ do ai sáng tác? b. Bài thơ trên ca ngợi điều gì? Qua đó, em hãy cho biết: Thế nào là một tình bạn cao đẹp? Câu 2 (1đ): Xác định và nêu ý nghĩa của các quan hệ từ trong hai câu thơ sau: “Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.” (Cảnh khuya – Hồ Chí Minh) Câu 3 (5đ): Nêu cảm nghĩ về một loài cây mà em yêu thích.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng và đủ được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A A, C C A, B II. Tự luận: (8 điểm) Câu 1 (2đ) a. Tên bài thơ: “Bạn đến chơi nhà” – Nguyễn Khuyến. 0,5đ b. Bài thơ ca ngợi tình bạn gần gũi, thân thiết, chân thành và thấu hiểu nhau giữa những người bạn. 0.5đ * Học sinh có thể đưa ra suy nghĩ của bản thân: 0.5đ - Tình bạn chỉ có tấm lòng chân thành, sự thấu hiểu và đồng cảm. 0.5đ - Sẵn sàng chia sẻ niềm vui, nỗi buồn. Câu 2 (1đ) - Quan hệ từ “như”: quan hệ so sánh 0.5đ - Quan hệ từ “vì”: quan hệ nguyên nhân – kết quả 0.5đ Câu 3 (5 đ) * Yêu cầu chung - Viết đúng kiểu bài văn biểu cảm. - Viết đúng nội dung đề yêu cầu: biểu cảm về loài cây em yêu. - Bố cục chặt chẽ, diễn đạt lưu loát, không mắc lỗi. * Yêu cầu cụ thể a. Mở bài: Giới thiệu về loài cây em yêu và lí do em yêu. b. Thân bài: - Biểu cảm về những đặc điểm của cây tạo cho em nhiều cảm mến: thân, lá, hoa, quả, - Cây có lợi ích gì cho cuộc sống của làng quê em. - Cây gắn bó với cuộc sống của em (hay gia đình em như thế nào?) - Kỉ niệm của em với loài cây. c. Kết bài: - Khẳng định lại tình cảm của em với loài cây, mong ước và hy vọng cho cây. * Biểu điểm: - Mở bài và kết bài: 0,5điểm + Mở bài và kết bài đúng, đủ: 0,25 điểm + Mở bài và kết bài đúng, đủ, có sáng tạo: 0,5điểm - Thân bài: 4 điểm + Điểm 4: đáp ứng đủ các yêu cầu trên, diễn đạt lưu loát, văn viết trôi chảy, lời văn biểu cảm. + Điểm 3: Đáp ứng đủ yêu cầu trên, bố cục rõ ràng, chặt chẽ, có thể còn mắc một số lỗi nhỏ. + Điểm 2: Bài đạt khoảng ½ yêu cầu trên. + Điểm 1: Bài làm còn mắc nhiều lỗi, nội dung nghèo nàn. + Điểm 0: Lạc đề hoàn toàn hoặc bỏ giấy trắng. * Lưu ý: Giáo viên căn cứ và bài làm của học sinh để cho các mức điểm phù hợp. Trân trọng những quan điểm, suy nghĩ riêng của học sinh * Duyệt đề: Ban giám hiệu Nhóm trưởng Người ra đề Hoàng Thị Tuyết Ngô Thị Thủy Nguyễn Thu Hương
  3. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MỤC TIÊU – MA TRẬN TỔ: XÃ HỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NGỮ VĂN LỚP: 7 - NĂM HỌC: 2017 - 2018 TIẾT: 69, 70 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: I. Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức. - Đánh giá những kiến thức về văn bản, Tiếng Việt và Tập làm văn đã học trong chương trình học kì I. + Văn bản : Bạn đến chơi nhà – Nguyễn Khuyến, Qua Đèo Ngang – Bà Huyện Thanh Quan, Tiếng gà trưa – Xuân Quỳnh, Một thứ quà của lúa non: cốm – Thạch Lam + Tiếng việt: Từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, Từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, Điệp ngữ + Tập làm văn: Văn biểu cảm về sự vật, con người, văn biểu cảm về tác phẩm văn học. 2. Kĩ năng. - Biết trình bày vấn đề, cảm thụ chi tiết, hình ảnh đặc sắc. - HS biết cách làm các dạng bài tập trắc nghiệm, trả lời câu hỏi. - Vận dụng kiến thức để đặt câu, viết bài văn hoàn chỉnh. 3. Thái độ. - Rèn thái độ làm bài nghiêm túc. - Phát huy tính cẩn thận, chủ động, sáng tạo của học sinh. - Bồi dưỡng những tình cảm nhân văn : tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nước, tình cảm bạn bè II. Ma trận đề.
  4. Mức độ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL CỘNG Nội dung I. Phần văn bản - Tác - Tác - Tác - Tác giả Liên - Bạn đến chơi giả giả phẩm - Tác hệ ý nhà - Tác - Tác (nội phẩm nghĩa - Qua Đèo phẩm phẩm dung, (nội tác Ngang (nội (thể nghệ dung, phẩm - Một thứ quà dung, loại, ý thuật, nghệ của lúa non: thể loại, nghĩa, ý thuật, ý Cốm ý nghĩa, phương nghĩa nghĩa, ) phương thức , ) thức biểu đạt, biểu đạt, ) Số câu 2 1ý 1 1ý 1 ý Số câu: 3 Số điểm 1 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0,5đ Số điểm: 3 Tỉ lệ % 10% 5% 5% 5% 5% Tỉ lệ: 30% II. Tiếng Việt Khái - Từ ghép, Khái niệm, từ láy, đại từ, niệm, hình thức, quan hệ từ hình vị trí, - Từ đồng thức, vị phân loại, âm, từ đồng trí, . tác dụng, nghĩa, từ trái nghĩa - Điệp ngữ Số câu 2 1 Số câu: 3 Số điểm 1đ 1đ Số điểm: 2 Tỉ lệ % 10% 10% Tỉ lệ: 20% III. Tập làm Viết bài văn: biểu cảm tập làm về văn biểu - Sự vật, con cảm người. - Tác phẩm văn học. Số câu 1 Số câu: 1 Số điểm 5đ Số điểm: 5 Tỉ lệ % 50% Tỉ lệ: 50% Tổng Số câu 4 1 ý 1 1câu, 1 ý 1 ý 1 Số câu: 7 Số điểm 2đ 0,5đ 0.5đ 1.5đ 0,5đ 5đ Số điểm: 10 Tỉ lệ % 20% 5% 5% 15% 5% 50% Tỉ lệ: 100%