Đề kiểm tra học kì I Sinh học Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Cự Khối

doc 4 trang thuongdo99 3410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Sinh học Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_sinh_hoc_lop_8_de_1_nam_hoc_2019_2020_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Sinh học Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Cự Khối

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 01 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 09/12/2019 A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đầu của đáp án đúng: Câu 1: Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ? A. Tuyến nước bọt B. Tuyến vị C. Tuyến ruột D. Tuyến tuỵ Câu 2: Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô biểu bì B. Mô thần kinh C. Mô cơ D. Mô liên kết Câu 3: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C ? A. 20 – 25 vòng sụn B. 15 – 20 vòng sụn C. 10 – 15 vòng sụn D. 25 – 30 vòng sụn Câu 4: Cảm ứng là gì ? A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. B. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh. C. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích. D. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. Câu 5: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở A. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể. B. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể. C. nửa dưới bên phải cơ thể. D. nửa trên bên phải cơ thể. Câu 6: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ? A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào C. Tổng hợp prôtêin D. Tham gia vào quá trình phân bào Câu 7: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ ? A. 1 loại B. 4 loại C. 2 loại D. 3 loại Câu 8: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ B. Xương cánh chậu C. Xương đùi D. Xương đốt sống Câu 9: Loại xương nào dưới đây không tham gia cấu tạo nên lồng ngực ? A. Xương cột sống B. Xương ức C. Xương đòn D. Xương sườn Câu 10: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. B. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn C. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. D. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
  2. Câu 11: Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ? A. 2 phần : đầu và thân B. 3 phần : đầu, cổ và thân C. 3 phần : đầu, thân và chân D. 3 phần : đầu, thân và các chi Câu 12: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ? A. Axit axêtic B. Axit malic C. Axit acrylic D. Axit lactic Câu 13: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp xương dài ra B. Giúp xương phát triển to về bề ngang C. Giúp giảm ma sát khi chuyển động D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 14: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 15: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. kháng nguyên. B. chất kháng sinh. C. kháng thể. D. prôtêin độc. Câu 16: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu ? A. 0,6 giây B. 0,4 giây C. 0,3 giây D. 0,5 giây Câu 17: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ? A. 3 lớp B. 2 lớp C. 1 lớp D. 4 lớp Câu 18: Phổi người trưởng thành có khoảng A. 200 – 300 triệu phế nang. B. 800 – 900 triệu phế nang. C. 700 – 800 triệu phế nang. D. 500 – 600 triệu phế nang. Câu 19: Khi chúng ta thở ra thì A. thể tích lồng ngực giảm. B. thể tích lồng ngực tăng. C. cơ hoành co. D. cơ liên sườn ngoài co. Câu 20: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ? A. Gluxit B. Nước C. Vitamin D. Ion khoáng B/ TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1(1 điểm): Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu? Câu 2(1 điểm): Nêu nguyên nhân và tác hại của chứng xơ vữa động mạch? Câu 3(2 điểm): Kể tên các hoạt động biến đổi thức ăn diễn ra ở khoang miệng? Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ quan nào là chủ yếu và có tác dụng gì? Câu 4(1 điểm): Giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ “ Nhai kĩ no lâu”? HẾT
  3. ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ 01 A. Trắc nghiệm : (5 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.25 đ. 1 D 11 D 2 D 12 D 3 B 13 B 4 A 14 A 5 D 15 A 6 B 16 B 7 C 17 B 8 C 18 C 9 C 19 A 10 C 20 A B. Tự luận : (5 điểm ) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Huyết tương: duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông 0.5 (1 điểm) dễ dàng trong mạch; vận chuyển các chất dinh dưỡng các chất cần thiết khác và các chất thải. - Hồng cầu vận chuyển oxi và cacbonic. 0.5 Câu 2 - Nguyên nhân : Do colesteron ngấm vào thành mạch kèm 0.5 (1 điểm) theo sự ngấm của các ion canxi làm cho mạch bị hẹp lại, không còn nhẵn như trước, gây xơ vữa. - Tác hại : + Làm cho sự vận chuyển máu trong mạch khó khăn, tiểu 0.25 cầu dễ bị vỡ và hình thành cục máu đông gây tắc mạch. + Động mạch xơ vữa còn dễ bị vỡ gây ra các tai biến trầm 0.25 trọng như xuất huyết dạ dày, xuất huyết não, thậm chí gây tử vong. Câu 3 - Các hoạt động biến đổi thức ăn trong khoang miệng (2 điểm ) gồm: Tiết nước bọt, nhai, đảo trộn thức ăn, hoạt động của enzim Amilaza trong nước bọt và tạo viên thức ăn. 1 - Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của lưỡi là chủ yếu-> đẩy viên thức ăn xuống họng vào thực quản xuống dạ dày. 1 Câu 4 Nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ “Nhai kĩ no 1 (1 điểm) lâu” là: khi nhai càng kĩ thì hiệu suất tiêu hóa càng cao, cơ thể hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng hơn nên no lâu hơn. BGH duyệt TT/NTCM duyệt Người ra đề Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Ngọc Anh
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI TIẾT 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH HỌC 8 I/ Mục tiêu 1. Kiến thức :HS được kiểm tra về - Kiến thức chương: khái quát cơ thể người, vận động, tuần hoàn, hô hấp và tiêu hoá. 2. Kỹ năng : - Kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm, tự luận - Kỹ năng sso sánh, phân tích, tổng hợp kiến thức đồng thời biết vận dụng kiến thức vào trong thực tế. 3. Thái độ : - Giáo dục ý thức tự giác làm bài trong giờ kiểm tra II/ Ma trận đề : Nội dung Các mức độ nhận thức chương Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Khái 2 1 1 4 quát cơ 0.5 0.25 0.25 1 thể người Vận 2 2 4 động 0.5 0.5 1 Hệ tuần 2 1 1 1 1 6 hoàn 0.5 0.25 1 0.25 1 3 Hệ hô 2 2 4 hấp 0.5 0.5 1 Hệ tiêu 1 2 2 1 6 hóa 2 0.5 0.5 1 4 Tổng 9 9 5 1 24 4 3 2 1 10