Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Trưng Vương
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2012_2013_truong_thc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Trưng Vương
- Trường THCS Trưng Vương Ngày 19 tháng 12 năm 2012 Họ tên HS: Lớp:6 KIỂM TRA: HỌC KÌ I – TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ĐỀ I Chú ý: Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) (Học sinh làm vào đề kiểm tra) Bài1.Khoanh tròn chữ cái trước khẳng định mà con cho là đúng nhất: 1)Nếu số nguyên a mà aa 0thì kết luận: A. a = 0 B. a 0 D. a 0 2)Kết quả sắp xếp các số - 67; - 5; - 6; - 76 theo thứ tự tăng dần là: A. -5; -6; -67; -76 B. -76; -67; -5; -6 C. -67; -76; -6; -5 D. -76; -67; -6; -5 3)Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : A. MA= MB B. MA+ MB = AB và MA = AB: 2 C. M nằm giữa A và B D. Cả ba câu trên đều đúng. Bài2. Các khẳng định sau đúng hay sai? Đánh dấu “X” vào ô mà con chọn: STT Câu Đúng Sai 1 Nếu a 6 và a 8thì a 48 2 Nếu a chia 9 dư 6 thì a 3 3 Hai đường thẳng phân biệt có nhiều nhất một điểm chung 4 Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song với nhau. B. PHẦN TỰ LUẬN (8đ) (Học sinh làm vào giấy kiểm tra) Bài1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 2 62 a) 23.7723 b) 55. 37 – 49. 37 + 55. 63 – 49. 63 c) 200 188 : 2 (3 .10 78).5 Bài2: a) Tìm x N : 1)153(57) x : 2146 2 2) xx 10 1 3) 3xx 4.3 5.35 b)Tìm x Z biết: x 1(5)3 Bài3:Tìm các chữ số a, b để: 29ab 5 chia hết cho 2, 3 và 5. Bài4: Có 170 cái kẹo, 133 cái bánh, 80 quả quýt. Ban phụ huynh lớp chia kẹo, bánh, quýt thành các đĩa đều nhau sao cho mỗi đĩa có cả ba loại. Sau khi chia thừa 2 cái kẹo, 13 cái bánh, 8 quả quýt không đủ chia vào các đĩa. Tính xem có bao nhiêu đĩa? Bài 5:Trên tia Ax lấy 2 điểm O; B sao cho AO = 3cm; AB = 6cm. a)Chứng minh O là trung điểm của AB. b)Trên tia OB lấy điểm E sao cho BE = 1,5cm. Tính OE? Bài6: Chứng minh 2n +1 và 6n +1 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n.
- Trường THCS Trưng Vương Ngày 19 tháng 12 năm 2012 Họ tên HS: Lớp:6 KIỂM TRA: HỌC KÌ I – TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ĐỀ II Chú ý: Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) (Học sinh làm vào đề kiểm tra) Bài1.Khoanh tròn chữ cái trước khẳng định mà con cho là đúng nhất: 1)Nếu số nguyên a mà aa 0 thì kết luận: A. a = 0 B. a 0 C. a > 0 D. a 0 2)Kết quả sắp xếp các số - 56; - 3; - 4; - 65 theo thứ tự giảm dần là: A. – 65; - 56; - 4; - 3 B. – 3; -4; -56; - 65 C. – 4; - 3; -56; - 65 D. – 3; -4; - 65; - 56 3)Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : A. MA= MB = AB:2 B. MA+ MB = AB và MA = AB: 2 C. M nằm giữa A và B; MA= MB D. Cả ba câu trên đều đúng. Bài2. Các khẳng định sau đúng hay sai? Đánh dấu “X” vào ô mà con chọn: STT Câu Đúng Sai 1 Nếu a 6 và a 4 thì a 12 2 Nếu a chia 8 dư 6 thì a 4 3 Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau. 4 Hai đường thẳng phân biệt có một điểm chung. B. PHẦN TỰ LUẬN (8đ) (Học sinh làm vào giấy kiểm tra) Bài1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 2 52 a) 43.57 43 b) 45. 37 – 39. 37 + 45. 63 – 39. 63 c) 20094 :2(3 .539).5 Bài2: a) Tìm x N : 1)117(213) x : 3122 2 ; 2) xx 91; 3) 6.23.29.2xx 9 b)Tìm x Z biết: x 3( 5)( 7) Bài3:Tìm các chữ số a, b để: 382ab chia hết cho 2, 3 và 5. Bài4: Có 400 cái kẹo, 230 cái bánh, 140quả quýt. Ban phụ huynh lớp chia kẹo, bánh, quýt thành các đĩa đều nhau sao cho mỗi đĩa có cả ba loại. Sau khi chia thừa 22 cái kẹo, 14 cái bánh, 5 quả quýt không đủ chia vào các đĩa. Tính xem có bao nhiêu đĩa? Bài 5:Trên tia Ax lấy 2 điểm O; B sao cho AO = 2,5cm; AB = 5cm. a)Chứng minh O là trung điểm của AB. b)Trên tia OB lấy điểm E sao cho BE = 1cm. Tính OE? Bài6: Chứng minh 4n +3 và 3n +2 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n.