Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truong_thc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Năm học 2018 - 2019 TIẾT 55+56: KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra : 13/12/2018 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) 17.85 + 15.17 – 100 b, 59 : 57 + 12.3 + 70 c, 2010 – 2000 : 486 ― 2(72 ― 6) d) (–57) + 13 + (–17) + 57 Bài 2: (2 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a, 6.(x – 12) = 30 b, 4(x – 3) = 72 – 12018 c, 24 ⋮ x; 36 ⋮ x và x < 6 d, |x – 3| – 16 = 5 Bài 3: (2 điểm) Số học sinh khối 6 của trường THCS Cự Khối từ 150 đến 200 em. Biết rằng số học sinh đó khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa một ai. Tính số học sinh khối 6. Bài 4: (3,5 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 7cm . a) Chứng minh A nằm giữa O và B. b) So sánh OA và AB. c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng AC. d) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM ? Bài 5: (0,5 điểm) Bài toán thực tế Một xe chở hàng cứu trợ đi từ tỉnh A đến tỉnh B đang bị lũ lụt rồi quay về đường cũ trở về A với cùng vận tốc 40km/h. Thời gian đi từ A đến B là 3 giờ. Trước khi đi xe đổ đầy bình xăng vì trên đường không có trạm xăng nào, số xăng này đủ chạy 260 km. Em tính xem sau khi đến B xe có đủ xăng để trở về A không? ( Biết: quãng đường = vận tốc . thời gian) HẾT
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài/Ý Đáp án Biểu điểm a,0,5đ 17.85 + 15.17 – 100 = 17. 100 – 100 0,25đ = 1700 - 100 = 1600 0,25đ b,0,5đ 59 : 57 + 12.3 + 70= 25 + 36 + 1 0,25đ = 62 0,25đ Bài 1 c,0,5đ 2010 – 2000 : 486 ― 2(72 ― 6) 2đ = 2010 – 2000:( 486 – 2.43) 0,25 = 2010 – 2000: 400 0,25 =2010 – 5=2005 d, 0,5đ (–57) + 13 + (–17) + 57 = [(-57) + 57] + [ 13 + (-17)] 0,25đ = -4 0,25đ a, 0,5đ 6.(x – 12) = 30 x-12=5 0,25 x=17 0,25 b, 0,5đ 4(x – 3) = 72 - 12018 4(x – 3) = 48 0,25 x = 15 0,25 c, 0,5đ 24 ⋮ x; 36 ⋮ x và x < 6 Bài 2 x ƯC(24, 36) 0,25 2đ 24 = 23.3; 36 = 22.32 ƯCLN (24, 36) = 22.3 = 12 ƯC(24, 36) = Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} x { 1; 2; 3; 4} 0,25 d, |x – 3| – 16 = 5 0,5đ |x – 3| = 21 x – 3 = 21 hoặc x – 3 = - 21 0,25 x = 24 hoặc x = -18 0,25 Bài 3 Gọi số học sinh khối 6 là x (học sinh) 0,25
- 2 đ Theo đề bài, ta có: x BC(3; 4; 5) và 150 < x < 200 0,25 3 = 3; 4 = 22; 5 = 5 0,5 BCNN (3; 4; 5) = 60 0,25 BC(3; 4; 5) = {0; 60; 120; 180; 240; } 0,25 Mà 150 < x < 200 x = 180 0,5 Vậy số HS khối 6 là 180 em. 0,25đ Vẽ hình đúng 0,25 y x C O A M B a, 1đ -Vì: Trên tia Ox, OA < OB (3cm < 7cm) 0,5 A nằm giữa O và B 0,5 b. 1đ - Tính AB = 4 cm 0,5 Bài 4 - So sánh OA < AB 0,5 3,5đ c, - Chứng minh O nằm giữa C, A 0,25 0,75đ - So sánh CO = OA 0,25 O là trung điểm của AC 0,25 d, 0,5đ -Vẽ đúng M là trung điểm AB. Chứng minh A nằm giữa O 0,25 và M - Tính đúng OM = 5cm 0,25 Tính được thời gian đi vào về : 3 + 3 = 6h 0,25 Bài 5 Quãng đường cả đi và về: 6.40 = 240 km < 260km 0,5đ ⇒ Đủ xăng quay về. 0,25 (Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tuyệt đối) BGH duyệt Người ra đề Nguyễn Xuân Lộc
- UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Môn: Toán học 6 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 13/12/2018 MA TRẬN ĐỀ I/ Mục tiêu: Học sinh được kiểm tra: 1. Kiến thức: - Các khái niệm cơ bản về thứ tự thực hiện phép tính, các tính chất của phép tính; số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên. - Các khái niệm về ước, bội, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN của các số tự nhiên. - Khái niệm và tính chất của đường thẳng, tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các tính chất của phép tính, quy tắc về thứ tự thực hiện phép tính vào bài tập tính hợp lý và tìm x. - Vận dụng được cách thức tìm ước chung, bội chung, BCNN, ƯCLN trong bài toán có lời giải. - Vận dụng được các kiến thức khác (tính chất chia hết của một tổng/ hiệu, dấu hiệu chia hết, diện tích các hình học cơ bản ) vào việc giải quyết các vấn đề thực tiễn. - Kỹ năng vẽ hình học đúng quy trình; trình bày bài toán có logic về việc áp dụng công thức cộng đoạn thẳng vào tính toán độ dài đoạn thẳng; các cách chứng minh trung điểm của đoạn thẳng. 3. Thái độ: Học sinh cần có thái độ nghiêm túc và tự giác khi kiểm tra. II/ Ma trận đề kiểm tra: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng bậc cao Phép tính trong tập hợp số 4 3 7 tự nhiên. Phép cộng, trừ số nguyên 2 1,5 3,5 Ước, Ước chung, ƯCLN 2 2 Bội, Bội chung, BCNN 2,5 2,5 Điểm, đường thẳng, tia, 1 1 2 đoạn thẳng 1,25 1 2,25 Trung điểm đoạn thẳng 1 1 2 0,75 0,5 1,25 Bài toán vận dụng kiến 1 1 thức vào giải quyết vấn đề thực tiễn 0,5 0,5 7 5 3 15 Tổng 4 4 2 10