Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối

docx 5 trang thuongdo99 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019_truong_thc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối

  1. UBND QUẬN LONG BIÊNĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Năm học 2018 - 2019 TIẾT 38 + 39: KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra : 13/12/2018 1 2 Bài 1: (3 điểm) Cho biểu thức: A = – + ― 1 2 ― 1 + 1 a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa? Rút gọn biểu thức A. ―1 b) Tính giá trị của A khi x = 3 c) Tìm x để A = 5 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết: 2 a. x (x – 4) = 0 3 b. 3x(2 – x) – 2(x – 2) = 0 c. x2 + 5x – 14 = 0 Bài 3: (3,5 điểm) Cho ∆ABC, H là giao điểm của hai đường cao BK, CI của ∆ABC. Gọi O là trung điểm của BC, D đối xứng với H qua O. a, Chứng minh: BHCD là hình bình hành b, Trên tia đối của tia DB lấy điểm M sao cho DM = HI. Tứ giác BICM là hình gì?Vì sao? c, Chứng minh: I, O, M thẳng hàng d, Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác BICM là hình vuông? Bài 4: (0,5 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 40cm để lát nền, giá tiền mỗi viên gạch là 32 000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch? 15 Bài 5: (0,5 điểm) Tìm GTLN của biểu thức sau: A = x2 + 8x + 20 HẾT
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu/ Ý Đáp án Biểu điểm a. 1,25đ ĐKXĐ: x ≠ - 1 và x ≠ 1 0,25đ 1 2 A = – 0,25đ ― 1 ( ― 1)( + 1) + + 1 + 1 2 ( ― 1) = ( ― 1)( + 1) – ( ― 1)( + 1) + ( ― 1)( + 1) 0,25đ + 1 ― 2 + 2 ― = ( ― 1)( + 1) 2 ― 2 + 1 ( ― 1)2 0,25đ = = ( ― 1)( + 1) ( ― 1)( + 1) ― 1 0,25đ Bài 1 = (3đ) + 1 b. 1đ Thay x = 3 (thỏa mãn ĐK) vào A 0,25đ 3 ― 1 1 0,5đ A = = 3 + 1 2 1 Vậy A = khi x = 3 0,25đ 2 c. 0,75đ ―1 ― 1 ―1 0,25đ A = ⇒ = ⇒5( ― 1) = ―1( + 1) 5 + 1 5 2 Tính đúng được: x = (thỏa mãn ĐK) 0,5đ 3 ―1 2 Vậy thì x = A = 5 3 2 a. 1đ x (x – 4) = 0 3 1đ x = 0 hoặc x = 4 b. 1đ (3x + 2)(2 – x) = 0 0,5đ Bài 2 ―2 x = hoặc x = 2 0,5đ (2,5đ) ⇔ 3 c. 0,5đ x2 + 5x – 14 = 0 (x + 7)(x – 2) = 0 0,25đ x= -7 hoặc x = 2 0,25đ
  3. 0,5đ Vẽ hình đúng đến hết A 0,5đ câu a K I H B C O D M a. 1đ Xét tứ giác BHCD có: HO = OD (vì D đối xứng H qua O) BO = OC (gt) 0,5đ Bài 3 ⇒ BHCD là hình bình hành (dhnb) 0,5đ (3,5đ) b.1đ Chứng minh được CI = BM 0,25đ Xét tứ giác BICM có: CI = BM (cmt) CI // BM (vì CH // BD, BHCD là hình bình hành) ⇒ BICM là hình bình hành (dhnb) 0,5đ Mà = 900 ⇒ BICM là hình chữ nhật (dhnb) 0,25đ c. 0,5đ BICM là hình chữ nhật (cmt) Mà O là trung điểm BC (gt) ⇒ O là trung điểm MI (tính chất hình chữ nhật) 0,25đ ⇒ I, O, M thẳng hàng 0,25đ d. 0,5đ Chỉ ra được BI =IC ⇒ ∆BIC cân tại I ⇒ = 450 0,25đ ⇒∆ACB có = 450 0,25đ Chiều rộng nền nhà là: 75%.8 = 6m 0,25đ Bài 4 Số viên gạch cần dùng là: (800:40) . (600:40) = 300 viên (0,5đ) Giá tiền mua gạch là: 300.32 000 = 9 600 000 đồng 0,25đ 15 15 15 A = = 0,25đ Bài 5 2 + 8 + 20 ( + 4)2 + 4 ≤ 4 15 (0,5đ) GTLN của a = dấu bằng xảy ra khi x=-4 4 0,25đ (Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tuyệt đối) BGH duyệt Người ra đề Nguyễn Xuân Lộc
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2018 – 2019 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh được kiểm tra các phần kiến thức: - Nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ - Phân thức đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đặt nhân tử chung, sử dụng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử với các phương pháp khác. - Phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến có sắp xếp. - Phân thức đại số; tính chất cơ bản của phân thức đại số; rút gọn – quy đồng phân thức đại số. Phép tính cộng, trừ phân thức đại số. - Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt. Diện tích đa giác. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức về nhân/ chia đơn thức, đa thức và các cách phân tích đa thức thành nhân tử để thực hiện phép tính tìm x. - Biến đổi phân thức đại số bằng quy tắc thực hiện phép tính cộng – trừ phân thức. Mở rộng với câu hỏi phụ tính giá trị phân thức. - Vận dụng các tính chất và dấu hiệu nhận biết của tứ giác để giải các bài toán chứng minh hình học. - Vận dụng kiến thức hình học để giải quyết các vấn đề trong thực tiễn. 3. Thái độ: yêu cầu tính cẩn thận trong tính toán và trình bày bài kiểm tra. II. Ma trận đề: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao Hằng đẳng 1 2 1 4 thức – Phân tích đa thức thành nhân tử 1 1,5 0,5 3 Phân thức đại 1 2 3 số 0,5 2,5 3 Tứ giác đặc 2 1 1 3 biệt 2,5 0,5 0,5 3,5 Diện tích đa 1 1 giác 0,5 0,5 Tổng 4 4 4 12
  5. 4 4 2 10