Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

doc 3 trang thuongdo99 1640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_dia_li_lop_8_nam_hoc_2016_2017_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2016 - 2017 LỚP: 8 TIẾT (ppct): 51 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 25/ 04/ 2017 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Dựa vào atlat địa lí và kiến thức đã học. Học sinh chọn và ghi ra giấy chữ cái đứng trước các đáp án đúng trong những câu sau Câu 1: Dãy núi nào chạy theo hướng Vòng cung? a. Hoàng Liên Sơn b. Trường Sơn c. Pu Đen Đinh d. Sông Gâm Câu 2: Đường bờ biển nước ta uốn cong hình chữ S và dài: a. 3620 km b. 3260 km c. 3026 km d. 3602 km Câu 3:. Khí hậu Việt Nam mang tính chất gì? a. Tính chất ôn đới hải dương b. Tính chất ôn đới lục địa c. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm d. Tính chất khí hậu địa trung hải Câu 4: Những cuộc vận động tạo núi lớn xảy ra trong giai đoạn cổ kiến tạo là: a. Calêđôni, Hecxini, Himalaya b. Calêđôni, Hecxini, Inđôxini, Kimêri c. Calêđôni, Hecxini, Himalaya, Kimêri d. Hecxini, Himalaya, Inđôxini Câu 5: Những đặc điểm nổi bật của vị trí nước ta về mặt tự nhiên là: a. Vị trí nội chí tuyến b. Vị trí gần trung tâm Đông Nam Á c. Vị trí trong lục địa d.Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và các luồng sinh vật Câu 6: Địa hình đồi núi thấp dưới 1000m của nước ta chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ? a. 75% b.85% c. 95% d. 87% II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (2,5đ): a) Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam? (1,5đ) b) Em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại? (1đ) Câu 2: (1,5đ): Sông ngòi nước ta đang bị ô nhiễm, hãy nêu nguyên nhân, hậu quả và biện pháp khắc phục? III/ THỰC HÀNH: (3 điểm) Cho bảng lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) theo các tháng trong năm tại Lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 19,5 25,6 34,5 104,5 222,0 262,8 315,7 335,2 271,9 170,1 59,9 17,8 mưa Lưu 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 lượng a) Tính thời gian và độ dài (số tháng) của mùa mưa và mùa lũ tại lưu vực sông Hồng theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình tháng. b) Nhận xét về quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên lưu vực sông Hồng và giải thích? Học sinh được sử dụng vào atlat địa lí
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi đáp án đúng, đủ được 0,5 đ 1. d 2. b 3. c 4 . b 5. a, b,d 6. b II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a)Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam (2,5đ) * Tính chất nhiệt đới : - Quanh năm nhận được nhiệt dồi dào: + Nhiệt độ cao, trung bình 210C 0,25đ + Số giờ nắng cao 1400 – 3000 giờ trong năm, tổng lượng bức xạ: 1 triệu 0,25đ kcal/ m2 *Tính chất gió mùa: - Gió mùa mùa đông (Gió mùa Đông Bắc ): Tính chất lạnh và khô, từ tháng 0,25đ 11- tháng 4 - Gió mùa mùa hạ ( Gió mùa Tây Nam): Thổi vào mùa hạ , tính chất nóng ẩm, 0,25đ mưa nhiều, từ tháng 5 tháng 9 * Tính chất ẩm: - Mưa nhiều, lượng mưa 1500 – 2000 mm 0,25đ - Mưa phân bố không đồng đều, độ ẩm cao 80% 0,25đ b) Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại: - Thuận lợi: Sinh vật phát triển quanh năm -> có thể thâm canh tăng vụ và xen 0,5đ canh gối vụ. - Khó khăn: Nấm mốc, sâu bệnh phát triển; nhiều thiên tai như: rét đậm, rét 0,5đ hại, sương muối, sương giá, lũ lụt, hạn hán, xói mòn đất 2 * Nguyên nhân gây ô nhiễm sông (1,5đ) - Do tự nhiên: Lũ lụt, sạt lở, 0,25đ - Do con người: Chặt phá rừng gây lũ lụt, sạt lở đất ; thải nước thải, khí thải, 0,25đ rác thải từ các khu công nghiệp, sinh hoạt dân cư, các hóa chất độc hại, thuốc trừ sâu trong nông nghiệp . * Hậu quả: - Nước mưa và bùn cát dồn xuống dòng sông, gây ra những trận lũ đột ngột và 0,25đ dữ dội như lũ quét, lở đất gây thiệt hại đến người và của. - Nhiều sông bị ô nhiễm gây ảnh hưởng đến nguồn nước sạch cho sinh hoạt, 0,25đ sản xuất và cây trồng * Biện pháp khắc phục ô nhiễm : - Ý thức và hành động của người dân 0,25đ - Chính sách, biện pháp của các cơ quan nhà nước 0,25đ Chú ý: Học sinh có những ý khác nếu thấy đúng vẫn cho điểm nhưng điểm tối đa của cả câu không vượt quá 1,5đ III/ THỰC HÀNH: (3 điểm) a. - Tính đúng giá trị lượng mưa TB tháng xấp xỉ 153 mm. (0,5đ) ->Các tháng mùa mưa: 5, 6, 7, 8, 9, 10 (6 tháng). (0,5đ) - Tính đúng giá trị lưu lượng TB tháng xấp xỉ 3632m3/s (0,5đ) -> Các tháng mùa lũ: 6,7,8,9,10 (5 tháng) (0,5đ) b.- Nhận xét: Hầu hết các tháng mùa lũ trùng hợp với các tháng mùa mưa (6,7,8,9,10) (0,5đ) - Giải thích: Vì mưa là nguồn cung cấp nước cho sông Hồng. (0,5đ) BGH duyệt Tổ/ nhóm chuyên môn GV ra đề Hoàng Thị Tuyết Trần Kiều Trang Phạm Thị Hương
  3. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MỤC TIÊU – MA TRẬN TỔ: TỰ NHIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC: 2016 - 2017 LỚP: 8 TIẾT (ppct): 51 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về vị trí địa lí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam; đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi Việt Nam. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích bản đồ, lược đồ trong tập bản đồ Địa lí 8 để nêu và giải thích các đặc điểm tự nhiên Việt Nam; kĩ năng nhận xét bảng số liệu. 3. Thái độ: - Rèn thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực. - Phát huy tính cẩn thận, chủ động, sáng tạo của học sinh. II. MA TRẬN ĐỀ: CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng NỘI DUNG cao TN TL T TL TN TL TN TL N Vị trí địa lí, giới I.(4+5) 2 hạn hình dạng lãnh thổ, lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam (1đ) (1đ) Vùng biển Việt I.2 1 Nam (0.5 đ) (0.5đ) Đặc điểm địa hình I.(1+6) 2 Việt Nam (1đ) (1đ) Đặc điểm sông I. 3 II II 4 ngòi, khí hậu Việt Nam (0.5 đ) (1đ) (3đ) (4.5đ) Thực hành III. III. 1 (2.5đ) (0.5đ) (3 đ) Tổng 7 2 1 10 4đ 3đ 3đ 10đ