Đề kiểm tra học kì II Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy

doc 3 trang thuongdo99 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HOÁ - SINH - ĐỊA MÔN: HÓA HỌC 9 Ngày 17/4/2019 MÃ ĐỀ 01 Năm học : 2018- 2019 (Đề này gồm 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên học sinh: Lớp I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Công thức cấu tạo của metan là A. H B. H H | | | H – C – H H – C – C – H | | | H H H C. HC ≡ CH D. CH2 = CH2 Câu 2: Công thức cấu tạo của etilen là A. CH3 – CH3 B. CH2 – CH2 C. HC ≡ CH D. CH2 = CH2 Câu 3: Công thức cấu tạo của axetilen là A. H B. | H – C – H | H C. HC ≡ CH D. CH2 = CH2 Câu 4 : Công thức cấu tạo của benzen là A. H B. | H – C – H | H C. HC ≡ CH D. CH2 = CH2 Câu 5: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – CH2 – OH B. CH2 = CH – OH C. CH3 – COOH D. CH3 – CH2 – COOH Câu 6: Công thức cấu tạo của axit axetic là A. CH2 = CH – OH B. CH3 – COOH C. CH3 – CH2 – OH D. CH3 – CH2 – COOH Câu 7: Công thức phân tử của chất béo là A. CH3COOH B. C3H5(OH)3 C. (C17H35COO)2C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5 Câu 8: Công thức phân tử của glucozơ là A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. C2H5OH D. (C17H35COO)3C3H5 Trang 1/3 - Mã đề thi 01
  2. Câu 9: Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. C2H5OH D. (C17H35COO)3C3H5 Câu 10: Công thức chung của chất béo là A. CH3COOH B. C3H5(OH)3 C. (R – COO)2C3H5 D. (R – COO)3C3H5 Câu 11: Sản phẩm sau khi lên men (men giấm) dung dịch rượu etylic loãng là A. C2H5OH B. CH4 C. CH3COOH D. C2H4 Câu 12: Sản phẩm sau khi lên men (men rượu) tinh bột, đường là A. C2H5OH B. CH4 C. CH3COOH D. C2H4 Câu 13: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. C2H5OH B. CH4 C. CH3COOH D. C2H4 Câu 14: Rượu etylic và axit axetic đều có phản ứng với A. Na B. Mg C. CaCO3 D. Ca(OH)2 Câu 15: Chất có phản ứng tráng gương là A. saccazozơ B. glucozơ C. chất béo D. axit axetic Câu 16: Phản ứng hóa học viết đúng là men giâm A. C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O t O B. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O men giâm C. C2H5OH + O2 CH 3COOH + H2O D. C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O Câu 17: Chất béo và saccarozơ đều có A. phản ứng thế B. phản ứng tráng gương C. phản ứng xà phòng hóa D. phản ứng thủy phân Câu 18: Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là A. nước. B. axit axetic. C. rượu etylic. D. chất béo Câu 19: Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ, ta dùng A. dung dịch AgNO3 trong amoniac B. dung dịch axit C. quỳ tím D. kim loại Câu 20: Để phân biệt axit axetic và rượu etylic, ta dùng A. dung dịch AgNO3 trong amoniac B. nước C. quỳ tím D. Na Câu 21: Phản ứng hóa học viết đúng là men giâm A. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 t O B. C6H12O6 + O2  2C2H5OH + 2CO2 men ruou C. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 men ruou D. C6H12O6  C2H5OH + CO2 Trang 2/3 - Mã đề thi 01
  3. Câu 22: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của các axit béo B. glixerol và axit béo C. glixerol và muối của một axit béo D. glixerol và xà phòng Câu 23: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. metan, glucozơ, benzen B. metan, etilen, benzen C. axit axetic, glucozơ, saccarozơ D. rượu etylic, axit axetic, etilen Câu 24: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm hiđrocacbon? A. metan, glucozơ, benzen B. metan, etilen, benzen C. axit axetic, glucozơ, saccarozơ D. rượu etylic, axit axetic, etilen Câu 25: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. lên men giấm B. lên men rượu C. trùng hợp D. xà phòng hóa Câu 26: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có chứa A. nhóm (– OH) B. nhóm (– COOH) C. liên kết đôi D. liên kết đơn Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etilen (đktc) trong bình chứa oxi. Thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc) là A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 11,2 lít Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít axtilen (đktc) trong bình chứa oxi. Thể tích khí CO2 tạo thành (ở đktc) là A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít II. Tự luận (3 điểm) Câu 29. (2,5 đ). Đốt cháy hoàn toàn 13,8 g rượu etylic trong không khí. a. Tính thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành ? b. Tính thể tích không khí cần dùng? (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí) c. Cho lượng rượu etylic ở trên vào cốc có khoảng 300 ml nước và cho thêm 1 ít men giấm vào và khuấy đều, để vào chỗ râm mát khoảng 1 tuần. Giả sử toàn bộ lượng rượu etylic ở trên đã lên men thành giấm ăn. Tính khối lượng axit axetic có trong dung dịch giấm ăn thu được? Câu 30. (0,5 đ). Vì sao các loại quả khi để chín quá lại có mùi rượu? Trang 3/3 - Mã đề thi 01