Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Mã đề 806 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy

docx 2 trang thuongdo99 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Mã đề 806 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_sinh_hoc_lop_8_ma_de_806_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Mã đề 806 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 806 Ngày 19/6/2020 (Đề gồm 02 trang) Năm học: 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút HỌ VÀ TÊN: . LỚP: I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Tô vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Ở nữ, buồng trứng tiết hoocmôn sinh dục nữ là A. ơstrôgen. B. glucagôn. C. insulin. D. tirôxin. Câu 2: Bộ phận thần kinh trung ương là A. dây thần kinh và hạch thần kinh. B. trụ não và dây thần kinh. C. tủy sống và não. D. tiểu não và hạch thần kinh. Câu 3: Phản xạ rụt chân lại khi chân dẫm vào gai là phản xạ không điều kiện vì A. dễ mất đi khi không được củng cố. B. có tính chất bẩm sinh. C. có trung ương nằm ở vỏ đại não. D. có hình thành đường liên hệ tạm thời. Câu 4: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển hoạt động nào ? A. Chạy bộ. B. Nhảy dây. C. Tiêu hóa ở dạ dày. D. Đi xe đạp. Câu 5: Hệ thần kinh sinh dưỡng không điều khiển các hoạt động của A. hệ hô hấp. B. hệ tuần hoàn. C. hệ vận động. D. hệ tiêu hóa. Câu 6: Phản xạ không điều kiện có đặc điểm nào ? A. Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống. B. Số lượng không hạn định. C. Mang tính chất cá thể, không di truyền. D. Dễ mất đi khi không được củng cố. Câu 7: Tình trạng nào của mắt không thuộc tật về mắt? A. Cận thị. B. Loạn thị. C. Viễn thị. D. Đau mắt hột. Câu 8: Trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm A. tai giữa. B. tai ngoài. C. ống tai. D. mí mắt. Câu 9: Khi bị đau mắt ta nên A. dùng chung khăn mặt. B. dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ. C. dùng chung chậu rửa mặt. D. rửa mắt với dung dịch nước muối đậm đặc. Câu 10: Trong các phản xạ sau, phản xạ không điều kiện là A. bỏ chạy khi có báo cháy. B. đi nắng mặt đỏ gay. C. dừng xe trước vạch khi thấy đèn đỏ. D. cô giáo vào lớp cả lớp đứng dậy chào. Trang 1/2 – Mã đề 806
  2. Câu 11: Ở tai người, bộ phận có nhiệm vụ đảm bảo áp suất hai bên màng nhĩ được cân bằng là A. chuỗi xương tai. B. ốc tai. C. vành tai. D. vòi nhĩ. Câu 12: Ở hệ thần kinh của người, bộ phận nào không thuộc trung ương thần kinh ? A. Tủy sống. B. Trụ não. C. Dây thần kinh. D. Tiểu não. Câu 13: Trong các tuyến sau, tuyến nội tiết là tuyến nào? A. Tuyến mồ hôi. B. Tuyến nước bọt. C. Tuyến ruột. D. Tuyến giáp. Câu 14: Để tránh tật cận thị, người ta cần A. giữ khoảng cách khi đọc sách. B. dùng điện thoại nhiều. C. đọc sách trên tàu xe. D. xem ti vi nhiều. Câu 15: Hoocmôn nào có tác dụng chuyển glicôgen thành glucôzơ ? A. testôstêrôn. B. tirôxin. C. insulin. D. glucagôn. Câu 16: Bộ phận nào không thuộc cấu tạo của mắt ? A. Màng lưới. B. Màng nhĩ. C. Màng cứng. D. Màng mạch. Câu 17: Iốt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn A. glucagôn. B. tirôxin. C. insulin. D. canxitônin. Câu 18: Trong các tuyến sau, tuyến pha là tuyến nào? A. Tuyến yên. B. Tuyến nước bọt. C. Tuyến sinh dục. D. Tuyến giáp. Câu 19: Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của quá trình A. hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện. B. hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện. C. hình thành các phản xạ không điều kiện. D. ức chế các phản xạ không điều kiện. Câu 20: Insulin là hoocmôn do tuyến nào tiết ra ? A. Tuyến trên thận. B. Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Tuyến tụy. II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: (2 điểm) Kể tên các lớp màng của cầu mắt và nêu chức năng của chúng. Câu 22: (1,5 điểm) Hoocmôn được tiết ra chủ yếu từ đâu ? Nêu vai trò của hoocmôn. Câu 23: (1 điểm) Bằng kiến thức đã học em hãy giải thích nguyên nhân của bệnh bướu cổ do thiếu iốt ? Câu 24: (0,5 điểm) Nêu biện pháp phòng tránh bệnh bướu cổ do thiếu iốt. Hết (Sau khi kết thúc thời gian kiểm tra, học sinh thu lại đề kèm vào bài làm) Trang 2/2 – Mã đề 806