Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2018_2019_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 01 Ngày 22/4/2019 (Đề gồm 02 trang) Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút HỌ VÀ TÊN: . LỚP: I. Trắc nghiệm (5 điểm). Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước một phương án trả lời đúng: Câu 1: Tình trạng nào của mắt không thuộc tật khúc xạ? A. Cận thị B. Đục thủy tinh thể C. Viễn thị D. Loạn thị Câu 2: Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não? A. Tiểu não B. Hạch thần kinh C. Tủy sống D. Não trung gian Câu 3: Thành phần nào sau đây nếu thiếu sẽ làm cơ thể người mắc bệnh bướu cổ? A. Iốt B. Sắt C. Magiê D. Canxi Câu 4: Trong các tuyến sau, tuyến pha là tuyến nào? A. Tuyến yên B. Tuyến giáp C. Tuyến tụy D. Tuyến nước bọt Câu 5: Tuyến tụy tiết hoocmôn A. glucagôn B. ơstrôgen C. progestêrôn D. testôstêrôn Câu 6: Tirôxin là hoocmôn được tiết ra từ A. tuyến yên B. tuyến trên thận C. tuyến cận giáp D. tuyến giáp Câu 7: Khi đường huyết tăng, tuyến tụy tiết hoocmôn A. glucagôn B. tirôxin C. insulin D. testôstêrôn Câu 8: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở A. màng giác B. màng lưới C. màng cứng D. màng mạch Câu 9: Bao miêlin có ở bộ phận nào của noron thần kinh? A. Sợi nhánh B. Thân noron C. Sợi trục D. Cúc xinap Câu 10: Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của quá trình A. hình thành các phản xạ không điều kiện B. hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện C. ức chế các phản xạ không điều kiện D. hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện Câu 11: Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây? A. Cà phê B. Trà atisô C. Nước rau má D. Nước khoáng Câu 12: Bộ phận trung ương thần kinh gồm A. hạch thần kinh, dây thần kinh B. não, tủy sống C. bó sợi vận động, hạch thần kinh D. bó sợi cảm giác, bó sợi vận động Câu 13: Não giữa thuộc thành phần nào của bộ não người? A. Tiểu não B. Đại não C. Não trung gian D. Trụ não Trang 1/2 - Mã đề 01
- Câu 14: Hoạt động do hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển là A. đi xe đạp B. tiêu hóa ở dạ dày C. nhảy dây D. chạy bộ Câu 15: Trong các phản xạ sau, phản xạ có điều kiện là A. đi nắng mặt đỏ gay B. dừng xe khi nhìn thấy đèn đỏ C. trời nóng người toát mồ hôi D. trời rét người run cầm cập Câu 16: Dấu hiệu chứng tỏ cơ thể nữ giới có khả năng sinh sản là A. lớn nhanh B. xuất hiện mụn trứng cá C. vú phát triển D. hành kinh lần đầu Câu 17: Đồ uống gây hại cho hệ thần kinh là A. sinh tố B. nước lọc C. rượu D. sữa tươi Câu 18: Bộ phận nào dưới đây thuộc dây thần kinh tủy? A. Rễ vận động B. Hành não C. Lỗ tủy D. Hạch thần kinh Câu 19: Để đảm bảo giấc ngủ đủ thời gian chúng ta cần A. sắp xếp thời gian học tập, làm việc khoa học B. sử dụng cà phê C. uống thuốc ngủ D. xem phim về đêm Câu 20: Phản xạ không điều kiện có đặc điểm nào sau đây? A. Số lượng không hạn định B. Mang tính chất cá thể, không di truyền C. Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống D. Dễ mất đi khi công được củng cố II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: (3 điểm) Nêu những dấu hiệu có thể xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam. Câu 22: (1,5 điểm) Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. Lấy ví dụ minh họa. Câu 23: (0,5 điểm) Tại sao một số người không nhìn rõ lúc hoàng hôn? Hết (Sau khi kết thúc thời gian kiểm tra, học sinh thu lại đề kèm vào bài làm) Trang 2/2 - Mã đề 01
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 02 Ngày 22/4/2019 (Đề gồm 02 trang) Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút HỌ VÀ TÊN: . LỚP: I. Trắc nghiệm (5 điểm). Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước một phương án trả lời đúng: Câu 1: Tuyến tụy tiết hoocmôn A. glucagôn B. progestêrôn C. ơstrôgen D. testôstêrôn Câu 2: Bao miêlin có ở bộ phận nào của noron thần kinh? A. Cúc xinap B. Thân noron C. Sợi trục D. Sợi nhánh Câu 3: Phản xạ không điều kiện có đặc điểm nào sau đây? A. Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống B. Mang tính chất cá thể, không di truyền C. Số lượng không hạn định D. Dễ mất đi khi công được củng cố Câu 4: Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây? A. Trà atisô B. Cà phê C. Nước khoáng D. Nước rau má Câu 5: Bộ phận trung ương thần kinh gồm A. bó sợi vận động, hạch thần kinh B. não, tủy sống C. bó sợi cảm giác, bó sợi vận động D. hạch thần kinh, dây thần kinh Câu 6: Để đảm bảo giấc ngủ đủ thời gian chúng ta cần A. sử dụng cà phê B. sắp xếp thời gian học tập, làm việc khoa học C. uống thuốc ngủ D. xem phim về đêm Câu 7: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở A. màng mạch B. màng lưới C. màng cứng D. màng giác Câu 8: Trong các phản xạ sau, phản xạ có điều kiện là A. dừng xe khi nhìn thấy đèn đỏ B. đi nắng mặt đỏ gay C. trời nóng người toát mồ hôi D. trời rét người run cầm cập Câu 9: Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não? A. Tủy sống B. Não trung gian C. Tiểu não D. Hạch thần kinh Câu 10: Tình trạng nào của mắt không thuộc tật khúc xạ? A. Cận thị B. Loạn thị C. Đục thủy tinh thể D. Viễn thị Câu 11: Hoạt động do hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển là A. nhảy dây B. chạy bộ C. đi xe đạp D. tiêu hóa ở dạ dày Câu 12: Não giữa thuộc thành phần nào của bộ não người? A. Tiểu não B. Đại não C. Não trung gian D. Trụ não Trang 1/2 - Mã đề 02
- Câu 13: Trong các tuyến sau, tuyến pha là tuyến nào? A. Tuyến giáp B. Tuyến nước bọt C. Tuyến tụy D. Tuyến yên Câu 14: Bộ phận nào dưới đây thuộc dây thần kinh tủy? A. Rễ vận động B. Hành não C. Lỗ tủy D. Hạch thần kinh Câu 15: Dấu hiệu chứng tỏ cơ thể nữ giới có khả năng sinh sản là A. lớn nhanh B. xuất hiện mụn trứng cá C. vú phát triển D. hành kinh lần đầu Câu 16: Đồ uống gây hại cho hệ thần kinh là A. sinh tố B. nước lọc C. rượu D. sữa tươi Câu 17: Tirôxin là hoocmôn được tiết ra từ A. tuyến yên B. tuyến cận giáp C. tuyến trên thận D. tuyến giáp Câu 18: Thành phần nào sau đây nếu thiếu sẽ làm cơ thể người mắc bệnh bướu cổ? A. Iốt B. Canxi C. Magiê D. Sắt Câu 19: Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của quá trình A. hình thành các phản xạ không điều kiện B. hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện C. ức chế các phản xạ không điều kiện D. hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện Câu 20: Khi đường huyết tăng, tuyến tụy tiết hoocmôn A. glucagôn B. tirôxin C. insulin D. testôstêrôn II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: (3 điểm) Nêu những dấu hiệu có thể xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam. Câu 22: (1,5 điểm) Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. Lấy ví dụ minh họa. Câu 23: (0,5 điểm) Tại sao một số người không nhìn rõ lúc hoàng hôn? Hết (Sau khi kết thúc thời gian kiểm tra, học sinh thu lại đề kèm vào bài làm) Trang 2/2 - Mã đề 02
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 03 Ngày 22/4/2019 (Đề gồm 02 trang) Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút HỌ VÀ TÊN: . LỚP: I. Trắc nghiệm (5 điểm). Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước một phương án trả lời đúng: Câu 1: Khi đường huyết tăng, tuyến tụy tiết hoocmôn A. glucagôn B. testôstêrôn C. tirôxin D. insulin Câu 2: Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não? A. Não trung gian B. Tủy sống C. Hạch thần kinh D. Tiểu não Câu 3: Để đảm bảo giấc ngủ đủ thời gian chúng ta cần A. xem phim về đêm B. sắp xếp thời gian học tập, làm việc khoa học C. sử dụng cà phê D. uống thuốc ngủ Câu 4: Phản xạ không điều kiện có đặc điểm nào sau đây? A. Dễ mất đi khi công được củng cố B. Mang tính chất cá thể, không di truyền C. Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống D. Số lượng không hạn định Câu 5: Hoạt động do hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển là A. chạy bộ B. tiêu hóa ở dạ dày C. đi xe đạp D. nhảy dây Câu 6: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở A. màng mạch B. màng lưới C. màng cứng D. màng giác Câu 7: Trong các phản xạ sau, phản xạ có điều kiện là A. dừng xe khi nhìn thấy đèn đỏ B. đi nắng mặt đỏ gay C. trời nóng người toát mồ hôi D. trời rét người run cầm cập Câu 8: Bộ phận trung ương thần kinh gồm A. bó sợi cảm giác, bó sợi vận động B. não, tủy sống C. bó sợi vận động, hạch thần kinh D. hạch thần kinh, dây thần kinh Câu 9: Trong các tuyến sau, tuyến pha là tuyến nào? A. Tuyến tụy B. Tuyến nước bọt C. Tuyến giáp D. Tuyến yên Câu 10: Não giữa thuộc thành phần nào của bộ não người? A. Tiểu não B. Đại não C. Não trung gian D. Trụ não Câu 11: Dấu hiệu chứng tỏ cơ thể nữ giới có khả năng sinh sản là A. lớn nhanh B. xuất hiện mụn trứng cá C. vú phát triển D. hành kinh lần đầu Trang 1/2 - Mã đề 03
- Câu 12: Bao miêlin có ở bộ phận nào của noron thần kinh? A. Sợi nhánh B. Cúc xinap C. Sợi trục D. Thân noron Câu 13: Bộ phận nào dưới đây thuộc dây thần kinh tủy? A. Rễ vận động B. Hành não C. Lỗ tủy D. Hạch thần kinh Câu 14: Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây? A. Trà atisô B. Nước rau má C. Cà phê D. Nước khoáng Câu 15: Đồ uống gây hại cho hệ thần kinh là A. sinh tố B. nước lọc C. rượu D. sữa tươi Câu 16: Tirôxin là hoocmôn được tiết ra từ A. tuyến yên B. tuyến cận giáp C. tuyến trên thận D. tuyến giáp Câu 17: Thành phần nào sau đây nếu thiếu sẽ làm cơ thể người mắc bệnh bướu cổ? A. Iốt B. Canxi C. Magiê D. Sắt Câu 18: Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của quá trình A. hình thành các phản xạ không điều kiện B. hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện C. ức chế các phản xạ không điều kiện D. hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện Câu 19: Tuyến tụy tiết hoocmôn A. progestêrôn B. ơstrôgen C. glucagôn D. testôstêrôn Câu 20: Tình trạng nào của mắt không thuộc tật khúc xạ? A. Loạn thị B. Đục thủy tinh thể C. Viễn thị D. Cận thị II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: (3 điểm) Nêu những dấu hiệu có thể xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam. Câu 22: (1,5 điểm) Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. Lấy ví dụ minh họa. Câu 23: (0,5 điểm) Tại sao một số người không nhìn rõ lúc hoàng hôn? Hết (Sau khi kết thúc thời gian kiểm tra, học sinh thu lại đề kèm vào bài làm) Trang 2/2 - Mã đề 03
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 04 Ngày 22/4/2019 (Đề gồm 02 trang) Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút HỌ VÀ TÊN: . LỚP: I. Trắc nghiệm (5 điểm). Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước một phương án trả lời đúng: Câu 1: Thành phần nào sau đây nếu thiếu sẽ làm cơ thể người mắc bệnh bướu cổ? A. Iốt B. Canxi C. Magiê D. Sắt Câu 2: Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây? A. Trà atisô B. Nước rau má C. Cà phê D. Nước khoáng Câu 3: Dấu hiệu chứng tỏ cơ thể nữ giới có khả năng sinh sản là A. lớn nhanh B. hành kinh lần đầu C. vú phát triển D. xuất hiện mụn trứng cá Câu 4: Tirôxin là hoocmôn được tiết ra từ A. tuyến yên B. tuyến cận giáp C. tuyến trên thận D. tuyến giáp Câu 5: Đồ uống gây hại cho hệ thần kinh là A. sinh tố B. sữa tươi C. nước lọc D. rượu Câu 6: Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của quá trình A. hình thành các phản xạ không điều kiện B. hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện C. ức chế các phản xạ không điều kiện D. hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện Câu 7: Bộ phận trung ương thần kinh gồm A. bó sợi cảm giác, bó sợi vận động B. não, tủy sống C. bó sợi vận động, hạch thần kinh D. hạch thần kinh, dây thần kinh Câu 8: Trong các phản xạ sau, phản xạ có điều kiện là A. trời rét người run cầm cập B. trời nóng người toát mồ hôi C. dừng xe khi nhìn thấy đèn đỏ D. đi nắng mặt đỏ gay Câu 9: Não giữa thuộc thành phần nào của bộ não người? A. Tiểu não B. Trụ não C. Não trung gian D. Đại não Câu 10: Bao miêlin có ở bộ phận nào của noron thần kinh? A. Cúc xinap B. Sợi trục C. Sợi nhánh D. Thân noron Câu 11: Phản xạ không điều kiện có đặc điểm nào sau đây? A. Mang tính chất cá thể, không di truyền B. Dễ mất đi khi công được củng cố C. Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống D. Số lượng không hạn định Trang 1/2 - Mã đề 04
- Câu 12: Bộ phận nào dưới đây thuộc dây thần kinh tủy? A. Rễ vận động B. Hạch thần kinh C. Lỗ tủy D. Hành não Câu 13: Hoạt động do hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển là A. tiêu hóa ở dạ dày B. nhảy dây C. chạy bộ D. đi xe đạp Câu 14: Để đảm bảo giấc ngủ đủ thời gian chúng ta cần A. xem phim về đêm B. sắp xếp thời gian học tập, làm việc khoa học C. sử dụng cà phê D. uống thuốc ngủ Câu 15: Trong các tuyến sau, tuyến pha là tuyến nào? A. Tuyến tụy B. Tuyến giáp C. Tuyến yên D. Tuyến nước bọt Câu 16: Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não? A. Tiểu não B. Hạch thần kinh C. Tủy sống D. Não trung gian Câu 17: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở A. màng lưới B. màng giác C. màng mạch D. màng cứng Câu 18: Tuyến tụy tiết hoocmôn A. progestêrôn B. ơstrôgen C. glucagôn D. testôstêrôn Câu 19: Tình trạng nào của mắt không thuộc tật khúc xạ? A. Loạn thị B. Viễn thị C. Đục thủy tinh thể D. Cận thị Câu 20: Khi đường huyết tăng, tuyến tụy tiết hoocmôn A. glucagôn B. tirôxin C. testôstêrôn D. insulin II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: (3 điểm) Nêu những dấu hiệu có thể xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam. Câu 22: (1,5 điểm) Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. Lấy ví dụ minh họa. Câu 23: (0,5 điểm) Tại sao một số người không nhìn rõ lúc hoàng hôn? Hết (Sau khi kết thúc thời gian kiểm tra, học sinh thu lại đề kèm vào bài làm) Trang 2/2 - Mã đề 04
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 05 Ngày 22/4/2019 (Đề gồm 02 trang) Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút HỌ VÀ TÊN: . LỚP: I. Trắc nghiệm (5 điểm). Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước một phương án trả lời đúng: Câu 1: Tình trạng nào của mắt không thuộc tật khúc xạ? A. Cận thị B. Đau mắt hột C. Viễn thị D. Loạn thị Câu 2: Liền phía sau trụ não là A. hành não B. đại não C. não giữa D. tiểu não Câu 3: Để tránh mắc bệnh bướu cổ chúng ta nên sử dụng A. muối iốt B. thuốc bổ sắt C. thuốc bổ magiê D. thuốc bổ canxi Câu 4: Trong các tuyến sau, tuyến nội tiết là tuyến nào? A. tuyến mồ hôi B. tuyến ruột C. tuyến yên D. tuyến nước bọt Câu 5: Tuyến sinh dục tiết hoocmôn A. glucagôn B. testôstêrôn C. tirôxin D. insulin Câu 6: Iốt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn A. glucagôn B. tirôxin C. insulin D. canxitônin Câu 7: Khi đường huyết giảm, tuyến tụy tiết hoocmôn A. testôstêrôn B. insulin C. tirôxin D. glucagôn Câu 8: Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở A. vành tai B. ống tai C. ốc tai D. màng nhĩ Câu 9: Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron thần kinh? A. Giữa các bao miêlin B. Cuối sợi trục C. Đầu sợi nhánh D. Trên thân nơron Câu 10: Phản xạ nào sau đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên được củng cố? A. Co chân lại khi bị kim châm B. Đỏ bừng mặt khi uống rượu C. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc D. Tỉnh dậy khi nghe tiếng chuông báo thức Câu 11: Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây? A. Trà xanh B. Trà atisô C. Nước rau má D. Nước khoáng Câu 12: Ở hệ thần kinh của người, bộ phận nào không thuộc trung ương thần kinh? A. Tủy sống B. Tiểu não C. Hạch thần kinh D. Trụ não Câu 13: Vùng dưới đồi thuộc thành phần nào của bộ não người? A. Tiểu não B. Đại não C. Não trung gian D. Trụ não Câu 14: Hoạt động do hệ thần kinh vận động điều khiển là A. đi xe đạp B. co bóp dạ dày C. hít thở D. co bóp tim Trang 1/2 - Mã đề 05
- Câu 15: Trong các phản xạ sau, phản xạ không điều kiện là A. đi nắng mặt đỏ gay B. bỏ chạy khi có báo cháy C. dừng xe trước vạch khi thấy đèn đỏ D. cô giáo vào lớp cả lớp đứng dậy chào Câu 16: Dấu hiệu chứng tỏ cơ thể nam giới có khả năng sinh sản là A. xuất tinh lần đầu B. xuất hiện mụn trứng cá C. mọc lông nách D. lớn nhanh Câu 17: Loại đồ uống không gây hại cho hệ thần kinh là A. cà phê B. trà xanh C. rượu D. nước lọc Câu 18: Bộ phận nào dưới đây thuộc dây thần kinh tủy? A. Hạch thần kinh B. Hành não C. Lỗ tủy D. Rễ cảm giác Câu 19: Để đảm bảo giấc ngủ đủ thời gian chúng ta cần A. uống thuốc ngủ B. sử dụng cà phê C. sắp xếp thời gian học tập, làm việc khoa học D. chơi điện tử đêm Câu 20: Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây? A. Bền vững theo thời gian B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời C. Cung phản xạ đơn giản D. Mang tính chất bẩm sinh II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: (3 điểm) Nêu những dấu hiệu có thể xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ. Câu 22: (1,5 điểm) Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. Lấy ví dụ minh họa. Câu 23: (0,5 điểm) Tại sao khi ánh sáng yếu mắt ta không phân biệt được màu sắc của vật? Hết (Sau khi kết thúc thời gian kiểm tra, học sinh thu lại đề kèm vào bài làm) Trang 2/2 - Mã đề 05
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 06 Ngày 22/4/2019 (Đề gồm 02 trang) Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút HỌ VÀ TÊN: . LỚP: I. Trắc nghiệm (5 điểm). Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước một phương án trả lời đúng: Câu 1: Tuyến sinh dục tiết hoocmôn A. glucagôn B. tirôxin C. testôstêrôn D. insulin Câu 2: Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron thần kinh? A. Trên thân nơron B. Cuối sợi trục C. Đầu sợi nhánh D. Giữa các bao miêlin Câu 3: Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây? A. Bền vững theo thời gian B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời C. Cung phản xạ đơn giản D. Mang tính chất bẩm sinh Câu 4: Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây? A. Trà atisô B. Trà xanh C. Nước khoáng D. Nước rau má Câu 5: Ở hệ thần kinh của người, bộ phận nào không thuộc trung ương thần kinh? A. Hạch thần kinh B. Trụ não C. Tiểu não D. Tủy sống Câu 6: Để đảm bảo giấc ngủ đủ thời gian chúng ta cần A. sử dụng cà phê B. uống thuốc ngủ C. sắp xếp thời gian học tập, làm việc khoa học D. chơi điện tử đêm Câu 7: Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở A. ốc tai B. ống tai C. màng nhĩ D. vành tai Câu 8: Trong các phản xạ sau, phản xạ không điều kiện là A. bỏ chạy khi có báo cháy B. đi nắng mặt đỏ gay C. dừng xe trước vạch khi thấy đèn đỏ D. cô giáo vào lớp cả lớp đứng dậy chào Câu 9: Liền phía sau trụ não là A. não giữa B. tiểu não C. hành não D. đại não Câu 10: Tình trạng nào của mắt không thuộc tật khúc xạ? A. Đau mắt hột B. Loạn thị C. Cận thị D. Viễn thị Câu 11: Hoạt động do hệ thần kinh vận động điều khiển là A. hít thở B. co bóp tim C. đi xe đạp D. co bóp dạ dày Câu 12: Vùng dưới đồi thuộc thành phần nào của bộ não người? A. Tiểu não B. Đại não C. Não trung gian D. Trụ não Câu 13: Trong các tuyến sau, tuyến nội tiết là tuyến nào? A. tuyến ruột B. tuyến nước bọt C. tuyến yên D. tuyến mồ hôi Trang 1/2 - Mã đề 06
- Câu 14: Bộ phận nào dưới đây thuộc dây thần kinh tủy? A. Hạch thần kinh B. Hành não C. Lỗ tủy D. Rễ cảm giác Câu 15: Dấu hiệu chứng tỏ cơ thể nam giới có khả năng sinh sản là A. xuất tinh lần đầu B. xuất hiện mụn trứng cá C. mọc lông nách D. lớn nhanh Câu 16: Loại đồ uống không gây hại cho hệ thần kinh là A. cà phê B. trà xanh C. rượu D. nước lọc Câu 17: Iốt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn A. glucagôn B. insulin C. canxitônin D. tirôxin Câu 18: Để tránh mắc bệnh bướu cổ chúng ta nên sử dụng A. muối iốt B. thuốc bổ canxi C. thuốc bổ magiê D. thuốc bổ sắt Câu 19: Phản xạ nào sau đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên được củng cố? A. Co chân lại khi bị kim châm B. Đỏ bừng mặt khi uống rượu C. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc D. Tỉnh dậy khi nghe tiếng chuông báo thức Câu 20: Khi đường huyết giảm, tuyến tụy tiết hoocmôn A. testôstêrôn B. insulin C. tirôxin D. glucagôn II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: (3 điểm) Nêu những dấu hiệu có thể xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ. Câu 22: (1,5 điểm) Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. Lấy ví dụ minh họa. Câu 23: (0,5 điểm) Tại sao khi ánh sáng yếu mắt ta không phân biệt được màu sắc của vật? Hết (Sau khi kết thúc thời gian kiểm tra, học sinh thu lại đề kèm vào bài làm) Trang 2/2 - Mã đề 06
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 07 Ngày 22/4/2019 (Đề gồm 02 trang) Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút HỌ VÀ TÊN: . LỚP: I. Trắc nghiệm (5 điểm). Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước một phương án trả lời đúng: Câu 1: Khi đường huyết giảm, tuyến tụy tiết hoocmôn A. testôstêrôn B. glucagôn C. insulin D. tirôxin Câu 2: Liền phía sau trụ não là A. tiểu não B. não giữa C. đại não D. hành não Câu 3: Để đảm bảo giấc ngủ đủ thời gian chúng ta cần A. chơi điện tử đêm B. uống thuốc ngủ C. sử dụng cà phê D. sắp xếp thời gian học tập, làm việc khoa học Câu 4: Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây? A. Mang tính chất bẩm sinh B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời C. Bền vững theo thời gian D. Cung phản xạ đơn giản Câu 5: Hoạt động do hệ thần kinh vận động điều khiển là A. co bóp tim B. co bóp dạ dày C. đi xe đạp D. hít thở Câu 6: Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở A. ốc tai B. ống tai C. màng nhĩ D. vành tai Câu 7: Trong các phản xạ sau, phản xạ không điều kiện là A. bỏ chạy khi có báo cháy B. đi nắng mặt đỏ gay C. dừng xe trước vạch khi thấy đèn đỏ D. cô giáo vào lớp cả lớp đứng dậy chào Câu 8: Ở hệ thần kinh của người, bộ phận nào không thuộc trung ương thần kinh? A. Tiểu não B. Trụ não C. Hạch thần kinh D. Tủy sống Câu 9: Trong các tuyến sau, tuyến nội tiết là tuyến nào? A. tuyến ruột B. tuyến nước bọt C. tuyến yên D. tuyến mồ hôi Câu 10: Vùng dưới đồi thuộc thành phần nào của bộ não người? A. Tiểu não B. Đại não C. Não trung gian D. Trụ não Câu 11: Dấu hiệu chứng tỏ cơ thể nam giới có khả năng sinh sản là A. xuất tinh lần đầu B. xuất hiện mụn trứng cá C. mọc lông nách D. lớn nhanh Câu 12: Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron thần kinh? A. Cuối sợi trục B. Trên thân nơron C. Đầu sợi nhánh D. Giữa các bao miêlin Trang 1/2 - Mã đề 07
- Câu 13: Bộ phận nào dưới đây thuộc dây thần kinh tủy? A. Hạch thần kinh B. Hành não C. Lỗ tủy D. Rễ cảm giác Câu 14: Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây? A. Trà atisô B. Nước rau má C. Trà xanh D. Nước khoáng Câu 15: Loại đồ uống không gây hại cho hệ thần kinh là A. cà phê B. nước lọc C. rượu D. trà xanh Câu 16: Iốt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn A. glucagôn B. insulin C. canxitônin D. tirôxin Câu 17: Để tránh mắc bệnh bướu cổ chúng ta nên sử dụng A. muối iốt B. thuốc bổ canxi C. thuốc bổ magiê D. thuốc bổ sắt Câu 18: Phản xạ nào sau đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên được củng cố? A. Co chân lại khi bị kim châm B. Đỏ bừng mặt khi uống rượu C. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc D. Tỉnh dậy khi nghe tiếng chuông báo thức Câu 19: Tuyến sinh dục tiết hoocmôn A. tirôxin B. testôstêrôn C. glucagôn D. insulin Câu 20: Tình trạng nào của mắt không thuộc tật khúc xạ? A. Loạn thị B. Cận thị C. Viễn thị D. Đau mắt hột II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: (3 điểm) Nêu những dấu hiệu có thể xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ. Câu 22: (1,5 điểm) Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. Lấy ví dụ minh họa. Câu 23: (0,5 điểm) Tại sao khi ánh sáng yếu mắt ta không phân biệt được màu sắc của vật? Hết (Sau khi kết thúc thời gian kiểm tra, học sinh thu lại đề kèm vào bài làm) Trang 2/2 - Mã đề 07
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ 08 Ngày 22/4/2019 (Đề gồm 02 trang) Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút HỌ VÀ TÊN: . LỚP: I. Trắc nghiệm (5 điểm). Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước một phương án trả lời đúng: Câu 1: Để tránh mắc bệnh bướu cổ chúng ta nên sử dụng A. muối iốt B. thuốc bổ canxi C. thuốc bổ magiê D. thuốc bổ sắt Câu 2: Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây? A. Trà atisô B. Trà xanh C. Nước rau má D. Nước khoáng Câu 3: Dấu hiệu chứng tỏ cơ thể nam giới có khả năng sinh sản là A. xuất tinh lần đầu B. xuất hiện mụn trứng cá C. mọc lông nách D. lớn nhanh Câu 4: Iốt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn A. glucagôn B. insulin C. canxitônin D. tirôxin Câu 5: Loại đồ uống không gây hại cho hệ thần kinh là A. cà phê B. trà xanh C. nước lọc D. rượu Câu 6: Phản xạ nào sau đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên được củng cố? A. Co chân lại khi bị kim châm B. Đỏ bừng mặt khi uống rượu C. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc D. Tỉnh dậy khi nghe tiếng chuông báo thức Câu 7: Ở hệ thần kinh của người, bộ phận nào không thuộc trung ương thần kinh? A. Tiểu não B. Trụ não C. Hạch thần kinh D. Tủy sống Câu 8: Trong các phản xạ sau, phản xạ không điều kiện là A. đi nắng mặt đỏ gay B. dừng xe trước vạch khi thấy đèn đỏ C. bỏ chạy khi có báo cháy D. cô giáo vào lớp cả lớp đứng dậy chào Câu 9: Vùng dưới đồi thuộc thành phần nào của bộ não người? A. Tiểu não B. Đại não C. Não trung gian D. Trụ não Câu 10: Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron thần kinh? A. Đầu sợi nhánh B. Trên thân nơron C. Cuối sợi trục D. Giữa các bao miêlin Câu 11: Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây? A. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời B. Mang tính chất bẩm sinh C. Bền vững theo thời gian D. Cung phản xạ đơn giản Câu 12: Bộ phận nào dưới đây thuộc dây thần kinh tủy? A. Hạch thần kinh B. Rễ cảm giác C. Lỗ tủy D. Hành não Trang 1/2 - Mã đề 08
- Câu 13: Hoạt động do hệ thần kinh vận động điều khiển là A. đi xe đạp B. hít thở C. co bóp tim D. co bóp dạ dày Câu 14: Để đảm bảo giấc ngủ đủ thời gian chúng ta cần A. chơi điện tử đêm B. uống thuốc ngủ C. sử dụng cà phê D. sắp xếp thời gian học tập, làm việc khoa học Câu 15: Trong các tuyến sau, tuyến nội tiết là tuyến nào? A. tuyến ruột B. tuyến yên C. tuyến mồ hôi D. tuyến nước bọt Câu 16: Liền phía sau trụ não là A. hành não B. đại não C. não giữa D. tiểu não Câu 17: Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở A. ống tai B. ốc tai C. vành tai D. màng nhĩ Câu 18: Tuyến sinh dục tiết hoocmôn A. tirôxin B. testôstêrôn C. glucagôn D. insulin Câu 19: Tình trạng nào của mắt không thuộc tật khúc xạ? A. Loạn thị B. Viễn thị C. Cận thị D. Đau mắt hột Câu 20: Khi đường huyết giảm, tuyến tụy tiết hoocmôn A. testôstêrôn B. insulin C. glucagôn D. tirôxin II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: (3 điểm) Nêu những dấu hiệu có thể xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ. Câu 22: (1,5 điểm) Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. Lấy ví dụ minh họa. Câu 23: (0,5 điểm) Tại sao khi ánh sáng yếu mắt ta không phân biệt được màu sắc của vật? Hết (Sau khi kết thúc thời gian kiểm tra, học sinh thu lại đề kèm vào bài làm) Trang 2/2 - Mã đề 08