Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối

docx 4 trang thuongdo99 4090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_lop_6_nam_hoc_2017_2018_truong_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Năm học 2017 - 2018 TIẾT 109 + 110: KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra : 03/05/2018 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). ―10 5 ―13 12 11 4 8 4 a, b, 23 + 17 + 23 + 17 ― 20 12:9 ―815:9 2 3 ―5 ―4 3 3 4 2 1 5 b) . + . +2 d) : 1,4. 7 9 9 7 7 5 3 5 7 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 1 6 25 5 1 2 2 1 a, x ― = . b) ― .x = ) + 1 = 3 5 12 2 2 3 2 4 Bài 3: (1điểm) Lớp 6A có 45 học sinh, gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Trong đó 40% số 5 học sinh đạt loại khá. Số học sinh đạt loại giỏi bằng số học sinh còn lại. 9 a) Tính số học sinh loại giỏi của lớp 6A 5 b) Biết số học sinh loại giỏi bằng số học sinh nữ của lớp 6A. Tính tỉ số phần trăm giữa số 6 học sinh nữ và tổng số học sinh của lớp 6A. Bài 4: (3,5 điểm) Vẽ hai góc kề bù là và biết = 800 a, Tính số đo b, Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xz chứa tia Oy, vẽ tia Ot sao cho 푡 = 200. Tính số đo 푡 c, Hỏi Oy có là tia phân giác của góc zOt không? Vì sao? Bài 5: (0,5 điểm) Cửa hàng A và cửa hàng B cùng bán một loại sổ với mẫu mã và chất lượng như nhau. Ở cửa hàng A, giá niêm yết của cuốn sổ đó là 150 000 đồng. Ở cửa hàng B, giá niêm yết của cuốn sổ đó là 180 000 đồng. Nhân dịp chào mừng ngày Giải phóng Thủ đô 30/4 và Quốc tế lao động 1/5, cửa hàng A có khuyến mãi 10%, còn cửa hàng B khuyến mãi 20% cho tất cả các mặt hàng. Là một người tiêu dùng thông minh, em sẽ chọn mua cuốn sổ ở cửa hàng nào? 3 + 2 Bài 6 (0,5 điểm): Cho P = . Tìm số nguyên x để P là số ― 1 nguyên.
  2. Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Biểu Bài/ Ý Đáp án điểm ―10 5 ―13 12 11 + + + ― 23 17 23 17 20 0,5đ ―10 ―13 5 12 11 a, 1đ = + + + ― 23 23 17 17 20 11 = ― 20 0,5đ 4 8 4 8 4 12: ―8 : = 12 ― 8 : 0,25đ b, 9 15 9 15 9 7 4 52 9 39 0,5đ = 3 0,25đ 15:9 = 15.4 = 5 Bài 1 3 ―5 ―4 3 3 3 ―5 ―4 3 . + . +2 = . + + 2 0,25đ 3đ 7 9 9 7 7 7 9 9 7 3 3 c, = .(-1) + 0,25đ 7 27 1đ 3 3 = 0,25đ ― 7 + 27 = 2 0,25đ 2 4 2 1 5 22 5 7 25 : 1,4. = . ― . 0,25đ d, 5 3 5 7 15 1 5 49 0,5đ 22 5 139 = ― = 0,25đ 3 7 21 a, 17 Tìm đúng x = 0,5đ 0,5đ 6 2 b, 11 Tìm đúng x = 0,5đ 1,5đ 0,5đ 3 c, x = 0 hoặc x = -1 0,5đ 0,5đ a, - Số học sinh khá là: 45.40% = 18 (học sinh) 0,25đ 5 0,5đ - Số học sinh giỏi là: = 15 (học sinh) 0,25đ 9.(45 ― 18) 3 5 - Số học sinh nữ là: 15 : = 18 (học sinh) 0,25đ 1đ b, 6 - Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và tổng số học sinh của lớp 0,5đ 18 0,25đ 6A là: = 40% 45.100% 4 0,25đ -Vẽ hình đúng đến hết câu a. 0,25đ
  3. 3,5đ a, -Suy luận ra công thức cộng góc + = 1800 0,5đ 1,5đ -Thay số đúng và tính đúng = 1000 1đ - Vẽ đúng tia Ot 0,25đ - Lập luận tia Ot nằm giữa tia Ox và Oy 0,25đ b, 1đ - Viết đúng công thức 푡 + 푡 = 0,25đ -Thay số đúng và tính đúng 푡 = 800 0,25đ -Trả lời đúng tia Oy là tia phân giác của 푡 0,25đ c, -Vì: + tia Oy nằm giữa tia Ot và tia Oz (có giải thích) 0,25đ 0,75đ + 푡 = ( = 800) 0,25đ Giá đã giảm của cuốn sổ ở cửa hàng A là: 150 000.(100% ― 10%) = 135 000 đồ푛 5 0,25đ Giá đã giảm của cuốn sổ ở cửa hàng B là: 0,5đ 180 000.(100% ― 20%) = 144 000 đồ푛 Vậy em chọn mua ở cừa hàng A. 0,25đ 3 + 2 3( ― 1) + 5 5 P = = 3+ 0,25đ ― 1 = ― 1 ― 1 Để P nguyên thì x – 1 là ước nguyên của 5 ⇒ x – 1 휖 { ± 1; ± 5} 6 Lập bảng 0,5đ x-1 1 -1 5 -5 0,25đ x 2 0 6 -4 Mà x là số nguyên Vậy x 휖 {2; 0; 6; -4} (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối) BGH duyệt TTCM, NTCM duyệt Nguyễn Xuân Lộc
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Năm học 2017 - 2018 MA TRẬN ĐỀ TIẾT 109+110: KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra : 3/05/2018 I. Mục tiêu: Học sinh được kiểm tra 1. Kiến thức: - Các phép tính cộng, trừ nhân chia của phân số; tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. - Tìm giá trị phân số của một số, tìm một số biết giá trị phân số của số đó. Tim tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Góc, số đo góc, công thức cộng góc. Khi nào một tia được gọi là tia phân giác của một góc. 2. Kỹ năng: - Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số vào việc tính hợp lý, tính nhanh, thực hiện phép cộng đại số các phân số; tìm số x - Vận dụng kiến thức của số nguyên để xác định khi nào một phân số viết được dưới dạng số nguyên. - Tìm tỉ số phần trăm của một số. - Vẽ góc khi biết số đo bằng thước thẳng và thước đo góc. Áp dụng công thức cộng góc vào việc tính toán số đo của một góc. Xác định các yếu tố để một tia là tia phân giác của một góc. 3. Thái dộ: yêu cầu HS có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, tự giác khi làm bài. II. MA TRẬN ĐỀ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Phép tính phân số 3 2 2 1 8 2 1.5 1 0,5 5 Tìm giá trị phân số của 1 1 2 một số, tìm một số biết giá trị phân số của số đó. Tim tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 1 0,5 1,5 Góc, công thức cộng góc. 2 1 3 Tia phân giác của góc. 2,5 1 3.5 Tổng 3 4 5 12 2 4 4 10