Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối

docx 3 trang thuongdo99 4880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_vat_li_lop_6_nam_hoc_2017_2018_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra 24/4/ 2018 I.Trắc nghiệm ( 3 điểm) Ghi ra bài làm những chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Vì sao quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ? A. không khí trong bóng nóng lên, nở ra. B.vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt. C.Nước nóng tràn vào D. Không khí tràn vào bóng Câu 2: Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi. C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng. D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Câu 3: Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây? A. Một ròng rọc cố định B. Một ròng rọc động C. Hai ròng rọc cố định D. Một ròng rọc động và một ròng rọc cố định Câu 4: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng? A. Rắn, khí, lỏng B. Khí, rắn, lỏng C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, rắn, khí Câu 5: Trình tự nào xảy ra là đúng khi các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào? A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi B. nóng lên, nở ra, nhẹ đi. C. nở ra, nhẹ đi, nóng lên. D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra Câu 6: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi? A. Khối lượng B. Trọng lượng C. Thể tích D. Khối lượng riêng II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của băng phiến được đun nóng liên tục và để nguội Thời gian 0 2 4 5 7 10 12 13 16 18 20 22 (phút) Nhiệt độ 50 65 75 80 80 90 85 80 80 75 70 60 (0C) a/ Hãy vẽ đường biểu sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến? (Biết truc thẳng đứng là trục nhiệt độ, trục nằm ngang là trục thời gian) b/ Từ phút 5 đến phút 7 có hiện tượng gì xảy ra với chất này? Chất tồn tại ở thể nào? c/ Từ phút 13 đến 16 có hiện tượng gì xảy ra với chất này? Chất tồn tại ở thể nào? Câu 2: (2 điểm) a/ Tại sao ở sa mạc, lá cây xương rồng biến thành gai? b/ Tại sao lại nhìn thấy hơi thở của mình vào mùa đông? Câu 3 ( 1,5 điểm) Nêu tên và công dụng của các loại nhiệt kế đã học Câu 4 (0,5 điểm) Khi nhiệt độ tăng thêm 1 0C thì độ dài của một dây đồng dài 1m tăng thêm 0,015mm. Nếu tăng độ dài do nở vì nhiệt tỉ lệ với độ dài ban đầu và độ tăng nhiệt độ của vật thì một dây điện bằng đồng dài 40m ở nhiệt độ 500C sẽ có độ dài là bao nhiêu?
  2. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI MÔN VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiếm tra: 24/4/2018 I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5đ. HS chọn thừa hoặc thiếu đáp án thì không có điểm cho câu hỏi đó 1. A 2.B 3.D 4. C 5.B 6. C,D II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: 3 điểm a/ Vẽ đúng đồ thị 1,5 đ b/ Hiện tượng: nóng chảy. Tồn tại ở thể rắn và lỏng 0,5đ c/ Hiện tượng: đông đặc. Tồn tại ở thể rắn và lỏng 0,5đ Câu 2 : 2 điểm a/ Giảm bớt sự thoát hơi nước, giúp cây dự trữ được nhiều nước hơn 1đ b/ Hơi thở có hơi nước, gặp lạnh bị ngưng tụ lại 1đ Câu 3: 1,5điểm - Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể 0,5đ - Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ khí quyển 0,5đ - Nhiệt kế thủy ngân: dùng trong phòng thí nghiệm 0,5đ Câu 4: 0,5điểm - Dây đồng tăng thêm số m là: 0,015. 40.50 = 30mm= 0,03m 0,25đ - Chiều dài dây đồng khi ở 500C là: 40 + 0,03 = 40,03 m 0,25đ BGH duyệt Tổ trưởng CM hoặc Người ra đề Nhóm trưởng CM duyệt Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Thu Hương
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra 24/4/ 2018 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Đánh giá kiến thức của học sinh qua chương II đã học. - Kiểm tra phần lí thuyết và phần vận dụng bài tập 2. Kĩ năng - Kiểm tra kĩ năng vẽ đường biểu diễn và nhận xét - Kiểm tra kĩ năng vận dụng nhưng kiến thức đã học vào việc giải thích những hiện tượng đơn giản trong thực tế 3. Thái độ: - Nghiêm túc, chăm chỉ, sáng tạo, độc lập II. Ma trận đề: Vận dụng Tổng Biết Hiểu Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1 Ròng rọc 0,5 0,5 1 1 1 1 3 1 Sự nở vì nhiệt của các chất 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 0,5 1 1 Nhiệt kế 1,5 1,5 1 1 2 Sự chuyển thể của các chất 2 3 5 1 1 2 Sự sôi 0,5 0,5 1 4 3 2 1 6 4 Tổng 3 3 3,5 0,5 3 7