Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2017_2018_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- TiÕt 68: KIEÅM TRA 45 phót Gi¶ng: 29/01/2018 I. MUC TIÊU : Kiểm tra caùc quy taéc thöïc hieän caùc pheùp tính coäng, tröø, nhaân, chia caùc soá nguyeân, quy taéc chuyeån veá, daáu ngoaëc trong bieán ñoåi caùc bieåu thöùc, ñaúng thöùc, tính chaát cuûa pheùp nhaân vaø pheùp coäng caùc soá nguyeân. caùc khaùi nieäm boäi, öôùc cuûa moät soá nguyeân Ñaùnh giaù vieäc vaän duïng caùc kieán thöùc treân đtrªn thöïc hieän caùc pheùp tính, tìm soá chöa bieát Töï giaùc , trung thöïc trong kiểm tra. II.ChuÈn bÞ: Gv: §Ò kiÓm tra, ®¸p ¸n Hs: kiÕn thøc ®· häc III.TiÕn tr×nh d¹y häc: 1. Tæ chøc: 6A: /40 2. KiÓm tra bµi cò 3. Bµi míi
- A-MA TRAÄN ÑEÀ KIEÅM TRA. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1- Học sinh biết Tính được giá trị Giá trị tuyệt GTTĐ của của x trong dấu đối một số luôn GTTĐ luôn không âm Số câu : 1 1 2 số điểm 1,0 1,0 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 2- Biết được số Nắm được thứ HS:thực hiện được Vận dụng thứ tự số số nguyên nguyên âm tự số nguyên cộng trừ nhân nguyên tìm x và ;cộng trừ ;dương sốnguyên tính tổng 2 số nhân số nguyên đối nhau . nguyên Số câu 1 1 2 2 6 Số điểm 1,0 1;0 1,0 2,0 5,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 20% 50% 3- . Nắm được thứ tự thực Vận dụng tính chất Tính giá trị hiện các phép tính chia hết của 1 tổng, biểu thức trong biểu thức và qui kiến thức liên quan ;tính chất tắc cộng trừ số nguyên đến BC .để tìm số chia hết của 1 tổng Số câu : 1 2 3 số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng cộng Số câu : 2 1 3 5 11 số điểm 2,0 1,0 3,0 4,0 10,0 Tỉ lệ % 20% 10% 30% 40% 100%
- Hä vµ tªn: . §Ò kiÓm tra 45 phót Líp: M«n: Sè häc 6 §iÓm Lêi phª cña ThÇy gi¸o I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên c) Số tự nhiên không phải là số nguyên âm d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống : A. Giá trị tuyệt đối của là số 0 B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối Câu 3: Điền vào chỗ trống A. Số nguyên âm lớn nhất là : B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : Câu 4: Nếu x.y > 0 th× A. x vµ y cïng dÊu ; B. x > y ; ; C . x < y ; ; D. x vµ y kh¸c dÊu Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là: A. - 1000 B. -998 C. -900 D. - 989 B / Tự luận ( 6 điểm ) Câu 6 (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 53. (-15) + (-15) 47 b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43) Câu 7:(1điểm)Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 20 < x < 20 Câu 8 (2đ) Tìm số nguyên x biết: a) – 2x – 8 = 72 b) 3. x 1 = 27 Câu 9. (1đ) Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho n – 3
- C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A-Trắc nghiệm : Câu phươngn án trả lời Điểm 1 a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) sai 1,0đ 2 A/ 0 B/ chính nó C/ số đối của nó D/ bằng nhau 1,0đ 3 A/ -1 B/ -10 C/ -99 D/ -9 1,0đ 4 A 0,5đ 5 B 0,5đ B-Tự luận : Câu Trình bày Điểm a) 53. (-15) . + (-15) 47 = -15( 53+47) 0,5đ = -15 .100 = -1500 0,5đ Câu 6 b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43) (2đ) 0,25đ = 43.53 - 43.81 +53.81 -53 .43 = 81 ( - 43 +53 ) 0,5đ 0,25đ = 81 . 10 = 810 0,5đ Câu 7 Vì - 20 < x < 20 x 19; 18; 17; ;17;18;19 1,0đ Tổng là : -19+(-18) +(-17)+ + 17+18+19 = 0 0,5đ Tìm số nguyên x biết: a/ – 2x – 8 = 72 – 2x = 72+8 0,5đ Câu 8 x = 80 : (-2) = -4 0,5đ 2,0đ b/ 3. x 1 = 27 0,25đ x 1 = 9 0,25đ x-1 =9 hoặc x-1 =-9 x =10 ; x = -8 0,5đ C1: Ta có 2n+1 = 2(n-3) + 7 C2:2n +1 n – 3 0,25đ Để 2n +1 n – 3 Suy ra: ( 2n +1) - (2n - 6) n-3 Câu 9 Suy ra: 7 n-3 Hay 7 n - 3 0,25đ 1,0đ ( n - 3 ) Ư(7) = {-1;1;-7;7} n - 3 thuộc Ư(7) = {-1;1;-7;7} 0,25đ Suy ra : n = {2 ; 4 ;-4 ; 10} Suy ra : n = {2 ; 4 ;-4 ; 10} 0,25đ
- 4. Thu bµi, nhËn xÐt giê kiÓm tra 5. Híng dÉn vÒ nhµ : - Ôn các kiến thức về phân số đã học ở lớp 5 - Mang sách tập II (sgk-sbt) để tiết sau học . - §äc tríc $1. Më réng kh¸i niÖm ph©n sè