Đề kiểm tra Tiết 8 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiết 8 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_tiet_8_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Tiết 8 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)
- UBND QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 8) Môn: Địa lý - Lớp 8 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. MỤC TIÊU - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản về đặc điểm tự nhiên và một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước ở châu Á. - Giúp cho học sinh biết được năng lực của mình để tự điều chỉnh phương pháp học tập nhằm đạt được năng lực ở mức cao nhất. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70% III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ Vận dụng cấp độ thấp cao Nêu đặc điểm vị trí, THIÊN địa lý, kích thước lãnh NHIÊN VÀ thổ của Châu Á CON 2,5 điểm NGƯỜI Ở Việt Nam nằm trong Đới khí hậu có nhiều CHÂU Á đới khí hậu nào kiểu khí hậu ở châu 100%=10 Á điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Con sông nào Chứng minh sông chảy qua các ngòi Châu Á dày đặc nước Lào, CPC, nhưng phân bố VN không đều 0,5 điểm 2,0 điểm; ĐNÁ là khu vực Ở VN tôn giáo nào phân bố chủ yếu của có đông người chủng tộc nào. Dân số Châu Á chiếm bao nhiêu % dân số TG 1,0 điểm 0,5 điểm Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số của các châu lục 2,5 điểm Các năng lực được kiểm tra: Năng lực vẽ và nhận xét biểu đồ; Sử dụng ngôn ngữ; Tư duy tổng hợp. TSĐ 10 4,0 điểm 1,0 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm 40% 10% 25 % TSĐ 25 % TSĐ
- UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý Lớp 8 Năm học: 2019 – 2020 Họ và tên: Lớp 8A (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Nhận xét của thầy/cô giáo . . I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời mà em chọn Câu 1. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào: A. Ôn đới B. Cận nhiệt C. Xích đạo D. Nhiệt đới Câu 2. Con sông nào chảy qua các nước Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam ? A. Sông Hồng B. Sông Xê-xan C. Sông Mê Công D. Sông Đồng Nai Câu 3. Ở Việt Nam, tôn giáo nào có đông người? A. Thiên Chúa giáo B. Phật giáo C. Ấn Độ giáo D. Hồi giáo Câu 4. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Nê-grô-ít. Câu 5. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới năm 2002? A. 55% B. 61% C. 69% D. 72% Câu 6. Ở châu Á đới khí hậu có nhiều kiểu khí hậu nhất : A. Đới khí hậu nhiệt đới B. Đới khí hậu cực và cận cực C. Đới khí hậu ôn đới D. Đới khí hậu cận nhiệt II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Nêu đặc điểm vị trí địa lý, kích thước lãnh thổ của châu Á Câu 2. (2,0 điểm) Chứng minh sông ngòi châu Á dày đặc nhưng phân bố không đều? Câu 3. (2,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy vẽ biểu đổ thể hiện cơ cấu Dân số của các châu lục năm 2010 và 2015 và nêu nhận xét? ( Đơn vị: %) Châu Á Châu Âu Châu đại dương Châu Mĩ Châu Phi Thế giới Năm 2010 60,4 10,7 0,5 13,6 14,8 100,0 Năm 2015 59,9 10,0 0,5 13,5 16,1 100,0 BÀI LÀM
- UBND QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) Môn: Địa lý - Lớp 8 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Câu Nội dung Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1 (0,5đ) D 0,5 2 (0,5đ) C 0,5 3 (0,5đ) B 0,5 4 (0,5đ) C 0,5 5 (0,5đ) B 0,5 6 (0,5đ) D 0,5 PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Đặc điểm vị trí địa lý, kích thước lãnh thổ của châu Á 2,5 * Vị trí địa lý 1.5 - Các điểm cực: + Cực bắc: Mũi Chê – liu – xkin 77o44’B 0,25 + Cực Nam: Mũi Piai 1o16’B 0,25 + Cực Đông: Mũi Đê – giơ – nhep 169o40’Đ 0,25 + Cực Tây: Mũi baba 26o04’Đ 0,25 1 - Ở nửa cầu Bắc, là một bộ phận của lục địa Á –Âu 0,25 (2,5 đ) - Tiếp giáp 3 đại dương lớn: Phía Bắc: Bắc Băng Dương, Phía Nam: Ấn Độ Dương, phía Đông: Thái Bình Dương, 2 châu lục: Châu Âu, 0,25 châu Phi. * Kích thước 1.0 - Diện tích đất liền 41,5 triệu km2 (cả đảo 44,4 triệu km2) 0,25 - Dài từ bắc – nam: 8500 km 0,25 - Rộng từ tây sang đông: 9200 km 0,25 => Là châu lục rộng lớn nhất thế giới 0,25 C/m sông ngòi châu Á dày đặc nhưng phân bố không đều 2,0 - Đặc điểm: Sông ngòi châu Á khá phức tạp, các sông lớn đều bắt nguồn từ những 0,25 núi cao và đổ ra các Đại dương. - Phân bố: + Các sông Bắc Á chảy vào Bắc Băng Dương, mùa xuân đóng băng, 0,25 2 mùa hạ có lũ do tuyết tan. (2,5) + Đông Á, ĐNA, Nam Á chảy vào Ấn độ dương và TBD, sông nhiều 0,5 nước, chế độ nước theo mùa, có lũ vào mùa hạ. + Tây nam Á và Trung Á sông ngòi thưa thớt, nguồn nước sông do 0,5 tuyết và băng tan cung cấp. - Giá trị kinh tế của sông: 0,5 Cung cấp nước, thủy điện, giao thông, thủy sản 3 (2,5 Vẽ biểu đồ 2,5
- đ) - Vẽ biểu đồ tròn, có đầy đủ tên biểu đồ, chú giải, (Thiếu 1 yếu tố - 1,5 0,25 điểm) - Nhận xét: + Dân số thế giới tăng nhanh (dẫn chứng) 0,5 + Châu Á có dân số đông, tăng nhanh (dẫn chứng) 0,5 ĐIỂM TOÀN BÀI: Phần trắc nghiệm(1+2+3+4+5+6) + Phần tự luận (1+2+3) = 10,0 điểm