Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 7 - Mã đề 702 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

doc 2 trang thuongdo99 2490
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 7 - Mã đề 702 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_i_dia_li_lop_7_ma_de_702_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 7 - Mã đề 702 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ TỔ HÓA – SINH ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 7 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 702 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Lớp: I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu bài làm chữ cái trước đáp án đúng cho những câu sau: Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất? A. Nam Á, Đông Nam Á B. Tây Nam Á, Nam Á. C. Nam Á, Đông Á D. Bắc Á, Tây Phi. Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 3: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường nhiệt đới gió mùa. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường ôn đới. Câu 4: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là: A. nóng, ẩm. B. khô, nóng. C. lạnh, ẩm. D. lạnh, khô. Câu 5: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là: A. xa van, cây bụi lá cứng. B. rừng rậm xanh quanh năm. C. rừng lá rộng. D. rừng lá kim. Câu 6: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa là A. cây lúa nước. B. cây lúa mạch. C. cây ngô. D. cây lúa mì. Câu 7: Việt Nam nằm trong môi trường: A. nhiệt đới B. ôn đới C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo ẩm Câu 8: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường địa trung hải. C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường nhiệt đới. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới? A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C). B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng. C. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm). D. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 10: Dân số đới nóng chiếm bao nhiêu dân số thế giới? A. gần 40%. B. 70% C. gần 50% D. gần 60%. Câu 11: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa? A. Gió Tín phong. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió Đông Nam. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 12: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. D. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9). Trang 1/2 - Mã đề 702
  2. Câu 13: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng? A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. B. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị. C. Nâng cao đời sống người dân. D. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. Câu 14: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là A. gió mùa Đông Bắc B. gió Tây ôn đới. C. gió Đông cực. D. gió Tín phong. Câu 15: Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa? A. rừng cây rụng lá vào mùa khô. B. rừng ngập mặn. C. rừng lá cứng Địa Trung Hải D. đồng cỏ cao nhiệt đới. Câu 16: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Cây dược liệu. B. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. C. Rau quả ôn đới. D. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. Câu 17: Loại đất chủ yếu của môi trường nhiệt đới A. bạc màu. B. phù sa. C. mùn núi cao. D. feralit đỏ vàng Câu 18: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào? A. Môi trường nhiệt đới gió mùa. B. Môi trường ôn đới. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường nhiệt đới. Câu 19: Mưa theo mùa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A. Động đất, sóng thần. B. Bão, lốc xoáy C. Hạn hán, lũ lụt. D. Núi lửa. Câu 20: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ. D. châu Đại Dương. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày nguyên nhân, hậu quả và phương hướng giải quyết sự bùng nổ dân số thế giới? Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm của quần cư đô thị? Câu 3: (1 điểm) Tính mật độ dân số năm 2019 của Việt Nam, biết số dân là 96.208.984 người (Tổng điều tra dân số năm 2019) và diện tích là 329314 km2 HẾT Trang 2/2 - Mã đề 702