Đề thi học kì I Địa lí Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề

doc 4 trang thuongdo99 2310
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Địa lí Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_7_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_b.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I Địa lí Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 7 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2017 - 2018 Ngày thi : 5/12/2017 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Biểu điểm I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1 D 0,5 Câu 2 A, B 0,5 Câu 3 A 0,5 Câu 4 A 0,5 Câu 5 D 0,5 Câu 6 A 0,5 II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) C©u HOẠT ĐỘNG KINH TẾ: 1 - Nông nghiệp sản xuất chuyên môn hoá với quy mô lớn được tổ chức 1 chặt chẽ theo kiểu công nghiệp, ứng dụng các thành tựu KH-KT Công nghiệp sớm phát triển tiên tiến sản lượng cao (3/4) phát triển 1 mạnh công nghiệp chế biến C©u Lục Địa ( 0,5đ) Châu lục ( 0,5đ) 2,0 2 - Là khối đất liền rộng hàng - Bao gồm phần lục địa và các đảo, quần triệu km2 có biển và đại đảo xung quanh dương bao quanh - Có 6 châu lục trên thế giới ( 0,25đ) - Châu Âu, châu Á, châu Mỹ, Châu Phi, Châu Đại Dương, Châu Nam Cực.( 0,75đ) C©u - Biểu đồ khí hậu ở Sát trên thuộc về môi trường nhiệt đới. 0,5 3 Vì: - Trong năm có 2 lần nhiệt độ tăng cao khi mặt trời lên thiên đỉnh. 0,5 Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C - Lượng mưa trung bình năm khoảng từ 500- 1000mm. Trong năm có 0,5 một thời kỳ khô hạn kéo dài 3 tháng. Biểu đồ khí hậu ở Xingapo trên thuộc về môi trường xích đạo ẩm. 0,5 Vì: - Nhiệt độ cao quanh năm, nhiệt độ trung bình các tháng luôn luôn trên 0,5 25 độ C - Mưa nhiều quanh năm, cả 12 tháng đều có mưa. Lượng mưa trung 0,5 bình năm trên 1500mm. BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ LÝ THỊ NHƯ HOA ĐỖ THÚY GIANG VŨ THỊ KIM CHÚC
  2. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 7 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2017 - 2018 Ngày thi : 5/12/2017 A. Phần trắc nghiệm( 3 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước những câu trả lời đúng: Câu 1. Môi trường đới nóng nằm trong khoảng từ: A. Hai vòng cực đến cực B. Hai đường chí tuyến đến hai vòng cực C. Xích đạo đến chí tuyến bắc D. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam Câu 2. Hoạt động kinh tế chủ yếu của dân cư vùng núi là? A. Trồng rừng B. Trồng cây công nghiệp C. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản D. Phát triển sản xuất công nghiệp Câu 3. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới nằm ở châu lục nào? A. Châu Phi B. Châu Mĩ C. Châu Á D. Châu Đại Dương Câu 4. Ở đới lạnh hiện nay, hoạt động kinh tế hiện đại là: A. Nghiên cứu và khai thác tài nguyên . B. Chăn nuôi tuần lộc. C. Trồng trọt D. Săn bắt thú có da, lông quý Câu 5. Môi trường đới ôn hòa có loại gió thường xuyên thổi theo hướng chính nào? A. Hướng Đông. B. Hướng Đông bắc C. Hướng Tây bắc D. Hướng Tây Câu 6. Đặc điểm nổi bật về khí hậu của môi trường ôn đới là: A. Không quá nóng, không quá lạnh. C. Lạnh quanh năm B. Khắc nghiệt, biên độ nhiệt dao động lớn D. Nóng quanh năm. B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hoạt động sản xuất kinh tế nông nghiệp và công nghiệp của đới ôn hòa có đặc điểm gì? Câu 2: (2điểm) Thế nào là lục địa, châu lục? Trên trái đất có mấy mấy châu lục? Kể tên các châu lục? Câu 3: ( 3điểm) Các biểu đồ khí hậu sau thuộc môi trường tự nhiên nào? Vì sao? A
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 7 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2017 – 2018 Ngày thi : 5/12/2017 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức về: Thành phần nhân văn của môi trường, các môi trường đia lý, thiên nhiên châu Phi, các châu lục và lục địa trên thế giới. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. Cũng cố kĩ năng phân tích biểu đồ, khai thác thông tin từ biểu đồ. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, rèn tính kỉ luật của học sinh trong khi làm bài kiểm tra.
  4. II. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng NỘI DUNG cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Các môi Biết được đặc điểm Hiểu được đặc điểm Vận dụng kiến thức đã học trường tự khí hậu, các loại công nghiệp, nông để giải thích và phân tích nhiên gió cũng như các nghiệp và các vấn đề biểu đồ khí hậu. hoạt động kinh tế môi trường của đới ôn đặc trưng của môi hòa. trường đới nóng, đới lạnh, đới ôn hòa và vùng núi. Số câu hỏi: 5 1 0,5 0,5 7 Số điểm: 2,5đ 2đ 2đ 1đ 7,5 đ 75% Thế giới Biết được đặc điểm Hiểu rõ sự khác biệt rộng lớn và địa hình của Châu giữa chậu lục và lục tự nhiên Phi địa, nắm vững tên các Châu Phi Châu lục trên thế giới. Số câu hỏi: 1 1 2 Số điểm: 0,5đ 2đ 2,5 đ 25% Tổng số câu 6 2 1 9 Số điểm: 3 điểm 4,0 điểm 3,0điểm 10đ Tỷ lệ (30%) (40%) (30%) 100%