Đề thi học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

doc 14 trang thuongdo99 3070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD – ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài :45 phút Ngày thi: 8/12 /2018 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Nêu được khái niệm: nguyên tử, phân phử, đơn chất, hợp chất, Mol? Khối lượng mol? Thể tích mol chất khí? - Biết cách xác định khối lượng mol của chất dựa vào NTK hoặc PTK của chất. - Viếu công thức biến đổi giữa khối lượng và lượng chất, công thức biến đổi giữa thể tích khí và lượng chất. - Viết được công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và tỉ khối của khí A đối với không khí. - Biết lập Công thức hóa học của đơn chất, hợp chất. Hiểu ý nghĩa của CTHH và PTHH . 2. Về kĩ năng: - Viết phản ứng hóa học xảy ra, lập PTHH - Vận dụng ĐLBTKL vào giải bài tập tính toán hóa học - Vận dụng công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất, công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí để tính toán hóa học. 3. Thái độ: - Học sinh làm bài nghiêm túc. Không sử dụng tài liệu và trao đổi bài trong phòng thi. II. Ma trận đề
  2. Nội dung Mức độ nhận thức Cộng kiến thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nhận biết cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chất - -Thành phần nguyên tử - nguyên tử, phân tử phân tử. - Khái niệm đơn chất, hợp chất, phân tử Số câu hỏi 4 câu 4 Số điểm 1đ 1đ (10 %) 2. Phản - Lập phương - Ý nghĩa của ứng hóa trình hóa học PTHH học Số câu hỏi 6 câu 2 câu 0,5câu 0,5 9 câu câu Số điểm 1,5 đ 0,5đ 2đ 1đ 5đ 3. Mol và - Viết được công - Xác định dA/B -Vận dụng tính toán thức chuyển đổi và dA/Không khí ĐLBTKL hóa học giữa n,m,M ,V - Tìm hệ số - Tính toán thích hợp để hóa học cân bằng PTHH Số câu hỏi 6 câu 2 câu 1 câu 9 câu Số điểm 1,5đ 0,5 đ 2đ 4đ Tổng 16 câu 4,5 câu 1,5 câu 22câu (4đ) (3đ) (3đ) (10đ) 40% 30% 30% 100%
  3. PHÒNG GD – ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài :45 phút Ngày thi: 8/ 12 /2018 Đề 1 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM (5đ) Ghi ra giấy kiểm tra những chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng: Câu 1: Tỉ khối của khí oxi đối với không khí là: A. 1,1 B. 0,55 C. 0,91 D. 1,8 Câu 2: Trong phản ứng sau chất nào là chất nào là chất sản phẩm? Axit clohidric + natri cacbonat natriclorua + cacbon đioxit + nước A. cacbob đioxit, nước B. Natriclorua, cacbon đioxit, nước C. Natriclorua, cacbon đioxit, D. Axit clohidric, natriclorua Câu 3: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn? A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử C. Không loại hạt nào được D. Cả hai loại hạt trên Câu 4: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm: A. Nơtron và electron B. Prôton, nơtron và electron C. Prôton và electron D. Prôton và nơtron Câu 5: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton và electron B. Prôton và nơtron C. Nơtron và electron D. Prôton, nơtron và electron Câu 6: Khối lượng của 1 mol CuO là : A. 98g B. 88g C. 80g D . 64 g Câu 7: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ từ 3 nguyên tố C. Từ 2 nguyên tố trở lên D. Chỉ có 1 nguyên tố Câu 8: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 9: 1 mol O gồm: 23 A. 3.10 nguyên tử O B. N phân tử O2 23 23 C. 6.10 phân tử O2 D. 6.10 nguyên tử O Câu 10: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là: A. 224 lít B. 168 lít C. 336 lít D. 112 lít Câu 11: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây ? A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa C. Khi mưa giông thường có sấm sét D. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường Câu 12: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH 3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng? A. N2 + 3H2 ->2NH3 B. N + 3H -> NH3 C. N2 + H2 -> NH3 D. N2 + H2 ->2NH3
  4. Câu 13: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng? A. H2 + O2 -> 2H2O B. H2 + O -> H2O C. 2H + O -> H2O D. 2H2 + O2 -> 2H2O Câu 14: Ở điều kiện tiêu chuẩn ( 0oC, 1 atm), 1 mol không khí có thể tích là: A. 22,4 (l) B. 24 (l) C. 24 (ml) D. 224 (ml) Câu 15: Biểu thức nào sau đây dùng để tính khối lượng (m) của chất: m n M A. m = n.M B. M C. m D. m n M n Câu 16: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilogam C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon Câu 17: Công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B là: M M B A 29 M A A. d A/B B. d A/B C. d A/B D. d A/B M A 29 M A M B Câu 18: Trong phản ứng sau chất nào là chất tham gia? Axit clohidric + natri cacbonat natriclorua + cacbon đioxit + nước A. Axit clohidric, natriclorua B. Natriclorua, cacbon đioxit, C. Axit clohidric, natricacbonat D. Natriclorua, cacbon đioxit, nước Câu 19: Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của: A. 6 nguyên tử ( hoặc phân tử ) B. 1 lít nguyên tử ( hoặc phân tử ) C. 1 mol nguyên tử ( hoặc phân tử ) D. 1 nguyên tử ( hoặc phân tử ) Câu 20: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có chất khí thoát ra( sủi bọt) B. Có chất kết tủa( chất không tan) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên PHẦN II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1 (3đ). Lập PTHH và cho biết ý nghĩa của các PTHH: o a. Zn + O2 t - > ZnO b. Mg + HCl > MgCl2 + H2 o c. C2H6O + O2 t - > CO2 + H2O o d. Fe(OH)3 t - > Fe2O3 + H2O Câu 2 (2đ). Nung 31,6g thuốc tím KMnO4 ở nhiệt độ cao. Sau một thời gian thu được 28,4 g hỗn hợp chất rắn màu đen (Hỗn hợp gồm K2MnO4 và MnO2) đồng thời có khí không màu thoát ra làm tàn đỏ que đóm bùng cháy, đó là khí khí oxi( O2). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng khí oxi được sinh ra trong phản ứng. c. Tính thể tích khí O2 thu được ở đktc? (Biết: H= 1, O = 16, C= 12, N= 14, S = 32, Mg = 24 , Mn = 55, Fe = 56 , Cu = 64 ) Chúc các em làm bài tốt!
  5. PHÒNG GD – ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài :45 phút Ngày thi: 8/ 12 /2018 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B B B C C B D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A D A A D D C C D II.TỰ LUẬN Câu Đáp án Biểu điểm to Câu 1 a. 2Zn + O2  2 ZnO - Mỗi câu 0,5 đ. (3đ) b. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 - Nêu đúng ý to nghĩa mỗi PT c. C2H6O + 3O2  2CO2 + 3 H2O to 0,25 đ d. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O to a. 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5 đ m m m Câu 2 b. KMnO4 (K2MnO4 MnO2 ) O2 0,5 đ (2đ) m m m 31,6 25,4 3,2g 0,5đ O2 KMnO4 (K2MnO4 MnO2 ) c. n = m/M = 3,2/32 = 0,1 (mol) O2 0,25 đ V = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 (l) O2 0,25đ BGH Tổ trưởng GV Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  6. PHÒNG GD – ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài :45 phút Ngày thi: 8/12 /2018 Đề 2 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM (5đ) Ghi ra giấy kiểm tra những chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng: Câu 1: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là: A. 224 lít B. 168 lít C. 336 lít D. 112 lít Câu 2: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm: A. Nơtron và electron B. Prôton, nơtron và electron C. Prôton và electron D. Prôton và nơtron Câu 3: Khối lượng của 1 mol CuO là : A. 80g B. 98g D . 88 g C. 64g Câu 4: Ở điều kiện tiêu chuẩn ( 0oC, 1 atm), 1 mol không khí có thể tích là: A. 22,4 (l) B. 24 (l) C. 24 (ml) D. 224 (ml) Câu 5: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây ? A. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường B. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần C. Khi mưa giông thường có sấm sét D. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa Câu 6: 1 mol O gồm: 23 23 A. 6.10 nguyên tử O B. 6.10 phân tử O2 23 C. 3.10 nguyên tử O D. N phân tử O2 Câu 7: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH 3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng? A. N + 3H -> NH3 B. N2 + H2 -> NH3 C. N2 + H2 ->2NH3 D. N2 + 3H2 ->2NH3 Câu 8: Công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B là: M M B A 29 M A A. d A/B B. d A/B C. d A/B D. d A/B M A 29 M A M B Câu 9: Tỉ khối của khí oxi đối với không khí là: A. 0,91 B. 1,8 C. 1,1 D. 0,55 Câu 10: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng? A. H2 + O2 -> 2H2O B. H2 + O -> H2O C. 2H + O -> H2O D. 2H2 + O2 -> 2H2O Câu 11: Trong phản ứng sau chất nào là chất nào là chất sản phẩm? Axit clohidric + natri cacbonat natriclorua + cacbon đioxit + nước A. Axit clohidric, natriclorua B. Natriclorua, cacbon đioxit, C. cacbon đioxit, nước D. Natriclorua, cacbon đioxit, nước Câu 12: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton, nơtron và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton và electron Câu 13: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn? A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử
  7. C. Không loại hạt nào được D. Cả hai loại hạt phân tử và nguyên tử Câu 14: Biểu thức nào sau đây dùng để tính khối lượng (m) của chất: m n M A. M B. m = n.M C. m D. m n M n Câu 15: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Đơn vị cacbon C. Gam hoặc kilogam D. Kilogam Câu 16: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Từ 2 nguyên tố trở lên C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Chỉ có 1 nguyên tố Câu 17: Trong phản ứng sau chất nào là chất tham gia? Axit clohidric + natri cacbonat natriclorua + cacbon đioxit + nước A. Axit clohidric, natriclorua B. Natriclorua, cacbon đioxit, C. Axit clohidric, natricacbonat D. Natriclorua, cacbon đioxit, nước Câu 18: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có chất khí thoát ra( sủi bọt) B. Có chất kết tủa( chất không tan) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên Câu 19: Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của: A. 6 nguyên tử ( hoặc phân tử ) B. 1 lít nguyên tử ( hoặc phân tử ) C. 1 mol nguyên tử ( hoặc phân tử ) D. 1 nguyên tử ( hoặc phân tử ) Câu 20: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một phân tử B. một chất C. một nguyên tử D. một nguyên tố hoá học PHẦN II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1 (3đ). Lập PTHH và cho biết ý nghĩa của các PTHH: o a. Fe + O2 t - > Fe3O4 b. Zn + HCl > ZnCl2 + H2 o c. C2H6 + O2 t - > CO2 + H2O o d. Al(OH)3 t - > Al2O3 + H2O Câu 2 (2đ). Nung 15,8g thuốc tím KMnO4 ở nhiệt độ cao. Sau một thời gian thu được 14,2 g hỗn hợp chất rắn màu đen (Hỗn hợp gồm K2MnO4 và MnO2) đồng thời có khí không màu thoát ra làm tàn đỏ que đóm bùng cháy, đó là khí khí oxi( O2). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng khí oxi được sinh ra trong phản ứng. c. Tính thể tích khí O2 thu được ở đktc? (Biết: H= 1, O = 16, C= 12, N= 14, S = 32, Mg = 24 , Mn = 55, Fe = 56 , Cu = 64 ) Chúc các em làm bài tốt!
  8. PHÒNG GD – ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2018- 2019 (Thời gian làm bài :45 phút) Ngày thi: 8/12 /2018 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A A A A D D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C B B B B C D C D II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Biểu điểm to Câu 1 a. 3Fe + 2O2  Fe3O4 - Mỗi câu 0,5 đ. (3đ) b. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 - Nêu đúng ý to nghĩa mỗi PT c. 2C2H6 + 7O2  4CO2 + 6 H2O to 0,25 đ d. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O to a. 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5 đ m m m Câu 2 b. KMnO4 (K2MnO4 MnO2 ) O2 0,5 đ (2đ) mO2= mKMnO4 – (mKMnO4+ mMnO2) = 15,8-14,2 = 1,6 g 0,5đ c. nO2= m/M = 1,6/32 = 0,05 (mol) 0,25 đ VO2 = n.22,4 = 0,05.22,4 = 1,12 (l) 0,25đ BGH Tổ trưởng GV Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  9. PHÒNG GD – ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài :45 phút Ngày thi: 8/ 12 /2018 Đề 3 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM (5đ) Ghi ra giấy kiểm tra những chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng: Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 2: Công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B là: M M B A M A 29 A. d A/B B. d A/B C. d A/B D. d A/B M A 29 M B M A Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Từ 2 nguyên tố trở lên C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Chỉ có 1 nguyên tố Câu 4: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng? A. H2 + O -> H2O B. 2H2 + O2 -> 2H2O C. 2H + O -> H2O D. H2 + O2 -> 2H2O Câu 5: Biểu thức nào sau đây dùng để tính khối lượng (m) của chất: m M n A. m = n.M B. M C. m D. m n n M Câu 6: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm: A. Prôton và nơtron B. Prôton và electron C. Nơtron và electron D. Prôton, nơtron và electron Câu 7: Tỉ khối của khí oxi đối với không khí là: A. 0,91 B. 1,8 C. 1,1 D. 0,55 Câu 8: Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của: A. 1 mol nguyên tử ( hoặc phân tử ) B. 6 nguyên tử ( hoặc phân tử ) C. 1 nguyên tử ( hoặc phân tử ) D. 1 lít nguyên tử ( hoặc phân tử ) Câu 9: Ở điều kiện tiêu chuẩn ( 0oC, 1 atm), 1 mol không khí có thể tích là: A. 22,4 (l) B. 224 (ml) C. 24 (l) D. 24 (ml) Câu 10: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây ? A. Khi mưa giông thường có sấm sét B. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường C. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần D. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa Câu 11: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton, nơtron và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton và electron Câu 12: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn? A. Hạt nguyên tử, phân tử B. Hạt phân tử C. Không loại hạt nào được D. Hạt nguyên tử Câu 13: 1 mol O gồm:
  10. 23 A. 6.10 nguyên tử O B. N phân tử O2 23 23 C. 3.10 nguyên tử O D. 6.10 phân tử O2 Câu 14: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH 3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng? A. N2 + H2 -> NH3 B. N2 + 3H2 ->2NH3 C. N + 3H -> NH3 D. N2 + H2 ->2NH3 Câu 15: Khối lượng của 1 mol CuO là : A. 98g B. 80g C. 82g D . 64 g Câu 16: Trong phản ứng sau chất nào là chất tham gia? Axit clohidric + natri cacbonat natriclorua + cacbon đioxit + nước A. Axit clohidric, natriclorua B. Natriclorua, cacbon đioxit, C. Axit clohidric, natricacbonat D. Natriclorua, cacbon đioxit, nước Câu 17: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có chất khí thoát ra( sủi bọt) B. Có chất kết tủa( chất không tan) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên Câu 18: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một phân tử B. một chất C. một nguyên tử D. một nguyên tố hoá học Câu 19: Trong phản ứng sau chất nào là chất nào là chất sản phẩm? Axit clohidric + natri cacbonat natriclorua + cacbon đioxit + nước A. Axit clohidric, natriclorua B. Natriclorua, cacbon đioxit, C. cacbob đioxit, nước D. Natriclorua, cacbon đioxit, nước Câu 20: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là: A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít PHẦN II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1 (3đ). Lập PTHH và cho biết ý nghĩa của các PTHH: o a. Al + O2 t - > Al2O3 b. Fe + HCl > FeCl2 + H2 o c. C2H4O2 + O2 t - > CO2 + H2O o d. KNO3 t - > KNO2 + O2 Câu 2 (2đ). Nung 7,9 g thuốc tím (KMnO4) ở nhiệt độ cao. Sau một thời gian thu được 7,1 g chất rắn màu đen không tan trong nước (Hỗn hợp 2 chất : K2MnO4 và MnO2) đồng thời có khí không màu thoát ra làm tàn đỏ que đóm bùng cháy, đó là khí khí oxi (O2) a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng khí oxi được sinh ra trong phản ứng. c. Tính thể tích khí O2 thu được ở đktc? ( Biết: H= 1, O = 16, C= 12, N= 14, S = 32, Mg = 24 , Mn = 55, Fe = 56 , Cu = 64 ) Chúc các em làm bài tốt!
  11. PHÒNG GD – ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài :45 phút Ngày thi: 8/ 12 /2018 ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B B A D C A A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A B B C D D D D II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Biểu điểm to Câu 1 a. 4Al + 3O2  2Al2O3 - Mỗi câu (3đ) b. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2O đúng 0,5 đ to - Nêu đúng ý c. C2H4O2 + 2O2  2CO2 + 2H2O o d. 2KNO t 2KNO + O nghĩa mỗi 3 2 2 PT 0,25 đ to a. 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5 đ m m m Câu 2 b. KMnO4 (K2MnO4 MnO2 ) O2 0,5 đ (2đ) m m m 7,9 7,1 0,8g 0,5đ O2 KMnO4 (K2MnO4 MnO2 ) 0,25đ c. nO2= m/M = 0,8/32 = 0,025 (mol) 0,25 đ VO2 = n.22,4 = 0,025.22,4 = 0.56 (l) BGH Tổ trưởng GV Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  12. PHÒNG GD – ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài :45 phút Ngày thi: 8/ 12 /2018 Đề 4 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM (5đ) Ghi ra giấy kiểm tra những chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng: Câu 1: Trong phản ứng sau chất nào là chất tham gia? Axit clohidric + natri cacbonat natriclorua + cacbon đioxit + nước A. Axit clohidric, natriclorua B. Natriclorua, cacbon đioxit, C. Axit clohidric, natricacbonat D. Natriclorua, cacbon đioxit, nước Câu 2: Tỉ khối của khí oxi đối với không khí là: A. 0,91 B. 1,8 C. 1,1 D. 0,55 Câu 3: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton, nơtron và electron B. Prôton và electron C. Nơtron và electron D. Prôton và nơtron Câu 4: Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của: A. 1 mol nguyên tử ( hoặc phân tử ) B. 1 nguyên tử ( hoặc phân tử ) C. 1 lít nguyên tử ( hoặc phân tử ) D. 6 nguyên tử ( hoặc phân tử ) Câu 5: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ từ 3 nguyên tố C. Chỉ có 1 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 6: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn? A. Hạt nguyên tử B. Hạt phân tử C. Cả hai loại hạt trên D. Không loại hạt nào được Câu 7: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây ? A. Khi mưa giông thường có sấm sét B. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường C. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần D. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa Câu 8: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 9: Công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B là: M 29 M A M B A A. d A/B B. d A/B C. d A/B D. d A/B M A M B M A 29 Câu 10: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng? A. H2 + O2 -> 2H2O B. 2H + O -> H2O C. H2 + O -> H2O D. 2H2 + O2 -> 2H2O Câu 11: Ở điều kiện tiêu chuẩn ( 0oC, 1 atm), 1 mol không khí có thể tích là: A. 22,4 (l) B. 224 (ml) C. 24 (ml) D. 24 (l) Câu 12: 1 mol O gồm: 23 A. 6.10 nguyên tử O B. N phân tử O2 23 23 C. 3.10 nguyên tử O D. 6.10 phân tử O2
  13. Câu 13: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH 3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng? A. N2 + H2 -> NH3 B. N2 + 3H2 ->2NH3 C. N + 3H -> NH3 D. N2 + H2 ->2NH3 Câu 14: Khối lượng của 1 mol CuO là : A. 98g B. 80g C. 78g D. 64 g Câu 15: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là: A. 168 lít B. 336 lít C. 224 lít D. 112 lít Câu 16: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có chất khí thoát ra( sủi bọt) B. Có chất kết tủa( chất không tan) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên Câu 17: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một phân tử B. một chất C. một nguyên tử D. một nguyên tố hoá học Câu 18: Trong phản ứng sau chất nào là chất nào là chất sản phẩm? Axit clohidric + natri cacbonat natriclorua + cacbon đioxit + nước A. Axit clohidric, natriclorua B. Natriclorua, cacbon đioxit, C. cacbob đioxit, nước D. Natriclorua, cacbon đioxit, nước Câu 19: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm: A. Prôton và nơtron B. Prôton, nơtron và electron C. Nơtron và electron D. Prôton và electron Câu 20: Biểu thức nào sau đây dùng để tính khối lượng (m) của chất: M n m A. m B. m C. m = n.M D. M n M n PHẦN II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1 (3đ). Lập PTHH và cho biết ý nghĩa của các PTHH: o a. Fe + Cl2 t - > FeCl3 b. Al + HCl > AlCl3 + H2 o c. C2H6O + O2 t - > CO2 + H2O o d. Fe(OH)3 t - > Fe2O3 + H2O Câu 2 (2đ). Nung 23,7 g thuốc tím KMnO4 ở nhiệt độ cao. Sau một thời gian thu được 21,3g hỗn hợp chất rắn màu đen (Hỗn hợp gồm K2MnO4 và MnO2) đồng thời có khí không màu thoát ra làm tàn đỏ que đóm bùng cháy, đó là khí khí oxi( O2). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng khí oxi được sinh ra trong phản ứng. c. Tính thể tích khí O2 thu được ở đktc? (Biết: H= 1, O = 16, C= 12, N= 14, S = 32, Mg = 24 , Mn = 55, Fe = 56 , Cu = 64 ) Chúc các em làm bài tốt!
  14. Phòng GD & ĐT Long Biên ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I Trường THCS Bồ Đề Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2016- 2018 Thời gian làm bài :45 phút Ngày thi: 8/ 12 /2016 ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D A D A B A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B B C D D D B C II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Biểu điểm to Câu 1 a. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 - Mỗi câu (3đ) b. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 đúng 0,5 đ to - Nêu đúng ý c. C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O o d. 2Fe(OH) t Fe O + 3H O nghĩa mỗi 3 2 3 2 PT 0,25 đ to a. 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5 đ m m m Câu 2 b. KMnO4 (K2MnO4 MnO2 ) O2 0,5 đ (2đ) mO2= mKMnO4 – (mKMnO4+ mMnO2) = 23,7-21,3 = 2,4 g 0,5 đ c. nO2= m/M = 2,4/32 = 0,015 (mol) 0,25 đ VO2 = n.22,4 = 0,015.22,4 = 0.336 (l) 0,25 đ BGH Tổ trưởng GV Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang