Đề thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Bồ Đề

doc 5 trang thuongdo99 6640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2016_2017_truong_thcs_bo.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Bồ Đề Môn : TOÁN 6 Năm học : 2016 – 2017 Thời gian : 90 phút Ngày 15 tháng 12 năm 2016 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : -Kiểm tra việc học sinh biểu diễn được một tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử. - Thực hiện đúng thứ tự phép tính trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được kiến thức về dấu hiệu chia hết để nhận biết các số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. - Vận dụng được kiến thức để tìm ước,ước chung, ƯCLN, bội, bội chung, BCNN và giải các bài toán liên quan. -Biết vận dụng các phép tính trong tập hợp số nguyên và định nghĩa về GTTĐ để tìm x - Hiểu được các khái niệm về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kỹ năng : - Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải các dạng bài tập khác nhau. - Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày bài. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, kỹ năng tư duy toán học một cách logic. 3. Thái độ : Nghiêm túc. II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
  2. Cấp độ Thông Vận dung Vận dụng Nhận biết Cộng Chủ đề hiểu mức độ thấp mức độ cao Biết cách viết 1 TH dưới 1.Tập hợp 5 dạng liệt kê các phần tử - Số câu 2 2 - Số điểm 1 1 - Tỷ lệ % 10% 10% Tính được 2. Các phép tính các phép trong N tính về số tự nhiên - Số câu 3 3 - Số điểm 1.5 1.5 - Tỷ lệ % 15% 15% 3.Tính chất chia hết Nhận biết và dấu hiệu chia hết được các dấu 5 hiệu chia hết - Số câu 1 1 - Số điểm 1 1 - Tỷ lệ % 10% 10% Biết cách tìm Vận dụng việc UC thông qua tìm BC và 4.Ước và bội UCLN BCNN để giải quyết các bài toán thực tế. - Số câu 1 1 2 - Số điểm 1 1.5 2.5 - Tỷ lệ % 10% 15% 25% Biết tính Biết vận dụng Biết vận dụng thành thạo các phép tính các phép tính 5.Các phép tính trong tập trong tập hợp trong tập hợp trong Z hợp số Z số nguyên để số nguyên và tìm x định nghĩa về GTTĐ để tìm x - Số câu 1 2 1 4 - Số điểm 0.5 1 0.5 2 - Tỷ lệ % 5% 15% 5% 20% 6.Hình học Biết vẽ hiinhf Biết làm và tính độ dài các bài đoạn thẳng toán liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng. - Số câu 1 2 3 - Số điểm 1 1 2 - Tỷ lệ % 5% 10% 20% Tổng số câu 5 6 3 1 15 Tổng số điểm 4 3 2.5 0.5 10 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Bồ Đề Môn : TOÁN 6 Năm học : 2016 – 2017 Thời gian : 90 phút Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Bài 1 (1 điểm): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A x N / 3 x 12 B x Z / 5 x 4 Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính: a) 130 3.72 3.25 b) 35.64 36.35 270 c) 850 : 119 114 12 d) 13 138 24 138 Bài 3 (2 điểm): a) Điền chữ số vào dấu * để 40 chia hết cho cả 2; 3 và 5 (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau) b) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 112 và 136 Bài 4. (1.5 điểm): Tìm số nguyên x biết: a) x 5 7 b) x 6 13 c) x 4 5 Bài 5 (1.5 điểm): Bạn An có một số sách, biết rằng khi bó thành các bó có 20 quyển, 28 quyển, 30 quyển đều vừa đủ. Biết số sách của bạn An trong khoảng 400 đến 500 quyển. Tính số sách của bạn An. Bài 6 (2 điểm): Trên tia Ox , vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 4cm; OB = 8cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không. b) So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không vì sao. Chúc các con làm bài tốt! PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trường THCS Bồ Đề Môn : TOÁN 6 Năm học : 2016 – 2017 Thời gian : 90 phút
  4. Bài Ý Đáp án Điểm a A 4;5;6;7;8;9;10;11;12 0,5 1 b B 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4 0,5 130 3.(49 32) 0,25 a 45 0,25 35.(64 36) 270 0,25 b 3770 0,25 2 850 :[119 102] 0,25 c 50 0,25 ( 13) ( 24) ( 138) 138 0,25 d 37 0,25 3 40xy 4020;4050;4080 1 Phân tích được 112 và 136 ra TSNT 0.25 Tính được ƯCLN(112;136) = 8 0.25 => ƯC(112;136) = Ư(8) = 1;2;4;8 0.5 (thiếu từ 1 đến 2 ước vẫn cho đủ điểm, thiếu từ 3 đến 5 ước thì trừ đi 0.25đ) x 5 7 x 5 7 0,25 1 x 2 0,25 V x 6 13 x 13 6 0,25 2 7 0,25 x 2 5 x 4 5 x 2 5 0,25 3 x 7 0,25 x 3 Nếu hs chỉ làm ra 1 kết quả thì cho 0.25đ Gọi số sách của bạn An là x ( cuốn) 0.25 Do khi xếp số sách thành bó 20 cuốn, 28 cuốn, 30 cuốn đều vừa đủ  x chia hết cho 20; 28; 30 0.25 VI  x BC 20;28;30 0.25  x 0;420;840;1260;1680;  0.25 0.25 Mà số sách của bạn An trong khoảng 400 đến 500 cuốn. 0.25  x = 420 (cuốn) x 0.25 O A B Trên tia Ox có OA = 4cm và OB = 8cm a  OA < OB ( vì 4 < 8) 0.25  Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B (1) 0.25 Từ (1) suy ra: OA + AB = OB 0.25  4 + AB = 8  AB = 4cm 0.25 Mà OA = 4cm
  5.  AB = OA (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra: A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0.5 BGH duyệt TTCM GV ra đề Lí Thị Như Hoa Vũ Quang Lâm Nguyễn Thị Hương Thảo