Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

docx 3 trang thuongdo99 3390
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thanh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai_va_hang_dang_th.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

  1. Giáo án Đại Số 9 Năm học 2017 - 2018 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = | | I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS biết tìm ĐKXĐ hay căn cĩ nghĩa, nắm được hằng đẳng thức 2 = | | 2. Kĩ năng: - HS biết tìm ĐKXĐ của biểu thức A cĩ tử và mẫu là bậc nhất, bậc 2 cĩ dạng a2 +m hay –(a2 +m) khi m > 0 - Biết vận dụng HĐT để rút gọn. 3. Thái độ: Nghiêm túc , tự giác xem, đọc kiến thức cũ. 4.Năng lực:Tự học, tự nghiên cứu,năng lực báo cáo,tư duy logic, hợp tác, giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ: GV: tài liệu, SGK, máy tính bỏ túi. HS ơn tập định lí Pi ta go, quy tắc tính GTTĐ III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định tổ chức(1ph): 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra phần chuẩn bị bài của học sinh 3. Bài mới: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph) ?Nêu định nghĩa CBH số học của a? Chữa Bài 4: a,c/SGK 7 B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Đặt vấn đề: Mở rộng căn bậc hai của một số khơng âm ta cĩ căn thức bậc hai Hoạt động của thầy HĐ của trị Ghi bảng Năng lực 1: Tìm hiểu về căn thức 1.Căn thức bậc hai: NL tư bậc hai : (11ph). ? 1 AB = 25 ― 2 duy, ? HS đọc ?1 a)TQ: (SGK 8) logic, GV treo bảng phụ hình giải 2/SGK HS trả lời miệng: quyết Vì sao AB = 25 ― 2 ? vấn GV giới thiệu biểu thức HS nghe GV giới thiệu xác định A ≥ 0 đề, tự dưới dấu căn như SGK. HS ghi TQ vào vở. học Yêu cầu 1 HS đọc phần TQ/ SGK/8 Gv nhấn mạnh: xác định khi A ≥ 0 VD1/ SGK 8: HS nghe và hiểu. ? 2 ― 풙 xác định GV: Nguyễn Thị Thanh Thúy 1 Trường THCS Long Biên
  2. Giáo án Đại Số 9 Năm học 2017 - 2018 Phân tích VD 1 HS làm ? 2 5-2x ≥ 0 2 HS lên bảng làm: Bài 6a,c/ SGK 10 HS1: Làm câu a. Yêu cầu HS làm ?2 2. Hằng đẳng thức = | | HS 2: làm câu c. HS nhận xét bài làm của ?3 bạn. NL tư a -2 -1 0 GV nhận xét và KL. HS trả lời miệng ? 3 duy, a2 4 1 0 logic, Vận dụng: Bài6 a,c/ HS đứng tại chỗ trả SGK10. a 2 2 1 0 giải lời? quyết 2: Hằng đẳng thức + Nêu nhận xét vấn = (14ph) Định lí: | | - Nếu a < 0 thì a 2 đề, tự Gv treo bảng phụ ?3 Với mọi số a ≥ , ta cĩ = - a. học Từ đĩ HS nhận xét và rút ( ) = | | ≥ a 2 ra quan hệ giữa a 2 - Nếu a 0 thì 풏ế풖 ≥ và a. Như vậy khơng phải khi = a. ― 풏ế풖 < bình phương một số rồi VD 2: khai phương kết quả cũng VD 3/ SGK 9 được số ban đầu. Bài tập 7/ a,c Ta cĩ định lí: HS đọc VD2, VD3 HD HS chứng minh định HS ghi chú ý vào vở. lí. VD 4/ SGK 10 Bài 8: a,c/ SGK 10 HS đứng tại chỗ làm a) (2 ― 3)2 = |2 ― 3| = 2 - 3 c) 2 2 = 2 | | =2a với a ≥ 0 Yêu cầu HS đọc VD2, VD3 GV phân tích VD Chú ý:/ SGK 10 Bài tập 7a,c/SGK Gv phân tích VD 4 Bài tập 8/ a,c C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (12ph) Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài - xác định khi A ≥ 0 - 2 = | | 4. Hướng dẫn học ở nhà GV: Nguyễn Thị Thanh Thúy 2 Trường THCS Long Biên
  3. Giáo án Đại Số 9 Năm học 2017 - 2018 - Làm bài 9,10,11(SGK) IV.Rút kinh nghiệm: GV: Nguyễn Thị Thanh Thúy 3 Trường THCS Long Biên