Giáo án dạy học trực tuyến Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập chương 4 - Phạm Hoàng Tuấn Minh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học trực tuyến Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập chương 4 - Phạm Hoàng Tuấn Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_day_hoc_truc_tuyen_dai_so_lop_8_chu_de_on_tap_chuong.pdf
Nội dung text: Giáo án dạy học trực tuyến Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập chương 4 - Phạm Hoàng Tuấn Minh
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH MÔN TOÁN 8
- ÔN TẬP CHƯƠNG IV Giáo viên: Phạm Hoàng Tuấn Minh Trường THCS Trưng Vương – Quận Hoàn Kiếm
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bất phương trình một ẩn Bất phương trình bậc nhất một ẩn CHƯƠNG IV Liên hệ giữa thứ tự và các phép tính
- LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ CÁC PHÉP TÍNH Liên hệ Liên hệ Tính chất giữa thứ tự giữa thứ tự bắc cầu và phép cộng và phép nhân
- Bài 1: Nếu a + c ; y nên 1 – 2x y – 2x <– 2y 1 – 2x < 1 – 2y < 3 – 2y
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bất phương trình một ẩn Bất phương trình bậc nhất một ẩn Liên hệ giữa thứ tự và các phép tính
- Bất phương trình một ẩn Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 2 Bất phương trình tương đương. 3 Hai quy tắc biến đổi bất phương trình. Quy tắc chuyển vế Quy tắc nhân với một số
- Bài 3: Chọn đáp án đúng Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình x 0 D. 5 – x > 0
- Bài 3: Chọn đáp án đúng Câu 2: Hình ảnh dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. 3x ≥ 2 B. 2x – 3 ≤ 0 C. 2x > 3 2 D. 3x – 2 < 0 xxx 3 2 3 2 0 3
- Bài 3: Chọn đáp án đúng 1 Câu 3: Tìm x sao cho giá trị của biểu thức có giá trị dương ? 52 x 2 5 A. x C. x 5 2 2 5 B. x D. x 5 2 1 5 0 5 2x 0 5 2 x x 52 x 2
- Bài 3: Chọn đáp án đúng Câu 4: Tìm t sao cho giá trị của biểu thức 2t + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3t + 2 ? A. t ≤ 1 C. t ≥ – 1 4 B. t ≤ – 1 D. t ≤ 5 2132tt 2tt 3 2 1 t 1 t 1
- Bài 4: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) (3)(3)(2)3.xxx 2 xx 1 2 1 b) 1 2. 36 x 1 c) 0. x 4
- Bài 4: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) (3)(3)(2)3.xxx 2 Giải Ta có: Vậy nghiệm của bất (3)(3)(2)3xxx 2 phương trình là x 4 và x22 9 x 4 x 7 được biểu diễn trên trục số: xxx22479 416x x 4.
- Bài 4: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: xx 121 b) 12. 36Giải Ta có: 22138xx xx 121 12 0.21.x (luôn đúng) 36 Vậy bất phương trình luôn 6 2(xx 1) 2 1 12 đúng với mọi x và được 6 6 6 6 biểu diễn trên trục số: 6 2(xx 1) 2 1 12 28xx 213
- Bài 4: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x 1 c) 0. Giải x 4 * TH1: x 10và x 40* TH2: x 10và x 40 x 10 x 10 Ta có: Ta có: x 40 x 40 x 1 x 1 14. x (Loại) x 4 x 4 Vậy nghiệm của bất phương trình là xx | 1 4 và được biểu diễn trên trục số:
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bất phương trình một ẩn Bất phương trình bậc nhất một ẩn Liên hệ giữa thứ tự và các phép tính
- Phương Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Bài 5. Các khẳng định sau Đúng hay Sai? Khẳng định Đúng Sai 1) Nếu a 3 thì|3aa |3 . a 3 a 3 0 a 3 ( a 3) X 2) Ta luôn có|5 |5xx22. xxx222 550|5 |5 X 3) Với x 1 , ta có: 45|2|65xxx . xxx 10|2|2 X 4) |1x |3 khi x 2; 4 . x 1 3 x 1 3 x 2; 4 X
- Bài 6. Giải các phương trình sau: a) 22102.xx b) xx 632. c) xx2 9 2 6 0.
- Bài 6: Giải các phương trình sau: a) 22102xx Cách 1 A()() x B x Giải * TH1: Xét 2xx 2 0 1 * TH2: Xét 2201xx khi đó 2222xx khi đó 2222xx Phương trình trở thành: Phương trình trở thành: 22102xx 2xx 2 10 2 22102xx 282xx 48x 0.12. x (vô lí) x 2. (Loại) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S
- Bài 6: Giải các phương trình sau: a) 22102.xx Cách 2 A()() x B x Giải 22102xx 22102xx 22102xx 22210xx 0.x 12 (loại) ĐK: 21005.xx 48x 22210xx x 2. (loại) 2xx 2 2 10 Vậy tập nghiệm của phương 2xx 2 (2 10) trình là: S .
- Bài 6: Giải các phương trình sau: b) xx 632. A()()()() xB xA xB x Giải 39x xx 632 xx 236 xx 632 x 3 xx 6(32 ) x 3 xx 2 3 6 x 3 . xx 6 3 2 x 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 3.
- Bài 6: Giải các phương trình sau: c) xx2 9 2 6 0.(1) Giải 2 2 * Nhận xét: x 90 x 9 26x 260x Suy ra: x 3 2 x 90 x 3 (1) 260x x 3. Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 3 .
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bất phương trình một ẩn Bất phương trình bậc nhất một ẩn BÀI 7 VỀ ĐÍCH Liên hệ giữa thứ tự và các phép tính
- Bài 7. Chứng minh các bất đẳng thức: ()xy 2 a) 2.xy Biến đổi tương đương 2 b) aba3322 bab Xét hiệu với ab;0 .
- Bài 7. Chứng minh các bất đẳng thức: ()xy 2 a) 2.xy (1) 2 Giải 2 xy Ta có: 2xy 2 ()4xyxy 2 xxyyxy22240 ()0xy2 (2) Ta thấy bất đẳng thức (2) luôn đúng, mà các phép biến đổi tương đương nên bất đẳng thức (1) được chứng minh. Xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi xy .
- Bài 7. Chứng minh các bất đẳng thức: b) ababab3322 với ab;0 . Giải 2 Ta xét hiệu: (a b ) .( a b ) 2 Haba bab3322 NX: ()0;0abab ()()aa3232 bbab Suy ra ().()0abab 2 . a22()() a b b b a Vì H 0 nên 3322 aabbab22()() aba bab Xảy ra đẳng thức khi (a b )( a22 b ) và chỉ khi ab .
- Phương trình chứa TỔNG KẾT dấu giá trị tuyệt đối Bất phương trình Bất phương trình bậc nhất mộtmộtẩnẩn Bất phương trình bậc nhất một ẩn Liên hệ Bất phương trình một ẩn Phương trình giữa thứ tự và Bất phương trìnhBÀI chứa dấu giá trị bậc nhất một ẩn7 tuyệt đối Liêncáchệphépgiữatínhthứ tự VỀ ĐÍCH và các phép tính
- Hướng dẫn về nhà: Thực hiện các bài tập: Bài 72, 75, 77, 82, 83(SBT – trang 51).
- TRÂN TRỌNG CẢM ƠN VÀ HẸN GẶP LẠI