Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Tiết 66, Bài 29: Ôn tập chương 5 và chương 6 - Năm hoc 2016-2017 - Vũ Thị Hồng Nhung

doc 6 trang thuongdo99 2430
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Tiết 66, Bài 29: Ôn tập chương 5 và chương 6 - Năm hoc 2016-2017 - Vũ Thị Hồng Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lich_su_lop_7_tiet_66_bai_29_on_tap_chuong_5_va_chuo.doc

Nội dung text: Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Tiết 66, Bài 29: Ôn tập chương 5 và chương 6 - Năm hoc 2016-2017 - Vũ Thị Hồng Nhung

  1. Giáo án sử 7 Năm học 2016 - 2017 Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 66: ƠN TẬP CHƯƠNG V VÀ VI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức * Từ TK XVI – TK XVIII, tình hình chính trị cĩ nhiều biến động: nhà nước phong kiến tập quyền thời Lê sơ suy sụp và nhà Mạc thành lập, các cuộc chiến tranh phong kiến Nam – Bắc triều, trịnh – Nguyễn; sự chia cắt Đàng Trong – Đàng Ngồi. * Phong trào nơng dân khởi nghĩa bùng nổ và lan rộng, tiêu biểu là phong trào nơng dân Tây Sơn. * mặc dù tình hình chính trị đất nước cĩ nhiều biến động, nhưng tình hình kinh tế, văn hĩa vẫn cĩ bước phát triển mạnh. 2. Tư tưởng * Tinh thần lao động cần cù sáng tạo của nhân dân trong việc phát triển nền kinh tế, văn hĩa đất nước. * Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc chống chế độ phong kiến thối nát, chống giặc ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc. 3. Kĩ năng * Hệ thống hĩa các kiến thức, phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC * bảng thống kê những nét cơ bản về kinh tế, văn hĩa thế kỉ XVI – nửa đầu TK XIX. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC. 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: * đánh giá sự phát triển của sử học, địa lý, y học nước ta cuối TK XVIII – nửa đầu TK XIX? * Những thành tựu khoa học – kỉ thuật của nước ta thời kì này phản ảnh điều gì? 3. Bài mới. Trải qua thời kì lịch sử từ TK XVI – nửa đầu TK XIX, biết bao những biến cố thăng trầm đã diễn ra về mọi mặc kinh tế, chính trị, xã hội. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 3P) GV cho HS trả lời nhanh một số câu hỏi trắc nghiệm Trường THCS Long Biên GV: Vũ Thị Hồng Nhung
  2. Giáo án sử 7 Năm học 2016 - 2017 Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi bảng PT năng lực B. HOẠT ĐỘNG + Vua quan ăn chơi xa xỉ. 1) Sự suy yếu của nhà HÌNH THÀNH + Nội bộ vương triều mâu nước phong kiến tập KIẾN THỨC ( thuẫn. quyền 30P) + Quan lại địa phương - Sự mục nát của triều Câu hỏi 1: lộng quyền, ức hiếp nhân đình phong kiến, tha Năng lực Hỏi: Biểu hịên sự dân. hĩa của tầng lớp thống tư duy suy yếu của nhà Các cuộc chiến tranh trị. nước phong kiến phong kiến: - Chiến tranh phong tập quyền? + Nam – Bắc triều. kiến. + Trịnh – Nguyễn. Năng lực Do sự tranh chấp giữa nhà xâu chuỗi Lê với nhà Mạc ( TK XVI - Nam – Bắc triều. sự kiện Hỏi: Những cuộc ) chiến tranh phong Sự tranh chấp giữa các phe kiến nào đã diễn phái phong kiến diễn ra ra? quyết liệt. - Năm 1527, Mạc Đặng Hỏi: Cuộc xung Dung loại bỏ triều Lê, lập Năng lực đột Nam – Bắc ra triều Mạc. khái quát triều diễn ra vào - Năm 1533, Nguyễn Kim lúc nào? chạy vào Thanh Hĩa lấy Hỏi: Sự suy yếu danh nghĩa “ Phù Lê diệt của nhà nước được Mạc”. Hai tập đồn phong thể hiện ở những kiến đánh nhau suốt 50 điểm nào? năm đời sống nhân dân khổ cực. TK XVII. - Sự chia cắt đất nước Đàng Trong – Đàng Ngồi. - Chiến tranh Trịnh – - Chiến tranh liên miên ( Nguyễn. gần nữa thế kỉ ) giữa họ Trịnh và họ Nguyễn. Trường THCS Long Biên GV: Vũ Thị Hồng Nhung
  3. Giáo án sử 7 Năm học 2016 - 2017 - Ở Đàng Ngồi, vua Lê Hỏi: Thời gian Chỉ là bù nhìn, quyền lực diễn ra cuộc xung nằm trong tay chúa Trịnh. đột Trịnh – - Gây tổn thất nặng nề cho Nguyễn? nhân dân. + Biểu hiện sự suy - Phá vỡ khối đồn kết, yếu của nhà nước thống nhất của đất nước. phong kiến tập Phong trào Tây sơn nằm quyền thời Trịnh – trong cuộc đấu tranh rộng Nguyễn? lớn của nơng dân nên khơng gọi là chiến tranh phong kiến. Đây là cuộc Quang trung thống khởi nghĩa lớn nhất của nhất đất nước. nơng dân TK XVII. Quang Trung đã chỉ huy Năng lực nghĩa quân Tây Sơn: tư duy Hỏi: Hậu quả của - Lật đỗ chính quyền họ các cuộc chiến Nguyễn ở Đàng Trong ( tranh phong kiến? 1777 ). - Xĩa bỏ ranh giới chia cắt - Lật đổ chính quyền đất nước giữa Đàng Trong các tập đồn phong Năng lực Hỏi: Phong trào và Đàng Ngồi. kiến. tư duy tây Sơn cĩ gọi là - Đánh tan các cuộc xâm chiến tranh phong lược Xiêm, Thanh. kiến khơng? Vì - Phục hồi kinh tế xây sao? dựng văn hĩa dân tộc ( Chiếu khuyến nơng, Chiếu lập học . . . ) - Củng cố quốc phịng, thi hành chính sách đối ngoại - Đánh đuổi giặc ngoại Năng lực Hỏi: Quang Trung khéo léo. xâm. khái quát đặt nền tảng cho sự - Phục hồi kinh tế văn nghiệp thống nhất hố. đất nước như thế nào? - Nguyễn Ánh đặt niên hiệu là Gia Long. Chọn 3. Nhà Nguyễn Lập lại phú xuân làm kinh đơ. chế độ phong kiến tập Trường THCS Long Biên GV: Vũ Thị Hồng Nhung
  4. Giáo án sử 7 Năm học 2016 - 2017 - Vua trực tiếp điều hành quyền. mọi cơng việc trong nước từ trung ương đến địa - Đặt kinh đơ quốc Hỏi: Sau khi đánh phương. hiệu. Năng lực đuổi ngoại xâm, - năm 1815 ban hành luật - Tổ chức bộ máy quan tự nghiên Quang Trung cĩ Gia Long. lại ở triều đình, các địa cứu cốn hiến gì trong - Địa phương: chia nước ta phương cơng cuộc xây làm 3 tỉnh và 1 phủ trực dựng đất nước? thuốc. - Xây dựng quân đội mạnh. Hỏi: Nguyễn Ánh - GV nên chia thành 4 Năng lực đánh bại vương nhĩm HS: 2 nhĩm làm về tự nghiên triều Tây Sơn vào tình hình kinh tế, 2 nhĩm cứu thời gian nào? ( làm về tình hình văn hĩa. 1801 – 1802 ) - GV chuẩn bị 2 bản phụ ( - Nguyễn Ánh đã Theo phụ lục ) để trống, lập lại chính quyền mời đại diện HS các nhĩm 4. Tình hình kinh tế, phong kiến tập lên hồn thành bảng thống văn hĩa. quyền ra sao? kê theo từng nội dung. Hỏi: Tình hình kinh tế nước ta TK XVI đến nửa đầu TK XIX cĩ đặc điểm gì? 4. Củng cố Làm bài tập ở nhà theo SGK. Trường THCS Long Biên GV: Vũ Thị Hồng Nhung
  5. Giáo án sử 7 Năm học 2016 - 2017 BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH KINH TẾ VĂN HĨA Ở CÁC THẾ KỈ XVI – NỬA ĐẦU TK XIX. Những điểm nổi bật TT Thế kỉ XVI - XVII Thế kỉ XVIII Nửa đầu TK XIX 1 Nơng - Đàng Trong: trì truệ, bị - Vua Quang Trung - Các vua Nguyễn nghiệp kìm hãm ( chúa Trịnh ban hành “ Chiếu chủ ý việc khai khơng lo khai hoang, củng khuyến nơng”. hoang, lập ấp, lập cố đê điều ). đồn điền. - Đàng Trong: cĩ những - Việc sửa đắp đê bước phát triển, khai khơng được chú hoang lập làng. trọng. 2 Thủ cơng - Xuất hiện nhiều làng thủ - Nghề thủ cơng được - Xuất hiện, nhiều nghiệp cơng. phục hồ dần. xưởng thủ cơng, làng thủ cơng. - Nghề khai thác mỏ được mở rộng. 3 Thương - Xuất hiện nhiều chợ phố - Giảm thuế, mở cửa - Nhiều thành thị, thị nghiệp xá, đơ thị. ải, thơng chợ búa. tứ mới. - Buơn bán với nước ngồi - hạn chế buơn bán được mở rộng nhưng sau với người phương cĩ phần hạn chế. Tây. 4 Văn học - văn học và nghệ thuật ân - Ban hành “ Chiếu lập - văn học bác học, nghệ thuật gian phát triển triển mạnh. học”. Phát triển chữ văn học dân gian, - Chữ quốc ngữ ra đời. Nơm. phát triển rực rỡ ( Nguyễn Du, Hồ Xuân Hương ). - Nghệ thuật sân khấu chèo tuồng, tranh dân gian, nhiều cơng trình kiến trúc nổi tiếng. 5 Khoa học – - Sử học, địa ;ý, y học Kỉ thuật đạt nhiều thành tựu ( Lê Quý Đơn, tPhan Huy Chú, Lê hữu Trác ). - Tiếp thu kĩ thuật máy mĩc tiên tiến Trường THCS Long Biên GV: Vũ Thị Hồng Nhung
  6. Giáo án sử 7 Năm học 2016 - 2017 của Phương Tây. Trường THCS Long Biên GV: Vũ Thị Hồng Nhung