Giáo án Lịch sử Lớp 8 - Bài 31: Ôn tập lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm1918 - Năm học 2016-2017

doc 7 trang thuongdo99 2560
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử Lớp 8 - Bài 31: Ôn tập lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm1918 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lich_su_lop_8_bai_31_on_tap_lich_su_viet_nam_tu_nam.doc

Nội dung text: Giáo án Lịch sử Lớp 8 - Bài 31: Ôn tập lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm1918 - Năm học 2016-2017

  1. Ngày soạn : Ngày dạy: Tiết 52 - Bài 31. : Ôn tập lịch sử việt nam từ năm 1858 đến năm1918 I Mục tiêu của bài học. 1. Kiến thức : Giúp HS củng cố những kiến thức cơ bản sau : - Lịch sử Việt Nam ( 1858 – 1918 ) - Tiến trình xâm lược Việt Nam của TD Pháp và qua trình chống TDP xâm lược của nhân dân ta . - Đặc điểm,diễn biến , những nguyên nhân thất bại của phong trào cách mạng cuối thế kỷ XIX . - Bước chuyển biến của phong trào cách mạng đầu thế kỷ XX . 2. Tư tưởng : - Củng cố cho HS lòng yêu nước và ý chí căm thù giặc . - Trân trọng sự hy sinh dũng cảm của các chí sỹ c/mạng tiền bối đấu tranh cho độc lập dân tộc . 3. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng : tổng hợp, phân tích,nhận xét đánh giá, so sánh những sự kiện lịch sử, những nhân vật lịch sử . - Kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử . - Biết tường thuật một sự kiện lịch sử . II.Thiết bị , tư liệu cần cho bài này - Bản đồ Việt Nam ( cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX ). - Lược đồ một số cuộc khởi nghĩa điển hình . III.Các bước lên lớp 1 Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) * Câu 1 : Trong các phong trào yêu nước trước chiến tranh thế giới thứ nhất,em hãy cho biết phong trào nào theo xu hướng cải cách và phong trào nào theo xu hướng bạo động ? ( cho HS viết lên bảng ) * Trả lời : a) Phong trào theo xu hướng cải cách b) Phong trào theo xu hướng bạo động * Câu 2.: Theo em, từ đầu thế kỷ XX đến năm 1918, xu hướng hoặc phong trào yêu nước nào có thể tiến tới giải quyết được >< chủ yếu trong xã hội nước ta ? Vì sao ? * Câu 3 : Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước, hướng đi của Người có gì mới so với những chí sĩ trước đó ? 2.Dẫn dắt vào bài ( 1 phút ) Trong học kì II , chúng ta đã tìm hiểu lịch sử VN từ 1858 đến 1918 .Trong bài này chúng ta sẽ thống kê lại xem trong giai đoạn lịch sử đã học có những sự kiện chính nài cần phảI chú ý 3.Dạy và học bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 7 PHÚT) GV cho HS quan sỏt một số hỡnh ảnh TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt PT năng lực
  2. B. HOẠT ĐỘNG Nghe GV đặt câu I.Những sự kiện chính : HèNH THÀNH KIẾN hỏi & trả lời để : THỨC ( 28 PHÚT) hoàn thành bảng thống kê theo nội dung GV yêu cầu : 17’ GV : Hướng dẫn & cùng HS lập bảng thống kê , phần này GV vừa lập bảng thống kê vừa dùng bản đồ để minh hoạ quá trình TD Pháp lấn dần từng bước xâm lược nước ta & nhân dân ta là thế lực hiệu quả nhất ngăn chặn sự xâm lược của TD Pháp 1.Bảng thống kê quá trình xâm lược của TD Pháp & quá trình chống xâm lược của nhân dân ta ( 1858 -1884 ) Thời gian Quá trình xâm lược của TD Pháp Cuộc đấu tranh của ND ta Từ 1-9-1858 TD Pháp đánh Đà Nẵng & bán đảo Triều đình chống trả yếu ớt, rồi lui về Sơn Trà phía sau lập phòng tuyến Liên Trì, nhân dân kiên quyết chống Pháp bằng mọi thứ có trong tay 2-1859 đến TD Pháp kéo quân từ Đà Nẵng vào Triều đình không chủ động đánh giặc, 3-1861 Gia Định để cứu vãn âm mưu chiến quan quân triều đình chống trả yếu ớt, lược “ đánh nhanh, thắng nhanh “ rồi bỏ thành mà chạy, nhân dân kiên quyết kháng chiến 12-4-1861 -TD Pháp chiếm Định Tường Nhân dân 3 tỉnh miền Đông kháng 16-12-1861 -Pháp chiếm Biên Hoà. Pháp . 23-3-1862 -Pháp chiếm Vĩnh Long 5-6-1862 TD Pháp buộc triều đình nhà Nguyễn Nhân dân quyết tâm đấu tranh, không kí kết điều ước Nhâm Tuất: Triều đình chấp nhận điều ước . nhượng 3 tỉnh miền Đông Nam kỳ cho Pháp 6-1867 TD Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Nhân dân 6 tỉnh Nam kỳ kháng Pháp . kỳ : Vĩnh Long,An Giang,Hà Tiên Điển hình : Khởi nghĩa Trương Định,Nguyễn Trung Trực,Thủ khoa Huân 20 -11 - 1873 TD Pháp đánh Bắc kỳ lần thứ nhất Nhân dân Bắc kỳ kháng Pháp 15 - 3 - 1874 TD Pháp buộc triều đình ký điều ước Nhân dân cả nước kiên quyết đánh Giáp Tuất,nhượng 6 tỉnh miền Đông Pháp. Nam kỳ cho Pháp 24 - 3 - 1882 TD Pháp đánh Bắc kỳ lần 2 ND Bắc Kỳ kiên quyết đánh Pháp. 18 – 8 - TD Pháp nổ song đánh Huế. Hiệp ước Nhân dân cả nước quyết đánh cả triều
  3. 1883 Hác-măng kí kết giữa Pháp và triều đình đầu hàng và thực dân Pháp. đình,triều đình công nhận quyền bảo hộ của TD Pháp 6 – 6 - 1884 Triều đình Huế ký điều ước Pa-tơ-nốt, Nhân dân cả nước phản đối triều đình chính thức đầu hàng TD Pháp, biến đầu hàng nước ta từ một nước PK độc lập thành nước thuộc địa nửa phong kiến . 2. Phong trào Cần vương ( 1858 - 1896 ) ( GV cùng HS lập niên biểu ) Thời gian Sự kiện 5 – 7 - 1885 Cuộc phản công của phe chủ chiến ở kinh thành Huế 13 – 7 - 1885 Hàm Nghi hạ Chiếu Cần vương 7 – 1885 Giai đoạn 1 của phong trào Cần vương: Phong trào phát triển hầu hết đến 11 - 1888 các tỉnh Băc,Trung Kỳ, điển hình là các cuộc khởi nghĩa Mai xuân Thưởng,Lê Trung Đỉnh, Lê Ninh 11 – 1888 Giai đoạn 2 của phong trào Cần vương : đến 12 - 1895 Điển hình là các cuộc khởi nghĩa : Nguyễn Thiện Thuật . Hương Khê (1885 – 1895): Phan Đinh Phùng 3. Phong trào yêu nước đầu thế kỷ XX đến năm 1918 ( GV cùng HS ôn lại sự kiện và lập niên biểu ) Thời gian Sự kiện 1905 - 1909 Hội Duy Tân & phong trào Đông Du 1907 Đông Kinh nghĩa thục 1908 Phong trào Duy tân & chống thuế ở Trung kỳ 1912 - 1916 Khởi nghĩa Nơ-trang Lương ( Tây Nguyên ) 1916 Vụ mưu khởi nghĩa của binh lính Huế 1917 Khởi nghĩa của binh lính Thái Nguyên 1911 - 1918 Những hoạt động của Nguyễn Tất Thành sau khi tìm đường cứu nước , đó là điều kiện quan trọng để người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt PT năng lực + Chia lớp thành 7 nhóm II. Những nội dung ,mỗi nhóm tìm hiểu một chủ yếu : vấn đề. 1.Vì sao TD Pháp Năng lực 4’ + Mỗi nhóm một câu hỏi xâm lược nước Việt tư duy + thảo luận -> Nửa cuối TK 19 các Nam ? năng lực * Nhóm 1 : Vì sao TD nước đế quốc ào ạt sang + Do nhu cầu tìm hợp tỏc Pháp xâm lược nước ta ? phương Đông tìm kiếm kiếm thuộc địa của thuộc địa , nước ta cũng bọn TD . nằm trong hoàn cảnh + Pháp xâm lược
  4. chung đó . Pháp muốn nước ta lấy cớ nhẩy nhẩy vào Trung Quốc lấy vào Tây Nam Trung VN làm bàn đạp để vào Quốc . Vân Nam . - Nhà Nguyễn yếu hèn + Nhà Nguyễn yếu hèn *Nhóm2: Nguyên nhân -> Khách quan :Cuối 2. Nguyên nhân làm Năng lực làm cho nước ta trở TK.19 các nước đế quốc đi cho nước ta trở tư duy + 4’ thành thuộc địa của thực xâm chiếm thuộc địa,đó là thành thuộc địa của năng lực dân Pháp ? nhu cầu thiết yếu sống còn thực dân Pháp ? hợp tỏc của CNĐQ . + Chủ quan : Nước ta lúc đó mất vào tay Pháp không + Giai cấp PK nhu phải là tất yếu vì: nhược ,yếu hèn không -> G/cấp PK nguyên là biết dựa vào dân để tổ g/cấp thống trị, có thể dựa chức kháng chiến vào dân đứng lên kháng + Nhà Nguyễn không chiến chống Pháp chịu canh tân đất nước - Nhà Nguyễn có thể canh để tạo ra thực lực quốc tân đát nước tạo thực lực gia chống giặc ngoại quốc gia chống giặc ngoại xâm . xâm =>Nhà Nguyễn không làm được điều đó để đát nước rơi vào tay Pháp 3.Nhận xét chung về Năng lực phong trào kháng tư duy + 4’ Pháp cuối thế kỷ XIX năng lực : hợp tỏc * Nhóm 3 : Em hãy trình + Phong trào P/ trào Cần * Có 2 loại phong bầy những nhận xét vương (1885–1896 ) trào: khách quan về phong + Phong trào tự vệ vũ +P/ trào Cần vương trào kháng chiến chống trang kháng Pháp của quần (1885–1896 ) chống Pháp cuối TK chúng điển hình là khởi + Phong trào tự vệ vũ .XIX ? nghĩa Yên Thế trang kháng Pháp của * Về quy mô : quần chúng điển hình + Sau điều ướcPa-tơ-nốt là khởi nghĩa Yên Thế được ký kết , nhân dân ta - Hình thức: khởi phản ứng rất quyết nghĩa vũ trang liệt,phong trào đấu tranh của quần chúng rất mạnh - Tất cả phong trào + Hình thức chủ yếu là đều thất bại C/ mạng khởi nghĩa vũ trang giành khủng hoảng lãnh đạo chính quyền & bế tắc đường lối,tuy + Tất cả phong trào đều vậy đã làm cho địch thất bại điều đó nói lên sự gặp khó khăn lúng khủng hoảng lãnh đạo & túng.
  5. bế tắc đường lối c/mạng,tuy vậy đã làm cho địch gặp khó khăn lúng túng 4. Phong trào Cần Năng lực vương: tư duy + * Nhóm 4 : Em hãy trình * Nguyên nhân bùng nổ * Nguyên nhân : năng lực 4’ bầy về phong trào Cần + Nhà nước PK đầu + Triều đình PK hợp tỏc vương ? ( Nguyên hàng TD Pháp,nhân dân cả Nguyễn đầu hàng TD nhân,phát triển, diễn nước căm phẫn hành động Pháp biến ,đặc điểm,tính chất, đó . + Nhân dân rất ý nghĩa của phong trào ) + Phe chủ chiến đã thực phản đối hành động hiện vụ biến kinh thành bán nước. Huế (5-7-1885). Vua Hàn + Hàm Nghi hạ Nghi hạ Chiếu Cần vương chiếu Cần vương * Phong trào phát triển * Diễn biến : Phong thành 2 giai đoạn : trào chia làm 2giai + 1885 – 1888 và 1888 đoạn. – 1895 * ý nghĩa : Thể hiện * Hạn chế: Tất cả phong truyền thống đấu tranh trào đều thất bại vì thiếu kiên cường bất khuất một giai cấp có đầy đủ của DT năng lực lãnh đạo để tìm ra một con đường triển vọng) 5. Những chuyển Năng lực biến kinh tế, xã hội & tư duy + 4’ tư tưởng trong phong năng lực trào yêu nước VN đầu hợp tỏc thế kỷ XX : * Nguyên nhân : * Nhóm 5 : Em cho biết * Nguyên nhân chuyển + Khách quan : Trào những chuyển biến kinh biến: lưu tư tưởng dân chủ tế, xã hội & tư tưởng + Khách quan : Trào lưu TS truyền vào VN phong trào yêu nước VN tư tưởng dân chủ TS truyền + Chủ quan : TD đầu thế kỷ XX ? vào VN Pháp tiến hành chương trình “khai thác thuộc địa lần thứ nhất “. + Chủ quan : TD Pháp tiến Kinh tế ,xã hội VN có hành chương trình “khai nhiều biến đổi . thác thuộc địa lần thứ nhất “. Kinh tế,xã hội VN có nhiều biến đổi . + Nội dung, tính chất c/mạng VN cũng biến đổi tương ứng. Cách /mạng VNđi theo xu hướng mới : cách mạng dân chủ TS
  6. ,theo gương Nhật Bản , nhờ Pháp cầu tiến bộ ( Phan Châu Trinh 6.Nhận xét chung về Năng lực phong trào yêu nước tư duy + đầu thế kỷ XIX năng lực +C/mạngVN thay đổi hợp tỏc 4’ * Nhóm 6 : Em nhận xét -> Đã thay đổi phạm trù ,từ phạm trù, từ phạm trù gì về phong trào yêu phạm trù PK chuyển sang PK chuyển sang phạm nước đầu thế kỷ XIX ? phạm trù c/mạng dân chủ trù c/mạng dân chủ TS TS-> ở mức độ khuynh -> ở mức độ khuynh hướng . hướng . + Hình thức: đấu tranh phong phú hơn phong trào cuối thế kỷ + Hình thức đấu tranh XIX phong phú hơn phong trào + Thành phần tham cuối thế kỷ XIX : Bạo gia đông đảo hơn cuối động,cải cách duy tân, lập thế kỷ XIX . trường dạy học theo lối mới, phong trào nổi dậy của binh lính, nông dân, đồng bào miền núi . + Thành phần tham gia phong phú hơn 7.Những hoạt động Năng lực 4’ * Nhóm 7 : Em nhận - Nguyễn Tất Thành rất cứu nước của Nguyễn tư duy + xét gì về những hoạt thức thời, Người đã nhìn Tất Thành : năng lực động cứu nước của thấy sự khủng hoảng về + Nguyễn Tất Thành hợp tỏc Nguyễn Tất Thành ? lãnh đạo & bế tắc về đã nhìn thấy sự khủng hoảng về lãnh đạo & đường lối rất trầm trọng bế tắc về đường lối. trong phong trào c/mạng + Người quyết tâm ra VN . Người quyết tâm ra đi tìm đường cứu nước đi tìm đường cứu nước . giải phóng dân tộc Người không sang phương Đông mà Người sang phương Tây tìm đường cứu nước con đường ngược hẳn với các bậc tiền bối, Người đã thành công C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP( 4 phút ) . * BàI tập thực hành : Hãy điền các sự kiện ( II ) tương ứng với thời gian ( I ) đã cho : Thời gian ( I ) Sự kiện ( II ) 1 – 9 - 1858 Thực dân Pháp mở đầu cuộc xâm lược Việt Nam
  7. 5 – 6 - 1862 Hiệp ước Nhâm Tuất 24 - 6 - 1867 Quân Pháp chiếm các tỉnh miền Tây Nam kỳ 6 – 6 - 1884 Hiệp ước Pa-tơ-nốt được ký kết 5 – 7 - 1885 Tôn Thất Thuyết hạ lệnh tấn công quân Pháp ở toà Khâm Sứ 13 – 7 - 1885 Vua Hàm Nghi hạ Chiếu Cần vương 1885 1895 Phong trào Cần vương 5 – 6 - 1911 Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước 1897 1918 Phong trào yêu nước đầu thế kỷ XX 4. Dặn dũ( 1 phút) - Bài tập viết ngắn : “ Với tư cách là người chịu trách nhiệm đối với sự an nguy của Tổ quốc , triều Nguyễn đã làm gì và không làm gì ? Điều đó có ảnh hưởng đến vận mệnh của dân tộc như thế nào ? “ - Ôn tập lại kiến thức đã được học trên lớp chuẩn bị cho kiểm tra HKII. IV.Rút kinh nghiệm , bổ sung