Giáo án Số học Lớp 6 - Chuyên đề: Ước chung lớn nhất - Trần Hồng Diệp

doc 16 trang Thu Nguyệt 27/07/2023 2630
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Chuyên đề: Ước chung lớn nhất - Trần Hồng Diệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_chuyen_de_uoc_chung_lon_nhat_tran_hong.doc

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Chuyên đề: Ước chung lớn nhất - Trần Hồng Diệp

  1. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Ngày soạn: 20/10/2016 CHUYÊN ĐỀ: ¦íc chung lín nhÊt TiẾT 31: BÀI 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau. 2. Kỹ năng: tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Từ đó biết cách tìm các ƯC của 2 hay nhiều số. - Vận dụng kiến thức vào bài tập một cách linh động, sáng tạo. 3. Thái độ: chăm học, tự giác, có tinh thần hợp tác trong học tập. B. Chuẩn bị: - GV: SGK, Giáo án, máy chiếu - HS : Xem trước bài mới ở nhà, SGK. C. Các hoạt động dạy và học: I. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số lớp II. Kiểm tra bài cũ Tìm ƯC(30,12) Đáp án Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} =>ƯC (30, 12) = {1; 2; 3; 6} III.Bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 : 1. Ước chung lớn nhất - Từ phần kiểm tra bài cũ GV vào bài. a. Ví dụ 1: GV: Xét xem ƯC (12, 30) số lớn nhất là Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} số nào? Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} - HS . . . số 6. ƯC(12,30) = {1; 2; 3; 6} - GV giới thiệu ước chung lớn nhất và kí => Ước chung lớn nhất của 12; 30 là 6 hiệu: Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của Ký hiệu: ƯCLN(12, 30) = 6. 12 và 30, kí hiệu ƯCLN(12,30) = 6. Vậy ƯCLN của hai hay nhiều số là số như thế nào? Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  2. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Hoạt động của GV & HS Nội dung - 2 HS nhắc lại nội dung định nghĩa b. Định nghĩa: (SGK) GV: Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên HS trả lời GV nêu nhận xét. c. Nhận xét: Tất cả ƯC của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN(12,30) GV: Tìm ƯCLN(5,1) ƯCLN(5,1) = 1 HS trả lời. GV: Tìm ƯCLN(12, 30, 1) GV cho HS ghi phần chú ý. d. Chú ý: (SGK) Số 1 chỉ có 1 ước là 1 => ƯCLN (a,1) = 1 ƯCLN(a,b,1) = 1 Hoạt động 2 : 2.Cách tìm ƯCLN. GV: Phân tích các số 36; 84; 168 ra thừa a. Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36,84,168) số nguyên tố? 36 = 22.32 - 1HS đứng tại chỗ phân tích nhanh. 84 = 22.3.7 - GV: Tìm ƯCLN của 3 số ta làm ntn? 168 = 23.3.7 - GV HD cách tìm ƯCLN của 3 số đó. ƯCLN (36,84,168) = 22.3 = 12 GV: Nêu các bước tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số? - 2 học sinh nhắc lại nội dung quy tắc. b. Quy tắc: (SGK) GV chiếu quy tắcc c. Ví dụ 3: Tìm ƯCLN(12,30) GV: Vận dụng tìm ƯCLN(12, 30)? 12 = 22.3 - 1HS lên bảng thực hiện nhanh. 30 = 2.3.5 GV: Tìm ƯCLN (8 , 9)? => ƯCLN(12,30) = 2.3 ƯCLN(8,12,15)? Tìm ƯCLN (8,9) = 1 ƯCLN(24,16,8)? ƯCLN(8,12,150) = 1 - HS thực hiện, GV nhận xét chung. ƯCLN(24,16,8) = 8 - GV đưa ra phần chú ý. Chú ý: (SGK/55) Bài 141sgk/56: Yêu cầu HS trả lời bài 141 ( SGK/56) 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai đều là hợp số Hoạt động 3 : 3. Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN. - GV hướng dẫn HS thực hiện. ƯCLN(12,30) = 6 Tìm ƯCLN(12,30) = ? ƯC(12,30) = Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  3. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Hoạt động của GV & HS Nội dung Tìm Ư(6) = ? - 2 học sinh nhắc lại quy tắc SGK. *Quy tắc: (SGK) IV. Củng cố: Bài 139(SGK/56) TìmƯCLN của: a. 56 và 140 56 = 23.7 140 = 22.5.7 => ƯCLN(56,140) = 22.7 = 28 b. 24, 84, 180 24 = 23.3 84 = 22.3.7 180 = 22.32.5 => ƯCLN(24, 84, 180) = 22.3 = 12 V. Hướng dẫn học ở nhà: - Về học bài, làm bài 140; 141; 142; 143 (SGK/56) - Hướng dẫn bài 140 (SGK/56). Ngày 22/10/2016 CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT TIẾT 32: LUYỆN TẬP 1 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Củng cố quy tắc tìm ƯCLN, ƯC của 2 hay nhiều số. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng các quy tắc trên vào giải bài tập 3. Thái độ : Có thái độ trong hợp tác nhóm, nghiêm túc. B. Chuẩn bị: - GV: SGK, Giáo án, phấn màu. - HS : Học bài và làm bài tập, xem trước các bài tập phần luyện tập 1, SGK. C. Các hoạt động dạy và học: I. Ổn định tổ chức(1ph) - Kiểm tra sĩ số: Lớp 6A1 vắng II. Kiểm tra bài cũ(6ph) - Phát biểu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số ? - Vận dụng giải ý a) 140(SGK /56) Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  4. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Tìm ƯCLN (16,80,176) = ? Đáp số 16 = 24; 80 = 24.5; 176 = 24 .11 => ƯCLN (16,80,176) = 24 = 16. III.Bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 : Dạng 1: Tìm ƯCLN của các số cho trước (8phút) - GV cho HS làm bài 142/56 Bài 142(SGK/56) - 3 HS lên bảng giải 142 a,b,c. a. 16 = 24; 24 = 23.3 => ƯCLN(16,24) = 23 = 8 - HS ở dưới cùng thực hiện vào vở. b. 180 = 22.32.5; 234 = 2.32.13 - GV đi uốn nắn sai sót. => ƯCLN(180,234) = 2.32 = 18 c. 60 = 22.3.5; 90 = 2.32.5; 135 = 33.5 - HS ở dưới nhận xét, bổ sung. => ƯCLN(60,90,135) = 3.5 = 15 - GV nhận xét chung và chốt lại kết quả. Hoạt động 2: Dạng 2: Bài toán đưa về tìm ƯCLN của hai hay nhiều số(10ph) - GV cho HS làm bài 143/56. Bài 143(SGK/56) 420 và 700 cùng chia hết cho số tự ƯCLN(420,700) = 140. nhiên nào lớn nhất? => a = 140 HS suy nghĩ GV hướng dẫn HS đưa về tìm ƯCLN của hai số 1HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại. - HS đọc đề xác định yêu cầu bài toán? Bài 145(SGK/56) - H: Muốn chia thành hình vuông ta làm ƯCLN(75,105) = 15 ntn? => chia thành hình vuông mỗi cạnh lớn - H: Tìm ƯCLN(75,105) =? nhất là 15cm. Khi đó được số hình là: - H: Khi đó chia được bao nhiêu hình (105 . 75) : (15 . 15) = 5.7 = 35 vuông có thể cắt được ít nhất 35 hình vuông. HS trả lời - GV uốn nắn để đi đến kết quả. - GV tổng kết bài học. Hoạt động 3: Dạng 3: Tìm ƯC của hai hay nhiều số thỏa mãn điều kiện cho trước(8ph) Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  5. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Hoạt động của GV & HS Nội dung GV cho HS hoạt động nhóm làm bài Bài 144(SGK/56) Tìm các ước chung 144. lớn hơn 20 của 144 và 192. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. ƯCLN(144,192) = 48 ƯC(144, 192) = Ư(48) = {1; 2; 3 } - Các nhóm ở dưới nhận xét, bổ sung. Số cần tìm là 24; 48. - GV nhận xét chung và chốt lại. IV. Củng cố(10ph): - GV khắc sâu cách giải các dạng bài tập trong tiết học - Giải đáp các thắc mắc (nếu có) cho HS - GV cho HS làm bài tập, chấm điểm cho 3 em làm nhanh và có kết quả đúng. Bài tập 1: Tìm ƯCLN của: a) 18, 30, 42 b) 215, 216 Bài tập 2: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 60 và 504 cùng chia hết cho a V. Hướng dẫn học ở nhà(2ph): - Về học và làm bài 146; 147; 148 ( SGK/57) và các bài 176; 183; 184; 180; 178 (SBT/24) Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  6. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Ngày soạn 23/10/2016 CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT TIẾT 33: LUYỆN TẬP 2 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Nhắc lại quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích 1 số ra thừa số. 2. Kỹ năng : - Biết vận dụng tìm ƯC của 2 hay nhiều số thông qua tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số. 3. Thái độ : Có thái độ trong hợp tác nhóm, nghiêm túc. B. Chuẩn bị: - GV: SGK, Giáo án, phấn màu. - HS : Xem trước các bài tập phần luyện tập 2, SGK C. Các hoạt động dạy và học: I. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số lớp II. Kiểm tra bài cũ - Phát biểu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số ? - Vận dụng giải ý b) 140(SGK /56) Tìm ƯCLN (18,30,77) = ? Đáp án 18 = 2.32; 30 = 2.3.5; 77 = 7.11 => ƯCLN(18,30,77) = 1 III.Bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 : Dạng 1: Tìm các ước chung của hai hay nhiều số thỏa mãn điều kiện cho trước - H : 112  x, 140  x => x là gì của 112 Bài 146 ( SGK/57) và 140 ? 112  x, 140  x => x ƯC ( 112,140) - GV : Tìm ƯCLN ( 112, 140) = ? ƯCLN ( 112, 140) = 28 - HS : ƯCLN ( 112, 140) = ƯC ( 112, 140) = 1; 2; 4; 7; 14; 28 - GV : vậy ƯC ( 112, 140) = ? Với 10 < x < 20 thì x = 14 - HS : ƯC ( 112, 140) = - GV : với 10 < x < 20 thì x = ? - HS trình bày bài, GV kiểm tra. Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  7. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Hoạt động của GV & HS Nội dung - nhận xét, đánh giá. Gọi HS đọc đề bài 147 (SGK/57) Bài 147 ( SGK/57) - H : Bài toán cho ta biết những gì ? - HS : tóm tắt đề bài - GV : Nếu a là số viết /01 hộp thì quan hệ giữa a với 2; 28; 36 là gì ? a) Nếu a là số viết trong một hộp thì : - HS : thảo luận nêu ý kiến. a > 2; a ƯC(28,36) - GV : nhận xét, chốt lại, ghi bảng - H : Tìm a biết : a > 2; a ƯC(28,36). b) a > 2; a ƯC(28,36) = 1; 2; 4. - GV gọi HS làm bài, kiểm tra hướng => a = 4 dẫn. - HS nhận xét, sữa bài. - GV gọi HS trả lời bài 147c/57 Hoạt động 2: Dạng 2: Bài toán đưa về việc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số - GV gọi HS đọc đề bài 148 (SGK/57) Bài 148 ( SGK/57) - H : Bài toán cho ta biết những gì ? - HS tóm tắt đề bài. a) ƯCLN(48,72) = 24 - H : Có thể chia được nhiều nhất thành Có thể chia được nhiều nhất là : bao nhiêu tổ ? - HS : Tìm ƯCLN(48,72) = b) Mỗi tổ có : 2 bạn nam, 3 bạn nữ. - H : Tìm số HS nam, nữ trong mỗi tổ ? - HS : Tính, trả lời. Hoạt động 3: Giới thiệu thuật toán Ơclit tìm ƯCLN của hai số GV hướng dẫn – HS làm theo hướng Ví dụ: Tìm ƯCLN(135,105) dẫn của GV: Phân tích ra thừa số 135 105 nguyên tố như sau: 105 30 1 - Chia số lớn cho số nhỏ 30 15 3 - Nếu phép chia còn dư, lấy số chia 0 2 đem chia cho số dư Vậy ƯCLN(135, 105) = 15 - Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới chia cho số dư mới - Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm. GV y/c HS sử dụng thuật toán Ơclit để tìm ƯCLN(48, 72) Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  8. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Hoạt động của GV & HS Nội dung HS tìm ƯCLN(48, 72) GV nhận xét, hoàn chỉnh. IV. Củng cố: - Cách tìm ƯCLN - Nhắc nhở những dạng bài tập HS làm chưa tốt - Làm bài tập: Bài 176(SBT/24) Tìm a N lớn nhất và 480  a, 600  a? => ƯCLN(480,600) = 120 => a = 120. Bài 180(SBT/24) Tìm x biết: 126  x; 210  x; 15 Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42} => x = 21 V. Hướng dẫn học ở nhà: - Nắm vững các quy tắc tìm ƯCLN, ƯC - Đọc trước bài “Bội chung nhỏ nhất” Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  9. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Ngày soạn: 25/10/2016 TIẾT 34: BỘI CHUNG NHỎ NHẤT A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau. 2. Kỹ năng: Tìm được BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Từ đó biết cách tìm các BC của 2 hay nhiều số. 3. Thái độ: chăm học, tự giác, có tinh thần hợp tác trong học tập, biết đưa kiến thức vào bài tập một cách linh động, sáng tạo. B. Chuẩn bị: - GV: SGK, Giáo án, phấn màu. - HS : Xem trước bài ở nhà. C. Các hoạt động dạy và học: I. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp II. Kiểm tra bài cũ: Tìm B(4) = ?; B(6) = ?; BC(4,6) = ? Đáp án B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24 . . .} B(6) = {0; 6; 12; 18; 24 . . .} => BC(4,6) = {0; 12; 24 . . .} III. Bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 : 1. Ví dụ GV: Số nào nhỏ nhất khác 0 B(4) = {0;4;8;12;16. . .} BC(4,6)? B(6) = {0;6;12;18;24. . .} HS: số 12. => BC(4,6) = {0;12;24;36. . .} GV giới thiệu số 12 là bội chung nhỏ 12 nhỏ nhất khác 0 thuộc BC(4,6) gọi nhất của 4 và 6 là bội chung nhỏ nhất của 4,6. GV: Một số khi nào được gọi là BCNN Ký hiệu: BCNN(4,6) = 12. của 2 hay nhiều số? GV cho 2 HS đọc định nghĩa sgk/57. * Định nghĩa: SGK/57 GV: Nhận xét các BC và BCNN của 4 * Nhận xét: Tất cả các bội chung của và 6? (4,6) đều là bội của BCNN(4,6) HS trả lời Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  10. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Hoạt động của GV & HS Nội dung GV: Tìm bội của 1? BCNN(a,1) =? BCNN(a,b,1) =? HS trả lời GV nhận xét, chốt lại chú ý sgk Chú ý: với  a, b N* => BCNN(1,a) = a; BCNN(1,a,b) = BCNN(a,b) GV yêu cầu HS vận dụng chú ý làm ví Ví dụ 2 : BCNN(1,15) = 15 dụ 2 BCNN(1,24,36) = BCNN(24,36) = 72 HS lên bảng làm GV nhận xét, chốt lại Hoạt động 2 : 2. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố HS nhắc lại các bước tìm BCNN của 2 hay nhiều số? GV giới thiệu cách khác để tìm BCNN *Ví dụ: Tìm BCNN(8,18,30) của hai hay nhiều số. 8 = 23; 18 = 2.32; 30 = 2.3.5 - Phân tích ba số trên ra thừa số BCNN(8,18,30) = 23.32.5 = 360 nguyên tố - Chọn các thừa số chung và riêng - Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. - Tích đó là BCNN cần tìm HS làm theo hướng dẫn của GV GV: Nhắc lại quy tắc tìm BCNN của 2 * Quy tắc: (SGK/58) hay nhiều số? Sự giống và khác nhau giữa 2 quy tắc? Tìm BCNN(12,16,48) bằng cách nào nhanh nhất? HS trả lời. GV cho HS làm ?sgk/58 ?sgk/58: BCNN(8,12) = 24 BCNN(5,7,8) = 5.7.8 = 280 BCNN(12,16,48) = 48 GV giới thiệu chú ý sgk/58 * Chú ý: (SGK/58) Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  11. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Hoạt động của GV & HS Nội dung HS lắng nghe. Hoạt động 4 : 3. Cách tìm BC thông qua tìm BCNN GV: Cho HS nhaéc laïi nhaän xeùt ôû muïc Ví duï 3: 1 Vì x 42; x 70; x 180, x<3700 GV: Ta coù theå tìm BC thoâng qua Neân x BC(42;70;180)vaø x<3700 BCNN nhö theá naøo? BCNN(42;70;180) = 1260 GV: Nhaán maïnh caùch tìm BC thoâng Maø BC(42;70;180) laø boäi cuûa qua BCNN. BCNN(42;70;180). GV: Cho ví duï nhö SGK Vaäy: A = {0; 1260; 2520} GV: Cho HS leân baûng trình baøy. * Caùch tìm: (SGK) GV: Cho HS nhaän xeùt caùch trình baøy cuûa baïn. GV: Uoán naén vaø thoáng nhaát caùch trình baøy cho HS GV: Cho HS neâu caùch tìm. IV. Củng cố: HS lên bảng giải 149a,b,c dưới lớp Bài 149 (SGK/59) Tìm BCNN của chia thành 3 nhóm cùng tính và so a. 60 và 280 sánh kết quả? BCNN(60,280) = 23.3.5.7 = 840 GV: Muốn tìm BCNN ta làm ntn? b. 84,108 BCNN(84,108) = 22.32.7 = 252 GV: Có nhận xét gì về 2 số 13 và c. 13 và 15 15? BCNN(13,15) = 13.15 = 195 - GV uốn nắn và chốt lại . - GV tổng kết bài học. V. Hướng dẫn học ở nhà: - Về nhà học bài, làm bài 150; 152; 153;154 (SGK/59). Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  12. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Ngày soạn: 28/10/2016 TIẾT 35: LUYỆN TẬP 1 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Nhắc lại quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích 1 số ra thừa số. - Phân biệt được sự giống và khác nhau giữa 2 quy tắc tìm ƯCLN và BCNN. 2. Kỹ năng : Vận dụng tìm BC của 2 hay nhiều số thông qua tìm BCNN của 2 hay nhiều số. 3. Thái độ : Có thái độ trong hợp tác nhóm, nghiêm túc, cẩn thận, kiên trì tính toán. B. Chuẩn bị: - GV: SGK, Giáo án, phấn màu, bảng phụ, bảng nhóm, bút lông - HS : Xem trước các bài tập phần luyện tập C. Các hoạt động dạy và học: I. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi luyện tập III. Bài mới: Hoạt động của GV Nội dung Hoạt động 1 : Dạng 1: Tìm BCNN của các số cho trước GV cho HS làm bài 150. Bài 150(SGK /59) GV cho 3 HS lên bảng thực hiện 3 ý. Tìm BCNN . HS ở dưới cùng làm việc cá nhân vào a. BCNN(10,12,15) = 60 vở. b. BCNN(8,9,11) = 8.9.11 = 792 GV uốn nắn để đi đến kết luận. c. BCNN(24,40,168) = 840 Hoạt động 2 : Dạng 2: Bài toán đưa về tìm BCNN của hai hay nhiều số Bài 152(SGK /59) GV : a phải là số như thế nào? Tìm a N, a nhỏ nhất khác 0 biết HS : a phải là BCNN của 15 và 18. a  15 và a  18 1HS lên bảng làm, HS ở dưới cùng làm BCNN(15,18) = 90 vào vở. => a = 90 GV uốn nắn và chốt lại kết quả. Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  13. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Hoạt động của GV Nội dung Hoạt động 3 : Dạng 3: Bài toán đưa về việc tìm BC của hai hay nhiều số thỏa mãn điều kiện cho trước ( 20 phút) Bài153(SGK/59) GV: Ta tìm BC của 30, 45 và nhỏ hơn Tìm BC của 30, 45 và nhỏ hơn 500 500 như thế nào? BC(30,45) = {0; 90; 180; 270} HS : tìm BC của 30 và 45 trước sau đó => x BC (30,45); x x ={0; 90; 180; 270} 1HS lên bảng thực hiện. GV uốn nắn để đi đến kết quả. GV cho HS hoạt động nhóm bài 154. Bài 154(SGK/59) HS đọc đề và cả lớp cùng thảo luận. Số học sinh lớp 6C là x mà GV: Số học sinh lớp 6C là x thì x thỏa x  2, x  3; x  4; x  8; 35 BCNN(2,3,4,8) = 24 => x = 48 HS: x phải là bội chung của 2, 3, 4 ,8 và Lớp 6C có 48 học sinh. phải lớn hơn 35 và nhỏ hơn 60. Các nhóm trình bày bài giải trên bảng nhóm GV nhận xét, chốt lại kết quả. GV treo bảng phụ bài 155sgk/60 Bài 155sgk/60 1HS lên điền vào các ô tìm ƯCLN(a,b) 1HS điền vào các ô tìm BCNN(a,b) a 6 150 28 50 1HS điền vào các ô tìm ƯCLN(a,b). b 4 20 15 50 BCNN(a,b) ƯCLN(a,b) 2 10 1 50 1HS lên bảng điền vào các ô tính a. b BCNN(a,b) 12 300 420 50 GV nhận xét, hoàn chỉnh ƯCLN(a,b). 24 3000 420 2500 BCNN(a,b) a.b 24 3000 420 2500 IV. Củng cố: - Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số? - Phương pháp giải các dạng toán - Giải đáp các thắc mắc của học sinh (nếu có), nhắc lại phương pháp giải các dạng toán. V. Hướng dẫn học ở nhà - Về học bài, làm bài 190 - 197 (SBT) - Đọc mục “có thể em chưa biết“ Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  14. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Bài 156(SGK/60) Tìm x N biết x  12; x  21; x 28 và 150 x BC(12,21,28); Ta tìm BC(12,21,28) = ? BCNN(12,21,28) = 84 Ngày soạn: 29/10/2016 Tiết 36 LUYỆN TẬP 2 A.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Nhắc lại quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích 1 số ra thừa số. - Học sinh phân biệt được sự giống và khác nhau giữa 2 quy tắc tìm ƯCLN và BCNN. 2. Kỹ năng : vận dụng tìm BC của 2 hay nhiều số thông qua tìm BCNN của 2 hay nhiều số. 3. Thái độ : Có thái độ trong hợp tác nhóm, cẩn thận, kiên trì tính toán. B. Chuẩn bị: *GV: sgk, sbt *HS: Xem trước luyện tập 2. C. Các hoạt động dạy và học: I. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số lớp II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Ph¸t biÓu qui t¾c t×m BCNN cña hai hay nhiÒu sè T×m STN a nhá nhÊt kh¸c 0 , biÕt a  150 vµ a  45 HS : Ph¸t biÓu quy t¾c a 150 => a BC(150;45) a 45 V× a nhá nhÊt kh¸c 0 => a = BCNN(150;45) 150 = 2.3.52 45 = 32. 5 a = BCNN(150;45) = 2.32.52 = 450 HS2:So s¸nh qui t¾c t×m BCNN vµ ¦CLN cña hai hay nhiÒu sè lín h¬n 1 T×m ¦CLN vµ BCNN cña 3 sè 8 ; 18 ; 30 8 = 23 Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  15. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 18 = 2.32 30 = 2.3.5 BCNN(8; 18; 30) = 23.32.5= 360 ¦CLN(8 ; 18 ; 30) = 2 III.Bài mới: Hoạt động của GV & HS: Nội dung Ho¹t ®éng 1: Bµi tËp vËn dông quy t¾c t×m BC, BCNN. GV: Bµi to¸n cho biÕt g×? Bµi 156SGK/60 HS: x lµ sè tù nhiªn Ta cã: x  12; x  21; x  28 x ®ång thêi chia hÕt cho 12; 21; 28 =>x BC(12,21,28) 150 x { 168; 252} hîp lÝ (L­u ý HS t×m cÇn t×m béi chung v­ît gi¸ trÞ 300 th× dõng l¹i) HS tr×nh bµy bµi ra vë 1 HS lªn b¶ng tr×nh bµy. Ho¹t ®éng 2 : Gi¶i c¸c bµi to¸n thùc tÕ GV: Gîi ý h­íng dÉn cho häc sinh ph©n Bài 157sgk/60 tÝch bµi to¸n. Gäi sè ngµy sau ®ã Ýt nhÊt hai b¹n trùc lµ a GV: Gäi sè ngµy sau ®ã Ýt nhÊt hai b¹n a BCNN(10; 12) trùc lµ a, th× a ph¶i lµ sè nh­ thÕ nµo? 10 = 2 . 5 HS: a lµ BCNN(10; 12) 12 = 22 . 3 GV: NhËn xÐt vµ gọi mét häc sinh lªn => BCNN(10;12) = 22 . 3 . 5 = 60 b¶ng tr×nh bµy, líp cïng thùc hiÖn vµo vë VËy sau Ýt nhÊt 60 ngµy th× hai b¹n l¹i vµ theo dâi bµi lµm cña b¹n trªn b¶ng vµ cïng trùc nhËt. nhËn xÐt. GV hướng dẫn gọi số cây mỗi đội phải Bài 158sgk/60: trồng là a. Gäi sè cây mçi ®éi ph¶i trång lµ a. Ta cã a Sè c©y mçi ®éi ph¶i trång cã mèi quan hÖ BC(8; 9) và 100 a 200 Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6
  16. Trưầng THCS Mầu Lương Năm hầc 2016 - 2017 Hoạt động của GV & HS: Nội dung nh­ thÕ nµo víi 8 vµ 9? V× 8 vµ 9 nguyªn tè cïng nhau HS: a BC(8; 9) => BCNN (8; 9) = 8 . 9 = 72 GV: §iÒu kiÖn cña sè c©y nµy nh­ thÕ Mà 100 a 200 => a = 144. nµo? 100 a 200 HS: Suy nghÜ tr¶ lêi, gi¸o viªn nhËn xÐt, vµ gọi mét häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy, líp cïng thùc hiÖn vµo vë vµ nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. IV. Cñng cè: *Bµi 196SBT/25 Hướng dẫn Gäi sè häc sinh cña khèi lµ a Theo ®Ò bµi a + 1  2; 3; 4; 5; 6 vµ a 7 VËy a +1 BC(2; 3; 4; 5; 6) *HS vÒ nhµ hoµn chØnh bµi *Giíi thiÖu vÒ c¸ch tÝnh lÞch can chi V. H­íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi vÒ nhµ: - ¤n l¹i bµi - ChuÈn bÞ cho tiÕt sau «n tËp ch­¬ng, HS tr¶ lêi 10 c©u hái «n tËp(SGK/61) -Hoµn thµnh vë luyÖn to¸n vµ bµi 195,196, 197(SBT). Trần Hầng Diầp 99 Sầ hầc 6