Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_101_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019.docx
Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2018-2019
- Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 101 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -Ôn tập kiến thức cả năm. -HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan. 2. Kỹ năng -HS có kĩ năng giải toán; suy luận, logíc. 3. Thái độ -HS tích cực, chủ động, hứng thú với tiết học. 4. Năng lực -Năng lực chung: Năng lực vận dụng kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học. -Năng lực riêng: Năng lực suy luận logic, năng lực tính toán, năng lực báo cáo, ngôn ngữ. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Đồ dùng dạy học: thước, bảng phụ, phấn màu, giáo án, tài liệu dạy học. 2.Học sinh: Đồ dùng học tập: vở nháp, thước kẻ, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức(Thời gian 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (lồng ghép trong tiết dạy) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Thời gian: 3-5 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV cho HS ôn lại -HS trả lời, ai trả lời kiến thức cũ qua trò đúng sẽ được 1 chơi: “Ai nhanh điểm cộng. hơn”. -GV chiếu các câu hỏi trắc nghiệm lên máy chiếu.
- -GV dẫn vào bài. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (Thời gian: 25-30 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung Gv : Sử dụng các câu Hs : Phát biểu điểm BT 161 (sgk : tr 64) . hỏi 8,9 (sgk : tr 66) khác nhau của định 2 5 A 1,6 : 1 1,6 : 0,96 để củng cố nghĩa số nguyên tố 3 3 và hợp số . 15 4 2 1 B 1,4. : 2 Gv: ƯCLN của hai _ Tích của hai số 49 5 3 5 21 12 10 3 22 5 5 hay nhiều số là gì ? nguyên tố là số . Cách tìm ? nguyên tố hay hợp 49 15 7 15 11 21 -Tương tự với số . BCNN Hs : Phát biểu tương tự quy tắc sgk đã học . Hoạt động 2: Ôn tập cách rút gọn phân số Gv: Muốn rút gọn Hs : Phát biểu quy BT 1 phân số ta phải làm tắc rút gọn phân số . a) 7 ; b) 1 ; c) 1 như thế nào ? 8 7 4 _ Bài tập củng cố : Hs : Áp dụg quy tắc 1. Rút gọn các phân rút gọn như phần số sau: bên . a/ 63 ; b/ 20 ; 72 140 Hs : Phân số tối giản 3.10 (hay phân số không 5.24 rút gọn được nữa) là _ Thế nào là phân số phân số mà tử và tối giản ? mẫu có ƯC là 1 và - 1 BT 2 14 60 11 22 Hs : Trình bày các a) ; b) 2. So sánh các phân 21 72 54 37 so sánh phân số : áp số : 2 24 dụng định nghĩa hai c) . 14 60 15 72 a/ và phân số bằng nhau, 21 72
- b/ 11 và 22 so sánh hai phân số 54 37 cùng mẫu , so sánh c/ 2 và 24 với 0, với 1 15 72 Hs : Vận dụng vào Gv : Hướng dẫn áp bài tập . BT 174 (sgk : tr 67) dụng vào bài tập và 2000 2000 (1) kết quả như phần 2001 2001 2002 bên . 2001 2001 (2) BT 174 (sgk : tr 67) . 2002 2001 2002 Hs : Quan sát đặc Gv : Làm thế nào để Từ (1) và (2) , suy ra : A > B điểm hai biểu thức A so sánh hai biểu thức và B A và B ? Hs : So sánh hai Gv : Hướng dẫn hs phân số có cùng tử tách biểu thức B và trình bày như thành tổng của hai phần bên . phân số có tử như biểu thức A _ Thực hiện như phần bên D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (Thời gian: 3-5 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Bài tập bổ sung : Hs : Phát biểu các BT (bổ sung) điền vào dấu * để : dấu hiệu chia hết a) * 4;7 a/ 6*2 chia hết cho 3 cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 b) Số cần tìm là : 375 ; 675 ; 975 mà không chia hết ; 270 ; 570 ; 870 . cho 9 ? Hs : Trả lời : số như b/ *7* chia hết cho thế nào vừa chia hết 15 ? cho 3, vừa chia hết Gv: Hướng dẫn cho 9 , suy ra tìm * trình bày như phần _ Tương tự với câu b bên . (chú ý số chia hết cho 3 và 5 thì chia hết cho 15 ). E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (Thời gian: 1 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- -GV hướng dẫn HS -HS ghi bài. BTVN: Hs nắm lại phần lý thuyết học ở nhà. đã ôn tập . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm(tt)” *RÚT KINH NGHIỆM