Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_15_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_phep.doc
Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân
- Tiết 15 §9 Thứ tự thực hiện các phép tính I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán 4. Năng lực : *Năng lực chung: - Học sinh có năng lực tự học, tự tìm tòi, năng lực toán học, tư duy logic, giải quyết vấn đề, năng lực báo cáo, hợp tác nhóm,năng lực sáng tạo,năng lực tính toán,năng lực hợp tác, *Năng lực riêng: - Học sinh có năng lực tự nhận thức,giải quyết vấn đề cá nhân II. CHUẨN BỊ 1. GV: Phấn màu, bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 2. HS: Bảng nhóm, bút viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định lớp (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ ( lồng ghép trong giờ ) 3. Bài mới(44ph) Hoạt động của GV Hoạt động Ghi bảng của HS A. Hoạt động động khởi động (3-5 Phút) Kiểm tra bài tập về nhà của HS GV: Khi tính toán chúng ta cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính, vậy chúng ta sẽ thực hiện như thế nào, bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về điều này B. Hoạt động hình thành kiến thức (22-27 phút) Hoạt động 1 - HS nghe GV 1. Nhắc lại về biểu thức Tìm hiểu về biểu thức giới thiệu VD: - GV: Cho các VD 5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 60 – (13 - 24) ; 42 - HS: 60 – (13 - 24) ; 42 Và giới thiệu biểu thức như SGK 4 = 4 + 0 = 4 – 0 - GV: Cho số 4. Hỏi = 4.1 = 4 Em hãy viết số 4 dưới dạng tổng, hiệu, tích của hai số tự nhiên? - GV giới thiệu một số cũng được coi là một biểu thức => Chú ý mục a SGK - GV: Từ biểu thức 60 – (13 - 24) Giới thiệu trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các - HS đọc chú ý * Chú ý SGK phép tính - GV cho HS đọc chú ý SGK
- Hoạt động 2 HS trả lời 2. Thứ tự thực hiện các Tìm hiểu thứ tự thực hiện phép tính phép tính trong biểu thức a/ Đối với biểu thức không - GV: Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện dấu ngoặc: các phép tính đã học ở tiểu học đối với VD: biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu a/ 48 - 31 + 80 ngoặc? - GV: Ta xét trường hợp - HS đọc bài = 16 + 8 = 24 a/ Đối với biểu thức không dấu ngoặc: - HS lên bảng b/ 4 . 32 – 5 . 6 - GV: + Cho HS đọc ý 1 mục a - HS thực hiện = 4 .9 – 5 .6 = 6 + Gọi 2 HS lên bảng trình bày ví dụ ở yêu cầu của GV SGK và nêu các bước thực hiện phép tính - GV: Tương tự cho HS đọc ý 2 mục a, lên bảng trình bày ví dụ SGK và nêu các - HS: Thực hiện bước thực hiện các yêu cầu của GV ?1a Củng cố: Làm ?1a b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc: - GV: + Cho HS đọc nội dung SGK + Thảo luận nhóm (2 người) làm VD + Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày và nêu các bước thực hiện - GV cho cả lớp nhận xét, đánh giá, ghi điểm C. Hoạt động luyện tập (10-12 phút) - GV chốt từng phần - GV cho HS làm bài 73ad, 74ad, 75/32 SGK - GV cho bài làm thêm Tìm số tự nhiên x sao cho: a/ 541 + (218 – 2x ) = 735 b/ 5 (x + 35 ) = 515 D. Hoạt động vận dụng (3-5 phút) Làm ?1b, ?2 - HS: Cả lớp - GV cho HS thảo luận nhóm (4 người) HĐ nhóm - GV nhận xét đánh giá - HS thảo - GV cho HS đọc phần in đậm đóng khung luận nhóm - GV treo bảng phụ ghi đề bài: - HS đọc bài a/ 2. 52 = 102 b/ 62 : 4 . 3 = 62 : 12 - HS: Cho biết các câu sau kết quả thực hiện phép a/ Sai vì bạn
- tính đúng hay sai? Vì sao? Sửa lại thực hiện a/ 2. 52 = 102 phép tính b/ 62 : 4 . 3 = 62 : 12 trước mới nâng lên luỹ thừa - GV chỉ ra các sai lầm dễ mắc mà HS 2. 52 = 2.25 = thường nhầm lẫn do không nắm quy ước về 50 62 : 4 . 3 = 36 : 4 . 3 = 27 thức tự thực hiện các phép tính b/ Sai vì bạn HĐ nhóm (4 nhóm – 2ph) mỗi nhóm làm 1 thực hiện câu làm vào bảng nhóm, cả lớp kiểm tra kết phép tính quả, đánh giá nhanh nhất, đúng nhất và cho nhân trước 62 điểm : 4 . 3 = 36 : 4 . 3 = 27 E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1-2 phút) - Học thuộc phần đóng khung SGK - Làm BT 104,105,107,108/15 SBT - Tiết sau mang máy tính bỏ túi và SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM