Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2017-2018

docx 2 trang thuongdo99 2400
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_16_luyen_tap_thu_tu_thuc_hien_cac.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2017-2018

  1. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 16 Luyện tập I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các quy ước 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các quy ước trên vào giải các bài tập thành thạo 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán 4. Năng lực : *Năng lực chung: - Học sinh có năng lực tự học, tự tìm tòi, năng lực toán học, tư duy logic, giải quyết vấn đề, năng lực báo cáo, hợp tác nhóm,năng lực sáng tạo,năng lực tính toán,năng lực hợp tác, *Năng lực riêng: - Học sinh có năng lực tự nhận thức,giải quyết vấn đề cá nhân II. CHUẨN BỊ 1. GV: SGK, phấn màu 2. HS: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định lớp (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ ( lồng ghép trong giờ ) 3. Bài mới(44ph) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng A. Hoạt động động khởi động (3-5 Phút) HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc? Làm BT 74bc/32 SGK HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc? Làm BT 104bde/15 SBT B. Hoạt động luyện tập (22-27 phút) * BT 73bc/32 SGK - HS làm bài * BT 73bc/32 SGK - GV: Nêu các bước thực hiện các b) 33 . 18 - 33.12 phép tính trong biểu thức? = 33( 18 - 12 ) - GV: Cho HS lên bảng làm bài và ghi = 33 . 6 điểm = 27 . 6 = 162 c) 39 . 213 + 87 . 39 = 39 ( 213 + 87) = 39 . 300 = 11700 * BT 77/32 SGK * BT 77/32 SGK - GV: Trong biểu thức câu a có những - HS: Thực hiện a) 27.75 + 25.27 – 150 phép tính gì? Hãy nêu các bước thực phép tính nhân, = 27.(75 + 25) – 150 hiện các phép tính của biểu thức? cộng, trừ hoặc áp = 27 . 100 – 150 = 2 - GV cho HS lên bảng làm bài, lớp dụng tính chất phân b) 12 : {390 : 500 - (125 + nhận xét và cho điểm phối của phép nhân 35 . 7) } đối với phép cộng = 12 : {390 : 500 - 370 } - GV tương tự đặt cho câu hỏi b
  2. = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 * BT 78/32 SGK = 4 - GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm (2 - HS: Thực hiện * BT 78/33 SGK người/nhóm) theo yêu cầu của 12000 – (1500.2 + 1800.3 + - GV: Hãy nêu các bước thực hiện các GV 1800 . 2 : 3) phép tính của biểu thức? - HS trả lời theo = 12000 – (3000 + 5400 + yêu cầu 1200) - GV: 1800.2:3 ta thực hiện các phép - HS: Từ trái sang = 12000 – 9600 = 2400 tính như thế nào? phải - HS: Cả lớp nhận xét, đánh giá, ghi điểm * BT 79/32 SGK - GV: yêu cầu HS đọc đề đứng tại chỗ - HS: Bút bi giá * BT 79/33 SGK trả lời 1500đ/chiếc, quyển vở giá 1800đ/quyển, quyển sách giá 1800.2:3 = 1200đ/quyển - GV: Qua bài 78 cho biết giá một gói - HS: 2400đ phong bì là bao nhiêu? * BT 80/32 SGK * BT 80/33 SGK - GV: Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời - HS thực hiện theo yêu cầu D. Hoạt động vận dụng (3-5 phút) * BT 81/32 SGK * BT 81/33 SGK - GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính - HS thực hiện theo a/ (274 + 318) . 6 = 3552 như SGK yêu cầu b/ 34.29 – 14.35 = 1476 Yêu cầu HS lên tính * BT 82/32 SGK c/ 49.62 – 32 . 52 = 1406 - GV cho HS đọc đề, lên bảng tính giá * Bài 82/33 Sgk: trị của biểu thức 34 – 33 và trả lời câu - HS: Cộng đồng 34 - 33 = 54 hỏi các dân tộc VN có Cộng đồng các dân tộc Việt 54 dân tộc Nam có 54 dân tộc E. Hoạt động tìm tòi , mở rộng (1-2 phút) 1. Củng cố (1ph) - Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc 2. Hướng dẫn về nhà (1ph) IV. RÚT KINH NGHIỆM