Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2017-2018

docx 3 trang thuongdo99 4050
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_25_bai_14_so_nguyen_to_hop_so_bang.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2017-2018

  1. Ngày soạn : Ngày giảng: Tiết 25 Đ14. SỐ NGUYấN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYấN TỐ I. Mục tiờu 1* Kiến thức: HS nắm được định nghĩa số nguyờn tố, hợp số. Nhận biết được một số là số nguyờn tố hay hợp số trong cỏc trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyờn tố đầu tiờn, tỡm hiểu cỏch lập bảng số nguyờn tố. 2* Kỹ năng: Biết vận dụng hợp lớ cỏc kiến thức về chia hết đó học ở tiểu học để nhận biết một số là hợp số. 3* Thỏi độ: Rốn tớnh chớnh xỏc khi phỏt biểu và vận dụng để tỡm số nguyờn tố, hợp. 4. Năng lực * Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp, hợp tỏc - Năng lực ngụn ngữ - Năng lực tự quản lớ, tự học * Năng lực riờng: - Năng lực tớnh toỏn - Năng lực suy luận II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn : Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh : Đọc trước bài: III. Tiến trỡnh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3-5’) Hoạt động của Hoạt động của Thầy Nội dung ghi bảng Trũ Điền cỏc giỏ trị thớch hợp vào bảng sau: Số a 2 3 4 5 6 Cỏc ước của a 1;2 1;3 1;2 ;4 1;5 1;2;3;6 B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC (23 -25’) HĐ1: Tỡm hiểu Số nguyờn tố, hợp số ? Cú nhận xột gỡ về số ước của - HsTL 1. Số nguyờn tố, hợp số cỏc số 2; 3; 5 Số ước của cỏc số 4; 6 - Cỏc số 2; 3; 5 là số nguyờn tố : 2; 3; 5 cú hai ước là 1 và - Cỏc số 4; 6 là hợp số chớnh nú - Hs: Suy nghĩ trả * Định nghĩa : (SGK – 46) 4; 6 cú nhiều hơn hai ước lời - Số nguyờn tố : - Hs: Nhắc lại + Là số tự nhiờn lớn hơn 1
  2. GV: Nhận xột + Chỉ cú hai ước là 1 và chớnh Thụng bỏo cỏc số 2; 3; 5 là số nú. nguyờn tố. Cỏc số 4; 6 là hợp - Hợp số: số + Là số tự nhiờn lớn hơn 1 ? Số nguyờn tố là những số như + Cú nhiều hơn hai ước thế nào? ?. Trong cỏc số 7; 8; 9 số nào ? Hợp số là số như thế nào? là số nguyờn tố, hợp số? Vỡ GV: Nhận xột và núi đú chớnh sao? là định nghĩa - Số 7 là số nguyờn tố vỡ nú chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú. Củng cố: GV cho HS làm ?1 - Hs: Thảo luận - Số 8 cú nhiều hơn hai ước là ? Trong cỏc số 7; 8; 9 số nào nhúm, đại diện 1, 2, 4, 8 nờn là hợp số là số nguyờn tố, hợp số ? Vỡ cỏc nhúm thụng - Số 9 là hợp số. sao? bỏo kết quả *Chỳ ý: SGK GV: Nhận xột và nhấn mạnh ? Số 0; 1 số nào là số nguyờn Bài 115(SGK-47) tố , hợp số ? Vỡ sao? - Số nguyờn tố : 67 ? Trong cỏc số từ 1 đến 10 số - Hợp số:312; 213; 435; nào là số nguyờn tố , hợp số. 3311;417 GV: Cho hs củng cố bài 115 ? Trong cỏc số sau số nào là số nguyờn tố, hợp số ? Vỡ sao? GV Uốn nắn bổ sung HĐ2: Tỡm hiểu phần Lập bảng số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100 (13') GV: Treo bảng phụ Tr 114 2.Lập bảng số nguyờn tố ? Tỡm những số ng.tố trong khụng vượt quỏ 100 bảng? ? Tại sao trong bảng khụng cú - Hs trả lời số 1 và số 0 ? GV: Hướng dẫn loại cỏc hợp số - Số 0; 1 khụng là số nguyờn tố , hợp số ? Dũng đầu gồm những số nguyờn tố nào? - Cả lớp cựng làm Y/c: 1 HS xột trờn bảng lớn dưới sự hướng HS khỏc xột trờn bảng cỏ nhõn. dẫn của GV ? Giữ lại số 2 xúa đi những số - Cú một số là B(2) > 2 nguyờn tố chẵn ? Giữ lại số 3 và xúa đi những (2) số là bội của 3 ? Tương tự ? ? Những số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100 là những số nào?
  3. ? Cú nhận xột gỡ về cỏc số nguyờn tố trờn GV: Nhận xột và chốt lại C. HOẠT ĐễNG LUYỆN TẬP (6-8’) ? Số nguyờn tố là số như thế HSTL Bài 116. (SGK- 47) Điền ký nào? hiệu thớch hợp vào ụ trống. Hợp số là số như thế nào? 83 P; 91 P; 15 P; P  N Y/c hs làm bài 116, 1 hs lờn bảng, D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (3-4’) Bài 118. (SGK- 47). Tổng (hiệu) sau là số nguyờn tố hay hợp số ? 3.4.53 a)  3.4.6 6.7 3 GV yờu cầu Hs suy nghix làm 6.73  bài 118 hợp số b) 7.9.113   7.9.11 2.3.4.7 3 2.3.4.73 hợp số E. HOẠT ĐỘNG TèM TềI (1- 2p) - Thuộc và nắm vững định nghĩa số nguyờn tố, hợp số. - Nhớ 1 số số nguyờn tố đầu. - BTVN: 117; 118; 119; 120; 121 (SGK - T47). Tiết sau luyện tập và kiểm tra 15’ Rút kinh nghiệm :