Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_25_so_nguyen_to_hop_so_bang_so_ngu.doc
Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2019-2020
- Tiết 25 Số nguyên tố Hợp số. Bảng số nguyên tố I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa só nguyên tố, hợp số 2. Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố 3. Thái độ: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số 4. Năng lực : *Năng lực chung: - Học sinh có năng lực tự học, tự tìm tòi, năng lực toán học, tư duy logic, giải quyết vấn đề, năng lực báo cáo, hợp tác nhóm,năng lực sáng tạo,năng lực tính toán,năng lực hợp tác, *Năng lực riêng: - Học sinh có năng lực tự nhận thức,giải quyết vấn đề cá nhân II. CHUẨN BỊ 1. GV: SGK, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập, bảng số tự nhiên từ 2 đến 100 2. HS: SGK, đọc trước bài, chuẩn bị bảng số tự nhiên từ 2 đến 100 III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định lớp (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ ( lồng ghép trong giờ ) 3. Bài mới(44ph) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng A. Hoạt động động khởi động (3-5 Phút) Điền vào ô trống sau (bảng phụ) - HS lên bảng điền vào Số a 2 3 5 6 7 ô trống Ước - GV em có nhận xét gì về các ước - HS chỉ có hai ước là của 2;3;5;7 1 và chính nó và các ước của 4;6 - HS có nhiều hơn 2 - GV khi đó các số 2;3;5;7 là các số ước nguyên tố, các số 4;6 là các hợp số => vào bài B. Hoạt động hình thành kiến thức (22-29 phút) HOẠT ĐỘNG 1 - HS là số tự nhiên lớn 1. Số nguyên tố, hợp số Tìm hiểu số nguyên tố hơn 1, chỉ có hai ước * Số nguyên tố là số tự - GV qua VD trên số nguyên tố là số là 1 và chính nó nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai tự nhiên như thế nào? - HS là số tự nhiên h ước là 1 và chính nó lớn hơn 1 và có nhiều VD: 2;3;5;7 Hợp số là số tự nhiên như thế nào? hơn hai ước * Hợp số là số tự nhiên - HS đọc ĐN lớn hơn 1, có nhiều hơ hai ước - GV yêu cầu HS đọc định nghĩa - HS: 7 là số nguyên tố VD: 4;6;8;9 SGK vì nó lớn hơn 1 và chỉ Củng cố: Làm ? SGK có hai ước là 1 và ? chính nó 8;9 là hợp số vì nó lớn hơn 1 và có nhiều hơn
- 2 ước - HS thảo luận nhóm trả lời - GV cho HS thảo luận nhóm 2 người: Số 0 và số 1 có phải là số - HS trả lời miệng nguyên tố không? Hợp số không? + Số 0;1 không là số - GV hỏi: nguyên tố, không là + Số 0;1 có phải là số nguyên tố hợp số và không thoả không? Có là hợp số không? mãn định nghĩa số nguyên tố, hợp số - HS đọc chú ý a) * Chú ý SGK SGK - GV dẫn đến chú ý a) SGK - HS 2;3;5;7 - GV em hãy cho biết các số nguyên - HS đọc chú ý b) * BT 115/47 SGK tố nhỏ hơn 10? SGK - GV dẫn đến chú ý b) SGK - HS hoạt động nhóm Củng cố: (bảng phụ) làm bài Các số sau là số nguyên tố hay hợp số: 102; 513; 145; 11; 13? - GV yêu cầu HS hoạt đông nhóm 4 người làm bài - GV yêu cầu HS giải thích tại sao? C. Hoạt động luyện tập (10-12 phút) - GV treo bảng phụ ghi sẵn số tự Lập bảng số nguyên tố nhiên không vượt quá 100 nhỏ hơn 100 - GV tại sao trong bảng không có số - HS vì chúng không * Có 25 số nguyên tố 0 và 1? phải là số nguyên tố không vượt quá 100 là: 2; cũng không phải là 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; - GV bảng này gồm các số nguyên tố hợp số 29; 31; 37; 41; 43; 47; 52; và hợp số. Ta loại đi các hợp số và 59; 61; 67; 71; 73; 79; giữ lại các số nguyên tố 83; 89; 97. - GV trong dòng đầu có các số - HS số 2;3;5;7 nguyên tố nào? * Số nguyên tố nhỏ nhất là - GV cho 1 HS lên bảng thực hiện và - HS thực hiện theo số 2 và là số nguyên tố hướng dẫn từng bước như SGK yêu cầu của GV chẵn duy nhất. Gạch bỏ các số là hợp số trên bảng cá nhân đã chuẩn bị - HS khoanh tròn các - GV các số còn lại không chia hết số nguyên tố nhỏ hơn cho các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Đó 100 vào trong bảng cá là các số nguyên tố không vượt quá nhân 100. Có 25 số nguyên tố như SGK - GV kiểm tra bài của HS Cho HS đọc 25 số nguyên tố và yêu cầu học thuộc lòng - GV trong 25 số nguyên tố đó có bao - HS có duy nhất một nhiêu số nguyên tố chẵn? đó là các số số nguyên tố chẵn là nào? số 2 - GV hai số nguyên tố nào hơn kém - HS số 2 và 3
- nhau 1 đơn vị? - GV hai số nguyên tố nào hơn kém - HS 3 và 5; 5 và 7; 11 nhau 2 đơn vị? và 13 . - GV hãy nhận xét chữ số tận cùng - HS chỉ có thể tận của các số nguyên tố lớn hơn 5? cùng bởi các chữ số - GV giới thiệu bảng số nguyên tố 1;3;7;9 nhỏ hơn 1000/128 SGK tập 1 Củng cố: Làm BT 115, 116/47 SGK D. Hoạt động vận dụng (10-12 phút) - GV hai số nguyên tố nào hơn kém - HS số 2 và 3 số 2 và 3 nhau 1 đơn vị? - GV hai số nguyên tố nào hơn kém - HS 3 và 5; 5 và 7; 11 3 và 5; 5 và 7; 11 và 13 nhau 2 đơn vị? và 13 . . - GV hãy nhận xét chữ số tận cùng - HS chỉ có thể tận chỉ có thể tận cùng bởi của các số nguyên tố lớn hơn 5? cùng bởi các chữ số các chữ số 1;3;7;9 - GV giới thiệu bảng số nguyên tố 1;3;7;9 nhỏ hơn 1000/128 SGK tập 1 Củng cố: Làm BT 115, 116/47 SGK E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1-2 phút) - Thế nào là số nguyên tố, hợp số? - Đọc 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 Hướng dẫn về nhà (1ph) - Học thuộc định nghĩa về số nguyên tố, hợp số. - Học thuộc 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. - Xem bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách . - Làm bài tập 117; 118; 119/ 47 SGK . IV. RÚT KINH NGHIỆM