Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2019-2020

docx 3 trang thuongdo99 3260
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_70_phan_so_bang_nhau_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2019-2020

  1. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU. I, MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: + HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. + Cho được ví dụ về hai phân số bằng nhau 2. Kỹ năng: Nhận dạng được hai phân số bằng nhau và không bằng nhau. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ghi chép bài đầy đủ 4. Năng lực: * Năng lực chung: - Tư duy logic,năng lực tự học,tự tìm tòi,năng lực toán học, giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, năng lực sang tạo, năng lực hợp tác. * Năng lực riêng: - Học sinh có năng lực tự nhận thức, giải quyết vấn đề cá nhân. * Năng lực: Tư duy lô gic để nhận biết phân số bằng nhau và vận dụng giải bài toán tìm x. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, bài máy chiếu III, TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. A. Tổ chức. B. Kiểm tra 1) thế nào là phân số? lấy ví dụ về phân số? 2) 3 HS lên làm 3 bài tập 3; 4; 5 trang 6 - SGK C. Bài mới. HĐ giáo viên HĐ HS Ghi bảng H: Hãy so sánh hai phân số 1 HS đứng tại chỗ trả lời 1 2 & ? 1 2 3 6 3 6 GV ghi kếtquả ở bảng nháp 1.6= 3.2 H: So sánh tích 1 . 6 và 2 . 3?
  2. 5 6 5 6 H: So sánh & ? 10 12 10 12 H: Hãy so sánh 5.12 và 6.10? 5.12 = 6.10 H: Qua hai ví dụ trên cho biết HS nêu đươc. a c khi nào ? a c b d ad bc b d 1. Định nghĩa GV giới thiệu đó là định với a;b;c;d Z;b;d 0 thì nghĩa hai phân số bằng nhau a c và ghi lên bảng. ad bc b d 3 6 H: Hai phân số & có 4 8 2. Ví dụ. 3 6 bằng nhau không? Vì sao? vì (-3).(-8) = 4.6 3 6 4 8 a) vì (-3).(-8) = 4.6 3 4 4 8 H: Hai phân số & có 5 7 3 4 b) vì 3.7 5. 4 bằng nhau không vì sao? 3 4 vì 3.7 5. 4 5 7 5 7 GV cho HS hoạt động nhóm ?1 HS hoạt động nhóm ?1 GV cho HS nhận xét sửa sai bài của từng nhóm. GV cho HS làm ?2 HS làm ?2 GV cho HS đọc ?2 và Gv ghi 3 HS đứng tại chỗ trả lời bảng và giải thích cơ sở. H: Trong các cặp phân số sau cặp phân số nào bằng nhau? vì sao? 1 HS đứng tại chỗ trả lời Ví dụ 2: H: Hai phân số bằng nhau 1 HS lên bảng giải theo định nghĩa ta có điều gì? HS cả lớp làm vào nháp tìm số nguyên x biết: x 21 4.21 H: từ x.28 = 21.4 để tìm x ta và nhận xét. x.28 4.21 x x 3 làm thế nào? Hãy tìm x? 4 28 28 Bài 6 trang 6 H: Hai phân số bằng nhau Tìm cá số nguyên x; y biết: theo định nghĩa ta có điều gì? x 6 7.6 a) x.21 7.6 x x 2 H: từ x.21 = 7.6 để tìm x ta 2 HS lên bảng làm mỗi em 7 21 21 1 câu 5 20 5 .8 làm thế nào? Hãy tìm x? b) y.20 5 .8 y 2 y 8 20
  3. Câu b GV hướng dẫn tương hS cả lớp làm vào vở Bài 7 trang6 tự Điền số thích hợp vào ô vuông: gọi HS lên bảng làm 1 6 3 15 a) b) 4 HS lên bảng điền số 2 12 4 20 GV treo bảng phụ ghi sẵn bài thích hợp vào ô trống 7 28 3 12 c) d) tập 7 8 32 6 24 gọi HS lên bảng điền vào ô HS nhận xét sửa sai. Bài 8 trang 6 trống cho hai số nguyên a và b chứng tỏ rằng các cặp phân số sau GV gọi HS nhận xét sửa sai luôn bằng nhau a) Vì a.b = (-a).(-b) a a nên b b H:Hãy so sánh tích a.b và (- b).(-a), hS trả lời được a.b = (- b)Vì (-a).b = (-b).a a).(-b) a a hai tích này bằng nhau ta có Nên : điều gì? nên hai phân số này bằng b b nhau Câu b gv hướng dẫn tương tự. 2 HS lên bảng giải. D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC. Thế nào là hai phân số bằng nhau? a m Khi nào ? b n Bài tập 9; 10 trang 9 SGK Phát biểu tính chất cơ bản của phân số đã học ở tiểu học? * RÚT KINH NHGIỆM: