Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77: Phép nhân phân số - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân

doc 5 trang thuongdo99 2200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77: Phép nhân phân số - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_77_phep_nhan_phan_so_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77: Phép nhân phân số - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân

  1. Trường THCS Long Biờn GV: Nguyễn Hoàng Quõn Ngày soạn: 3/5/2020 Ngày dạy: /5/2020 TIẾT 77 - PHẫP NHÂN PHÂN SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHẫP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIấU 1. Kiến thức. - HS nắm chắc và vận dụng thành thạo quy tắc nhõn phõn số. - HS nắm được tớnh chất cơ bản của phõn số. 2. Kĩ năng - Cú kĩ năng nhõn phõn số, rỳt gọn phõn số khi cần thiết. - Cú kĩ năng vận dụng cỏc tớnh chất trờn để thực hiện cỏc phộp tớnh hợp lớ. 3. Thỏi độ - HS tớch cực làm bài tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ : * Đối với GV : Giỏo ỏn. * Đối với HS : xem lại bảng cửu chương và quy tắc dấu. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phỳt) 2. Nội dung: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Quy tắc nhõn hai phõn số lớp 6 cú khỏc gỡ với quy tắc nhõn hai phõn số cỏc em đó biết ta nghiờn cứu bài học ngày hụm nay Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Quy tắc - Hoạt động cỏ nhõn NV1: Hóy nờu quy tắc HS dựa vào kiến thức bậc 1. Quy tắc: nhõn phõn số ở Tiểu học. Tiểu học phỏt biểu. 3 5 3.5 15 4 5 4.5 20 NV2: Cho học sinh làm a) . = = a) Vớ dụ . 4 7 4.7 28 9 2 9.3 27 ?1( GV chiếu ?1 lờn màn 3 25 3. 25 1. 5 5 hỡnh) b) . = = = NV3: Gọi đại diện 2 HS 10 42 10. 42 2. 7 14 đứng tại chỗ trả lời và yờu GA SỐ HỌC 6 Năm học 2019 - 2020
  2. Trường THCS Long Biờn GV: Nguyễn Hoàng Quõn cầu giải thớch rừ cõu b * Quy tắc trờn vẫn đỳng với phõn số cú tử và mẫu b) Quy tắc: SGK/36 là những số nguyờn. HS phỏt biểu khi tử, mẫu NV4: Em hóy phỏt biểu là những số nguyờn. a c a.c . quy tắc nhõn hai phõn số? b d b.d Hoạt động nhúm -Thảo luận ? 2 NV1: GV chiếu lờn màn * Vớ dụ: SGK hỡnh nội dung của ?2, -Đại diện trả lời 3 2 ( 3).2 6 chia lớp ra làm hai nhúm 5 4 5.4 20 . a) . 7 5 7.( 5) 35 và yờu cầu cỏc em điền 11 13 11.13 143 vào chỗ trống. 6 49 ( 6).( 49) NV2: Gọi đại diện 2 em b) . lờn bảng trỡnh bày 35 54 35.34 ( 1).( 7) 7 5.9 45 Tớnh : -28 -3 (-28).(-3) a) . = NV3: GV treo chiếu nội 33 4 33.4 dung của bài tập củng cố, c) Luỹ thừa của phõn số (-7).(-1) 7 n chia lớp ra làm 4 nhúm. = = a n a a a a 11.1 11 ( ) . n n N Nhúm 1, 2, 3 tương ứng b b b b b 15 34 15.34 làm cỏc cõu a, b, c của ?3. b) . Riờng nhúm 4 làm thờm 17 35 17.35 3 3.2 6 cõu d) Tớnh : 5. 7 1.7 7 NV4: Gọi đại diện nhúm trả lời. 3 2 3 3 c)( ) . NV5: GV dẫn dắt cỏc cõu 5 5 5 sau ( 3).( 3) 9 5.5 25 3 5 3 d)5. =. 7 1 7 5.( 3) 15 = 7 7 GA SỐ HỌC 6 Năm học 2019 - 2020
  3. Trường THCS Long Biờn GV: Nguyễn Hoàng Quõn Từ cõu c GV mở rộng cho HS "Luỹ thừa của phõn số": a a a a a n ( )n . n N b b b b bn Từ cõu d và yờu cầu 3 HS tớnh thờm .( 9) rồi 34 GV dẫn dắt đi đến nhận xột Hoạt động 2: Nhận xột - Hoạt động cỏ nhõn NV1: Quy tắc nhõn số - Nhõn số nguyờn với tử 2. Nhận xột : nguyờn với phõn số . của phõn số và giữ nguyờn Vớ dụ : SGK/36 mẫu. b a.b Vậy: a. NV2: Cho học sinh làm c c ?4 - HS làm ?4 ? 4 - GV cho HS làm theo cỏ 3 ( 2).( 3) 6 a)( 2). nhõn và yờu cầu đại diện - Đại diện 3 em lờn bảng 7 7 7 3 em lờn bảng trỡnh bày. -HS dưới lớp làm vào 5 5.( 3) 5.( 1) 5 b) .( 3) HS dưới lớp làm vào nhỏp nhận xột và hoàn 33 33 11 11 nhỏp nhận xột và hoàn thiện lời giải 7 ( 7).0 0 c) .0 0 thiện lời giải 31 31 31 - Từ cõu b GV cú thể nhấn mạnh việc rỳt gọn cho mẫu rồi nhõn với tử khi thực hiện phộp nhõn số nguyờn với phõn số - Từ cõu c cho HS rỳt ra kết quả phộp nhõn của phõn số với 0 Hoạt động 3: Tỡm hiểu về cỏc tớnh chất NV1: ?1Phộp nhõn cỏc số 3. Cỏc tớnh chất: nguyờn cú những tớnh a, Giao hoỏn: chất nào. - Giao hoỏn. a c c a . . Hoạt động cặp đụi. - Kết hợp. b d d b - Phõn phối. GA SỐ HỌC 6 Năm học 2019 - 2020
  4. Trường THCS Long Biờn GV: Nguyễn Hoàng Quõn 1 - 3 - 3 1 Cõu 1: Tớnh và so sỏnh ì - Nhõn vớiì 1. b, Kết hợp: 2 4 4 2 a c m a m c ( . ). ( . ). Cõu 2 : Tớnh và so sỏnh Học sinh lần lượt phỏt b d n b n d 1 ổ- 5 7ử ổ1 - 5ử 7 biểu cỏc tớnh chất của ìỗ ì ữ va ỗ ì ữì 2 ốỗ 3 4ứữ ốỗ2 3 ứữ 4 phộp nhõn phõn số. c, Nhõn với 1. 7 7 a a Cõu 3: Tớnh và so sỏnh ì1 va 1ì .1 9 9 b b Cõu 4 : Tớnh và so sỏnh 1 ổ- 5 3ử 1 - 5 1 3 d, Tớnh chất phõn phối. ìỗ + ữ va ì + ì a c m a c a m 2 ốỗ 2 2ứữ 2 2 2 2 Học sinh nờu tớnh chất mở ( ) . . rộng. b d n b d b n NV2: Mở rộng cho nhiều phõn số. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP GV cho HS làm bài tập 80/SBT/17. Qua đú nhấn mạnh việc rỳt gọn trước khi thực hiện phộp nhõn. Hoạt động cỏ nhõn - HS vận dụng giải bài tập Vớ dụ: NV1: GV yờu cầu HS đọc ỏp dụng. -7 5 15 vớ dụ SGK. - 2 HS lờn bảng trỡnh bày M = . . .(-16) 15 8 -7 NV2: Vận dụng làm ?2 - Nhận xột và hoàn thiện -7 15 5 Nv3: Hai học sinh lờn vào vở. M = . . .(-16) bảng làm bài 15 -7 8 NV4: Nhận xột và hoàn -7 15 5 thiện bài vào vở. M = . . .(-16) 15 -7 8 M = 1.(-10) - HS làm bài M = -10 - HS trả lời kết quả. ?2. 7 3 11 7 11 3 - Nhận xột và hoàn thiện. A . . . . 11 41 7 11 7 41 7 11 3 3 3 . . 1. 11 7 41 41 41 GA SỐ HỌC 6 Năm học 2019 - 2020
  5. Trường THCS Long Biờn GV: Nguyễn Hoàng Quõn 5 13 13 4 13 5 4 B . . . 9 28 28 9 28 9 9 13 13 .( 1) 28 28 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Bạn Minh đó ăn một nửa 3 của chiếc bỏnh ngọt 5 nhõn kem.Hỏi phõn số chỉ phần bỏnh mà Minh đó ăn? E. HOẠT ĐỘNG TèM TềI, MỞ RỘNG 1 Cho hai phõn số và n 1 (n Z, n>0).Chứng n 1 tỏ tớch của hai phõn số này bằng hiệu của chỳng. Áp dụng kết quả tớnh giỏ trị biểu thức sau 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A . . . . . 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 Củng cố a 1 - Chỳ ý: a. . b b - Quan hệ của rỳt gọn và nhõn phõn phõn số. - Học bài theo SGK - Làm bài tập 71, 72: SGK/37 và bài tập 83- 86 SBT/25. Rỳt kinh nghiệm: GA SỐ HỌC 6 Năm học 2019 - 2020