Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phân số - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thùy Linh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phân số - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_77_so_sanh_phan_so_nam_hoc_2018_20.docx
Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phân số - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thùy Linh
- Giáo án số học 6 Năm học 2018-2019 Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 77 SO SÁNH PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS nêu được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu - Nhận biết phân số âm, phân số dương 2. Kỹ năng - Biết viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số cùng mẫu để so sánh phân số. 3. Thái độ -HS tích cực, chủ động, hứng thú với tiết học. 4. Năng lực -Năng lực chung: Năng lực vận dụng kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học. -Năng lực riêng: Năng lực suy luận logic, năng lực tính toán, năng lực báo cáo, ngôn ngữ. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Đồ dùng dạy học: thước, bảng phụ, phấn màu, giáo án, tài liệu dạy học. 2.Học sinh: Đồ dùng học tập: vở nháp, thước kẻ, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức(Thời gian 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (lồng ghép trong tiết dạy) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Thời gian: 3-5 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Gv cho HS so sánh - HS quan sát HS bước đầu nhớ lại cách só các phân số ở câu a - HS trả lời sánh các phân số với nhau bài 34 vừa chữa BT - HS đưa ra nhận - Gv cho HS tìm xét phân số nào là lớn nhất, nhỏ nhất.
- -GV? Vậy nếu muốn so sánh 2 phân số ta cần phải làm gì? B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (Thời gian: 25-30 phút) Hoạt động 1: So sánh hai phân số cùng mẫu - Ví dụ: So sánh hai - Thực hiện so sánh 1. So sánh hai phân số cùng phân số 5 và 12 hai phân số cùng mẫu. 15 15 mẫu VD: - Muốn so sánh hai 5 < 12 vì 5 < 12 phân số cùng mẫu ta 15 15 làm thế nào ? - GV nhấn mạnh - Nêu quy tắc so * Quy tắc: SGK_T22 quy tắc so sánh hai VD : 3 < 1 vì – 3 < -1 sánh hai phân số 4 4 phân số cùng mẫu cùng mẫu 5 < 1 vì – 5 < 1 dương 8 8 ?1 8 7 1 2 3 6 - Treo bảng phụ ghi ; ; - Lấy ví dụ minh 9 9 3 3 7 7 sẵn nội dung ?1 3 0 10 6 hoạ ; < - HS lên bảng điền 11 11 15 15 bảng phụ Hoạt động 2: So sánh hai phân số không cùng mẫu ? So sánh 2 phân số - Thảo luận nhóm 2. So sánh hai phân số không 3 và 4 ? và trình bày cùng mẫu. 4 5 + Viết chúng dưới VD: So sánh hai phân số 3 và - GV cho HS thảo dạng các phân số 4 luận nhóm 4 người 4 bằng chúng và có 5 trả lời các câu hỏi mẫu dương sau: BL + Viết chúng dưới 3 3.5 15 ? Muốn so sánh hai dạng các phân số 4 4.5 20 phân số ta làm thế bằng chúng và cùng 4 4 4.4 16 nào mẫu = 5 5 5.4 20
- ? Nêu các bước tiến + So sánh tử các 15 16 Vì -15 - 34 nên 33 > 34 động nhóm ?2, ? 3 so sánh hai phân số 36 36 không cùng mẫu. hay 11 > 17 12 18 14 2 60 5 - Làm ?2 và ?3 để b) 21 3 72 6 rút ra nhận xét. 2 5 3 6 - HS làm bài theo ?3 nhóm 2 HS 3 2 3 2 0; 0; 0; 0 - 2 nhóm đại diện 5 3 5 7 làm bảng phụ ( mỗi nhóm 1 câu) - Đại diện các nhóm Nhận xét: SGK _T23 ? Qua KQ ? 3 hãy trình bày cách làm nhận xét: - Các nhóm khác - Phân số có tử và nhận xét mẫu cùng dấu với 0 - Phân số có tử và - HS nêu nhận xét mẫu khác dấu với 0
- - GV giới thiệu phân số âm, phân số dương C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (Thời gian: 10-15 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - GV cho HS đọc yc - HS đọc yêu cầu 3.Luyện tập bài 37 (SGK-tr23) bài cho Bài 37 (SGK/23) 11 10 9 8 7 - GV cho HS nêu - HS nêu ý tưởng a) cách làm và lên cách làm 13 13 13 13 13 bảng trình bày - HS trình bày bày b) 12 11 10 9 và chữa bài vào vở 36 36 36 36 . 1 11 5 1 3 36 18 4 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (Thời gian: 3-5 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV cho HS làm bài -HS hoạt động cá 40 (SGK/24) nhân. -GV chữa bài tập. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (Thời gian: 1 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV hướng dẫn HS -HS ghi bài. BTVN: Làm bài tập: 38,39,41 học ở nhà. (SGK – tr 23,24) *RÚT KINH NGHIỆM Trưễng THCS Long Biên GV: Nguyễn Thùy Linh