Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83, Bài 16: Tìm tỉ số của hai số. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân

doc 5 trang thuongdo99 2600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83, Bài 16: Tìm tỉ số của hai số. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_83_bai_16_tim_ti_so_cua_hai_so_luy.doc

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83, Bài 16: Tìm tỉ số của hai số. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Hoàng Quân

  1. Trường THCS Long Biên GV: Nguyễn Hoàng Quân Ngày soạn: 7/6/2020 Ngày dạy: /6/2020 Tiết 83: §16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2. Kỹ năng: HS tìm được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 3. Thái độ: - HS có thái độ tích cực, tự giác, chủ động trong tiết học. - HS thấy được sự gần gũi giữa toán học và thực tiễn, từ đó thêm yêu thích môn học. 4. Định hướng năng lực và phẩm chất: - Năng lực: + Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. + Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Giáo án, SGV, SGK, phấn màu. 2. Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi, đọc trước bài, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 . Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 2 . Bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( phút) Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ và tiếp cận vào bài mới. Phương pháp: Vấn đáp. - Muốn tỉm tỉ số của 2 - HS làm cá nhân và 5 ta làm như thế nào? B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động1: Tỉ số của hai số (10’) Mục tiêu: Học sinh phát biểu được định nghĩa thế nào là tỉ số của hai số, biết kí hiệu và hiểu được ví dụ thực tế của tỉ số hai số. Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy, năng lực nhận thức, năng lực GA SỐ HỌC 6 Năm học 2019 - 2020
  2. Trường THCS Long Biên GV: Nguyễn Hoàng Quân khái quát hóa. Ví dụ: Một hình chữ -Tỉ số giữa số đo chiều 1. Tỉ số của hai số. nhật có chiều rộng 3m, rộng và số đo chiều dài * ĐN: Thương trong phép chiều dài 4m. tìm tỉ số là: chia số a cho số b (b 0) gọi giữa số đo chiều rộng 3 là tỉ số của a và b. và số đo chiều dài của 3 : 4 = = 0,75 4 a hình chữ nhật đó. * Kí hiệu : a:b hoặc - Tỉ số giữa hai số a và b b ? Vậy tỉ số giữa hai số (b 0) là thương trong a và b là gì? * Ví dụ: phép chia số a cho số b. GV đưa ra kí hiệu . 3 1 - Hs lấy một số ví dụ về tỉ 1,7 : 3,12; : là các tỉ 7 5 số. số. ? Hãy lấy ví dụ về tỉ a Tỉ số (b 0) thì a và b * Ví dụ: số. b có thể là các số nguyên, AB = 20cm có thể là phân số, số thập CD = 1m = 100cm a phân, hỗn số còn phân ?Vậy tỉ số khác b a Tỉ số độ dài của đoạn thẳng số (b 0) thì a và b a AB và đoạn thẳng CD là: phân số như thế b b phải là các số nguyên. 20 1 nào? 100 5 Ví dụ: HS thực hiện đổi hai đoạn Đoạn thẳng AB dài thẳng ra cùng đơn vị và 20cm đoạn thẳng CD tìm tỉ số . dài 1m. Tìm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. Hoạt động2: Tỉ số phần trăm(10') Mục tiêu: Học sinh phát biểu được quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số, áp dụng vào bài tập cụ thể Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy, năng lực nhận thức, năng lực khái quát hóa. 2. Tỉ số phần trăm. * GV: Trong thực * Để tìm tỉ số phần trăm *Qui tắc : (SGK) hành, ta thường dùng tỉ của hai số ta cần tìm * Ví dụ: Tỉ số phần trăm của số dưới dạng tỉ số phần thương của hai số rồi hai số 78,1 và 25 là: trăm với kí hiệu % thay nhân thương đó với 100 GA SỐ HỌC 6 Năm học 2019 - 2020
  3. Trường THCS Long Biên GV: Nguyễn Hoàng Quân 1 và viết thêm kí hiệu % 78,1 78,1 1 cho .100. 100 vào kết quả. 25 25 100 ? Ở tiểu học để tìm tỉ 78,1.100 = % 312,4% số phần trăm của hai số 25 * HS nêu cách giải ta làm thế nào? Áp dụng : * Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số: 78,1 và 25 * GV ghi lại bài giải. * GV yêu cầu HS làm * HS nêu cách giải ?1. Tìm tỉ số phần trăm của ?1 SGK 5 5.100 5 5.100 a) 62,5% a) 62,5% Tìm tỉ số phần trăm 8 8 8 8 của : 3 3 b) Đổi tạ = 0,3 tạ = 30 b) Đổi tạ = 0,3 tạ = 30 a) 5 và 8 10 10 3 kg kg b) 25kg và tạ. 10 25 25.100 1 % 83 % 30 30 3 Hoạt động3: Tỉ lệ xích (10’) Mục tiêu: Học sinh phát biểu được công thức của tỉ lệ xích, hiểu được các kí hiệu trong công thức, áp dụng vào bài tập cụ thể. Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy, năng lực nhận thức, năng lực khái quát hóa. * GV giới thiệu khái HS nghe và ghi bài. 3. Tỉ lệ xích niệm tỉ lệ xích của một a = 1cm Kí hiệu : T là tỉ lệ xích bản vẽ (bản đồ) b = 1km = 100 000 cm a: Khoảng cách giữa 2 điểm Kí hiệu : T là tỉ lệ xích trên bản vẽ a 1 a: Khoảng cách giữa T = = b 100000 b: Khoảng cách giữa hai 2 điểm trên bản vẽ điểm tương ứng trên thực tế. b: Khoảng cách giữa a hai điểm tương ứng T = (a, b cùng đơn vị đo) b trên thực tế. ?2 GA SỐ HỌC 6 Năm học 2019 - 2020
  4. Trường THCS Long Biên GV: Nguyễn Hoàng Quân a * Một HS lên bảng làm a = 16,2 cm T = (a, b cùng đơn b ?2 b = 1620 km = 162000000 vị đo) cm *GV gọi một HS đọc a 16,2 1 ví dụ SGK và giải T = b 162000000 10000000 thích . HS làm ?2 C. Hoạt động luyện tập ( phút) Mục đích: Học sinh luyện tập vận dụng quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó. Phương pháp: Hoạt động cá nhân. ? Thế nào là tỉ số giữa HS phát biểu lại như hai số a và b (b 0) ? SGK Bài tập: Biến đổi tỉ số giữa 2 ? Nêu qui tắc chuyển số về tỉ số của 2 số nguyên: a từ tỉ số sang tỉ số HS làm bài tập: Biến đổi 75 b 0,75 75 20 5 tỉ số giữa 2 số về tỉ số của 100 . phần trăm. 7 27 2 số nguyên: 1 100 27 9 20 20 - Cho HS làm bài tập: Biến đổi tỉ số giữa 2 số về tỉ số của 2 số 0,75 nguyên: 7 1 20 Bài tập 4: Bài tập 4: Lớp 6 B có HS: Số HS lớp 6 B có 40 HS. Kết quả khảo điểm khảo sát Toán từ a) Số HS lớp 6 B có điểm sát Toán đầu năm có trung bình trở lên là: khảo sát Toán từ tr/bình trở lên là: 14 em dưới trung bình. 40 – 14 = 26 (hs) 40 – 14 = 26 (HS) a) Tính tỉ số % kết quả Tỉ số % kết quả khảo sát khảo sát Toán từ trung Toán từ trung bình trở lên Tỉ số % kết quả khảo sát Toán bình trở lên. từ trung bình trở lên là: b) Em có suy nghĩ gì 26 26.100 % 65% về kết quả trên? 40 40 b) Kết quả này còn thấp. D. Hoạt động vận dụng ( phút) GA SỐ HỌC 6 Năm học 2019 - 2020
  5. Trường THCS Long Biên GV: Nguyễn Hoàng Quân E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( phút) Mục tiêu: - Giải quyết được một số bài toán về so sánh các giá trị phân số của các số tương ứng cho trước và các bài toán thực tiễn ở mức độ khó hơn. Phương pháp: Gợi ý, giao bài tập về nhà. -Giáo viên hướng dẫn _Học sinh ghi chép vào - Cần phát biểu được khái học sinh phần chuẩn bị trong vở. niệm tỉ số của hai số a và b bài. a phân biệt với phân số , khái b niệm tỉ lệ xích của 1 bản vẽ hoặc 1 bản đồ, qui tắc tính tỉ số phần trăm của hai số a và b. - BTVN: 138, 141, 143, 144, 145 SGK Hoạt động hướng dẫn về nhà. (2 phút) + Về nhà học lại quy tắc và làm các bài tập trong sách giáo khoa. + Qua bài học các em đã nắm vững nội dung và cách vận dụng được quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI DẠY GA SỐ HỌC 6 Năm học 2019 - 2020