Hưỡng dẫn học môn Toán Lớp 5 - Bài 73: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Bạn đang xem tài liệu "Hưỡng dẫn học môn Toán Lớp 5 - Bài 73: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- huong_dan_hoc_mon_toan_lop_5_bai_73_xang_ti_met_khoi_de_xi_m.docx
Nội dung text: Hưỡng dẫn học môn Toán Lớp 5 - Bài 73: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN 5 – TUẦN 23 BÀI 73: XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI * Em đọc mục tiêu tr.44 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN Câu 1 (tr.44): Điền vào chỗ chấm a) cm, dm là đơn vị đo b) cm2, dm2 là đơn vị đo 1dm = cm 1 dm2 = cm2 Câu 2 (tr.45): Em đọc kĩ nội dung trong khung. Câu 3 (tr.45): Em thực hiện lần lượt các hoạt động sau: - Em hãy điền vào ô trống sau: Viết Đọc 68cm3 54,3dm3 4 cm3 5 Ba mươi bảy đề-xi-mét khối. Năm phần tám xăng-ti-mét khối. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Thể tích hình trên là cm3 Thể tích hình trên là cm3 B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Câu 1 (tr.45-46): Viết vào ô trống (theo mẫu): Viết Đọc 85cm3 Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối. 604dm3 23,02dm3 3 cm3 8 . Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối. . Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối. Bốn phần chín xăng-ti-mét khối.
- Câu 2 (tr.46): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hướng dẫn: - Khi đổi từ đơn vị dm3 sang đơn vị cm3, ta lấy số đã cho x 1000. - Khi đổi từ đơn vị cm3 sang đơn vị dm3, ta lấy số đã cho : 1000. a) 1dm3 = cm3 634dm3 = cm3 10,2dm3 = cm3 0,8dm3 = cm3 b) 6000cm3 = dm3 234 000cm3 = dm3